Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 441/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/01/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ngày 20/11/2014 về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ngày 06/3/2015 về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu hoàn chỉnh, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn tài liệu có giá trị vĩnh viễn, hoàn thành Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LÂM ĐỒNG
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
I |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
II |
Ủy ban Nhân dân tỉnh |
III |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Sở Nội vụ |
3 |
Sở Tư pháp |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Sở Tài chính |
6 |
Sở Công Thương |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
Sở Xây dựng |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Sở Y tế |
17 |
Thanh tra tỉnh |
18 |
Ban Dân tộc |
19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
IV |
Toà án Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
V |
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
VI |
Công an tỉnh Lâm Đồng |
VII |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lâm Đồng |
VIII |
Các cơ quan, tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 |
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
3 |
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
4 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
6 |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
7 |
Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
8 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
9 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
10 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình (Sở Y tế) |
11 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
12 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
13 |
Ban An toàn giao thông (Sở Giao thông Vận tải) |
IX |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
2 |
Trường Cao đẳng Đà Lạt |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
4 |
Ban Quản lý dự án Giao thông tỉnh Lâm Đồng |
5 |
Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia Hồ Tuyền Lâm |
6 |
Ban quản lý rừng Phòng hộ Tà Nung |
7 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
X |
Các Cơ quan, tổ chức của Trung ương được hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
3 |
Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng |
4 |
Cục Thống kê Lâm Đồng |
5 |
Chi cục Hải quan Đà Lạt (Cục Hải quan Đắc Lắc) |
6 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng |
7 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng |
8 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
9 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
10 |
Công ty Điện lực Lâm Đồng |
11 |
Viễn Thông Lâm Đồng |
12 |
Bưu điện tỉnh Lâm Đồng |
XI |
Các Doanh nghiệp Nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai |
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm |
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc |
6 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Di Linh |
7 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận |
8 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp |
9 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương |
10 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc |
11 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Đà Lạt |
12 |
Công ty cổ phần Công trình Đô thị Bảo Lộc |
XII |
Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
1 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng |
2 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng |
3 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng |
4 |
Hội Nhà báo tỉnh Lâm Đồng |
5 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Lâm Đồng |
6 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Lâm Đồng |
7 |
Hội Luật gia tỉnh Lâm Đồng |
8 |
Hội Người mù tỉnh Lâm Đồng |
9 |
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh Lâm Đồng |
10 |
Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng |
11 |
Hội đồng y tỉnh Lâm Đồng |
12 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Lâm Đồng |
13 |
Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng |
14 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Lâm Đồng |
B |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
I |
Hội đồng nhân dân của các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
II |
Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
III |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
2 |
Phòng Nội vụ các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
5 |
Phòng Tư pháp các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
6 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
8 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện |
9 |
Phòng Kinh tế thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc |
10 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện |
11 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc |
12 |
Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
13 |
Phòng Y tế các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
14 |
Thanh tra các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
IV |
Toà án Nhân dân các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
V |
Viện Kiểm sát Nhân dân các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
VI |
Công an các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
VII |
Ban Chỉ huy Quân sự các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
VIII |
Cơ quan, tổ chức Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
1 |
Kho bạc Nhà nước các huyện và thành phố Bảo Lộc |
2 |
Bảo hiểm Xã hội các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
3 |
Bưu điện của huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
4 |
Chi cục Thuế của 06 Khu vực, gồm: (Đà Lạt - Lạc Dương; Lâm Hà - Đam Rông; Đức Trọng - Đơn Dương; Di Linh; Bảo Lâm - Bảo Lộc; Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên) |
5 |
Chi cục Thống kê của 06 Khu vực, gồm: (Đà Lạt - Lạc Dương; Lâm Hà - Đam Rông; Đức Trọng - Đơn Dương; Di Linh; Bảo Lâm - Bảo Lộc; Dạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên) |
6 |
Chi cục Thi hành án Dân sự các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
7 |
Điện lực các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
Danh mục gồm 370 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng./.