Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4378/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4378/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH QUÁN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Tờ trình số 1440/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

3

22,11

2

Đất nông nghiệp khác

2

21,10

3

Đất quốc phòng

1

4,00

4

Đất an ninh

3

18,51

5

Đất cụm công nghiệp

1

48,33

6

Đất thương mại, dịch vụ

13

35,19

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

3,98

8

Đất phát triển hạ tầng

62

210,20

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

4,72

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

21

15,95

 

- Đất giao thông

15

130,53

 

- Đất thủy lợi

12

54,26

 

- Đất công trình năng lượng

3

2,63

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2

0,09

 

- Đất chợ

4

2,02

9

Đất danh lam thắng cảnh

1

9,8

10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13

10,66

11

Đất ở tại nông thôn

13

11,03

12

Đất ở tại đô thị

7

31,00

13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10

6,79

14

Đất cơ sở tôn giáo

27

17,19

15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

14,3

16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1

0,8

17

Đất sinh hoạt cộng đồng

100

9,09

18

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

260,5

Tổng cộng

267

734,58

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Quán được Ủy ban nhân dân huyện Định Quán ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm là 25 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 03 ha.

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 145 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 05 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất cây lâu năm: 15 ha.

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản: 4,30 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản: 15 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở: 16,60 ha.

- Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở: 09 ha.

- Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp không phải rừng: 10ha.

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng tại xã Phú Túc: 03 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi
(ha)

1

Đất quốc phòng

1

4,00

4,00

2

Đất an ninh

3

18,51

18,37

3

Đất cụm công nghiệp

1

48,33

48,33

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,12

0,12

5

Đất phát triển hạ tầng

55

206,59

139,66

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,94

3,41

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

20

13,95

8,52

 

- Đất giao thông

15

130,53

88,33

 

- Đất thủy lợi

11

53,96

35,93

 

- Đất công trình năng lượng

2

2,19

2,19

 

- Đất chợ

4

2,02

1,28

6

Đất danh lam thắng cảnh

1

9,80

9,75

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13

10,66

8,36

8

Đất ở tại nông thôn

8

6,59

6,59

9

Đất ở tại đô thị

7

31,00

31,00

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

6,25

5,68

11

Đất cơ sở tôn giáo

18

9,98

7,63

12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

12,40

8,40

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

99

9,06

8,42

14

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

260,50

260,50

Tổng cộng

218

633,79

556,62

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất nông nghiệp khác

1

12,23

6,47

-

-

2

Đất cụm công nghiệp

1

48,33

0,51

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng

22

165,36

22,18

1,67

0,49

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

2,91

1,40

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

5,47

1,84

-

-

 

- Đất giao thông

7

109,25

6,35

1,67

0,49

 

- Đất thủy lợi

5

45,78

12,15

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,95

0,44

-

-

4

Đất danh lam thắng cảnh

1

9,80

0,02

-

-

5

Đất ở tại đô thị

4

30,45

21,47

-

-

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

5,32

2,58

-

-

7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

10,00

0,16

-

-

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1

0,80

-

0,31

-

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,64

0,33

-

-

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

174,00

23,62

-

7,66

Tổng cộng

40

456,93

77,34

1,98

8,15

[...]