Quyết định 4439/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4439/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4439/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh tại Tờ trình số 2267/TTr-SGDĐT ngày 20 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định theo Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4439/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||||
1 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba tuổi và bốn tuổi |
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Không |
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
- |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
PHỤ LỤC 2
BÃI
BỎ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4439/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
1 |
BDI-283066 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba tuổi và bốn tuổi |
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
2 |
BDI-283067 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |