Quyết định 4344/QĐ-UBND công bố công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương 9 tháng đầu năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 4344/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 5 |
Người ký | Phạm Quốc Huy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4344/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 05 tháng 10 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Quận 5 về dự toán và phân bổ ngân sách Quận 5 năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 5922/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 452/TTr-TCKH ngày 03 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương 9 tháng đầu năm 2018 của Quận 5 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4344/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018 |
So sánh ước thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN |
768.142 |
645.568 |
84,04% |
117,72% |
I |
Thu cân đối ngân sách |
250.695 |
218.936 |
87,33% |
114,32% |
1 |
Thu nội địa |
250.695 |
218.936 |
87,33% |
114,32% |
2 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
450.641 |
360.276 |
79,95% |
112,22% |
III |
Thu chuyển nguồn |
|
66.356 |
|
185,18% |
IV |
Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận |
19.531 |
|
|
|
V |
Thu nguồn kết dư ngân sách |
47.275 |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
768.142 |
498.246 |
64,86% |
111,62% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách quận |
768.142 |
498.246 |
64,86% |
111,62% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
36.300 |
65.137 |
179,44% |
360,01% |
2 |
Chi thường xuyên |
713.296 |
433.109 |
60,72% |
101,12% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
|
|
|
4 |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4344/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018 |
So sánh ước thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.368.000 |
1.529.547 |
64,59% |
100,14% |
I |
Thu nội địa |
2.368.000 |
1.529.547 |
64,59% |
100,14% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.085.000 |
825.611 |
76,09% |
112,32% |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
362.000 |
235.318 |
65,00% |
112,61% |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước hạ |
224.000 |
173.497 |
77,45% |
117,97% |
7 |
Thu phí, lệ phí |
45.000 |
38.716 |
86,04% |
106,60% |
8 |
Các khoản thu về nhà, đất |
607.000 |
220.902 |
36,39% |
59,84% |
- |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.000 |
10.232 |
146,17% |
211,75% |
- |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
24.056 |
12,03% |
8,95% |
- |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
400.000 |
186.614 |
46,65% |
195,10% |
- |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
45.000 |
35.503 |
78,90% |
115,23% |
11 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
B |
THU NGÂN SÁCH QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
250.695 |
218.936 |
87,33% |
114,32% |
1 |
Từ các khoản thu phân chia |
192.672 |
147.088 |
76,34% |
112,56% |
2 |
Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100% |
58.023 |
71.848 |
123,83% |
118,10% |