Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 133/TTr-SVHTTDL ngày 17/02/2021 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao
và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
1
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số TT
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/ chương trình, vở diễn)
1
Đến 50 phút
1.500.000
2
Từ 51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ 101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ 151 đến 200 phút
3.500.000
5
Từ 201 phút trở lên
5.000.000
- Trường hợp miễn phí:
+ Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại
cấp quốc gia.
+ Chương trình phục vụ nhiệm
vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
2
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 133/TTr-SVHTTDL ngày 17/02/2021 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao
và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
1
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số TT
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/ chương trình, vở diễn)
1
Đến 50 phút
1.500.000
2
Từ 51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ 101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ 151 đến 200 phút
3.500.000
5
Từ 201 phút trở lên
5.000.000
- Trường hợp miễn phí:
+ Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại
cấp quốc gia.
+ Chương trình phục vụ nhiệm
vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
2
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
3
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
4
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC DU LỊCH
STT
Tên thủ tục hành chính
Nội dung sửa đổi
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Phí, lệ phí
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
1.500.000 đồng/giấy phép
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Phí, lệ phí
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
750.000 đồng/giấy phép
3
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Phí, lệ phí
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
1.000.000 đồng/giấy phép
4
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
Phí, lệ phí
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
100.000đ/thẻ
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
5
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
Phí, lệ phí
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
6
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
Phí, lệ phí
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
7
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Phí, lệ phí
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
8
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
Phí, lệ phí
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
Mã số hồ sơ
Tên thủ tục hành chính
Căn cứ pháp lý
1
2.001893.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
2
1.004630.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
3
1.003552.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
4
1.003533.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
5
1.003510.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
6
1.003484.000.00.00.H40
Thủ tục thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
7
1.003466.000.00.00.H40
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Toàn văn Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 133/TTr-SVHTTDL ngày 17/02/2021 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao
và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
1
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số TT
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
Mức thu phí (đồng/ chương trình, vở diễn)
1
Đến 50 phút
1.500.000
2
Từ 51 đến 100 phút
2.000.000
3
Từ 101 đến 150 phút
3.000.000
4
Từ 151 đến 200 phút
3.500.000
5
Từ 201 phút trở lên
5.000.000
- Trường hợp miễn phí:
+ Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại
cấp quốc gia.
+ Chương trình phục vụ nhiệm
vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
2
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
3
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
4
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC DU LỊCH
STT
Tên thủ tục hành chính
Nội dung sửa đổi
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Phí, lệ phí
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
1.500.000 đồng/giấy phép
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Phí, lệ phí
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
750.000 đồng/giấy phép
3
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Phí, lệ phí
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
1.000.000 đồng/giấy phép
4
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
Phí, lệ phí
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
100.000đ/thẻ
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.
5
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
Phí, lệ phí
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
6
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
Phí, lệ phí
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
7
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Phí, lệ phí
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
8
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
Phí, lệ phí
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
325.000 đồng/thẻ
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
Mã số hồ sơ
Tên thủ tục hành chính
Căn cứ pháp lý
1
2.001893.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
2
1.004630.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
3
1.003552.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
4
1.003533.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
5
1.003510.000.00.00.H40
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
6
1.003484.000.00.00.H40
Thủ tục thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
7
1.003466.000.00.00.H40
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu