STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn vốn
|
Trung ương
|
Địa phương
|
I
|
CHI PHÍ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP VÀ THUÊ KHOÁN
CHUYÊN MÔN
|
529,30
|
426,62
|
102,68
|
A
|
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thuyết minh dự án
|
TM
|
1
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
2
|
Hội thảo triển khai dự án
|
Cuộc
|
1
|
10
|
10
|
10
|
|
B
|
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
102,68
|
1
|
Xây dựng hệ thống công cụ, phương tiện để quản
lý NHTT
|
1.1
|
Điều tra về kỹ thuật, kinh nghiệm sản
xuất, tiêu thụ mật ong phục vụ thiết kế mô hình quản lý
|
|
Thu thập thông tin, số liệu, viết báo
cáo về quy trình và hiện trạng sản xuất, tiêu thụ mật ong
|
Báo cáo
|
1
|
4
|
4
|
4
|
|
1.2
|
Xây dựng hệ thống quy chế - quy trình
|
1.2.1
|
Xây dựng quy chế quản lý nhãn hiệu tập thể
|
QC
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
1.2.2
|
Xây dựng quy chế sử dụng tem, nhãn, bao bì
|
QC
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
1.2.3
|
Xây dựng quy trình cấp, thu hồi quyền sử dụng
nhãn hiệu
|
Quy trình
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
1.2.4
|
Xây dựng quy trình kiểm soát viêc sử dụng nhãn
hiệu tập thể và kiểm soát chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể
|
Quy trình
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
1.2.5
|
Xây dựng bộ quy trình kỹ thuật nuôi ong, lấy
mật, bảo quản sản phẩm
|
Quy trình
|
1
|
10
|
10
|
10
|
|
1.3
|
Tổ chức hội thảo lấy ý kiến các quy trình, quy
chế (6 cuộc hội thảo)
|
Cuộc
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí cho 1 cuộc hội thảo
|
Cuộc
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì Hội thảo
|
Người
|
6
|
0,15
|
0,9
|
0,9
|
|
|
- Thư ký Hội thảo
|
Người
|
6
|
0,1
|
0,6
|
0,6
|
|
|
- Đại biểu tham dự
|
Người
|
300
|
0,07
|
21
|
21
|
|
|
- Báo cáo tham luận
|
Báo cáo
|
18
|
0,3
|
5,4
|
5,4
|
|
|
- Nước uống
|
Người
|
300
|
0,01
|
3
|
3
|
|
|
- Thuê hội trường, máy chiếu
|
Buổi
|
6
|
1,5
|
9
|
9
|
|
|
- Tài liệu cho Hội thảo
|
Bộ
|
300
|
0,03
|
9
|
9
|
|
|
- Đi lại cho đại biểu ngoại tỉnh
|
Người
|
4
|
0,2
|
0,8
|
0,8
|
|
|
- Lưu trú cho đại biểu ngoại tỉnh (2 người x 3
ngày)
|
Ngày
|
12
|
0,15
|
1,8
|
1,8
|
|
|
- Tiền ngủ (2 người x 2 đêm)
|
Đêm
|
8
|
0,2
|
1,6
|
1,6
|
|
1.4
|
Xây dựng hệ thống biểu mẫu ghi chép,
theo dõi hoạt động của các hộ gia đình hội viên
|
Hệ thống
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Kiện toàn, hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý
NHTT
|
2.1
|
Kiện toàn mô hình tổ chức bộ máy Hội:
Vị trí, chức năng, vai trò của từng bộ phận, cá nhân trong Hội
|
Chuyên đề
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
2.2
|
Tổ chức Hội thảo lấy ý kiến về mô hình cơ cấu
tổ chức của Hội
|
Cuộc
|
1
|
8
|
8
|
8
|
|
2.3
|
Hoàn thiện mô hình tổ chức Hội
|
Báo cáo
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
Xây dựng các điều kiện, phương tiện khai thác
thương mại NHTT
|
102,68
|
3.1
|
Thiết kế hệ thống truyền thông, quy chế sử
dụng hệ thống; các ấn phẩm quảng cáo: Áp phích, mẫu quảng cáo, tờ rơi; hệ
thống biển hiệu, băng rôn, cờ và biển quảng cáo
|
Bộ mẫu, hệ thống
|
1
|
20
|
20
|
20
|
|
3.2
|
Thiết lập Website, mua tên miền, thuê Hosting
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký và mua tên miền
|
Năm
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
|
- Thuê Hosting
|
Năm
|
2
|
4
|
8
|
8
|
|
|
Thiết kế và viết Website (Bản ĐEMÔ)
|
Bản Demo
|
1
|
15
|
15
|
15
|
|
|
Cập nhận thông tin và quản trị
|
Năm
|
2
|
3
|
6
|
6
|
|
3.3
|
In ấn, sản xuất hệ thống truyền thông
và bán hàng
|
Bộ
|
|
|
|
|
5
|
|
- In tờ rơi (in 4/4 màu, giấy C230’g, gấp 3)
|
Tờ A4
|
3000
|
0,003
|
9
|
9
|
|
|
- In áp phích (in 4/4 màu, giấy C300’g, dán
keo mặt sau)
|
Tờ A4
|
1000
|
0,009
|
9
|
9
|
|
|
- In sổ tay hướng dẫn quy chế sử dụng nhãn
hiệu tập thể (in phun, đóng sổ)
|
Quyển
|
500
|
0,02
|
10
|
10
|
|
|
- In sổ theo dõi sản xuất, thu hoạch tại hộ
(cho 250 hộ x 2 năm)
|
Quyển
|
250
|
0,02
|
5
|
|
5
|
|
Gian hàng trưng bày (quầy, kệ gian hàng tiêu
chuẩn ứng dụng triển lãm)
|
Hệ thống
|
1
|
25
|
25
|
25
|
|
|
Biển quảng cáo tấm lớn (60 m2)
|
Cái
|
1
|
30
|
30
|
30
|
|
3.4
|
Hội thảo lấy ý kiến về mãu tem nhãn, hệ
thống nhận diện
|
Cuộc
|
1
|
8
|
8
|
8
|
|
3.5
|
Xây dựng phương án khai thác, thiết lập,
mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Thu thập số liệu, tài liệu về thị
trường tiêu thụ
|
|
Thù lao cung cấp thông tin cho các hộ tiêu
dùng
|
Hộ
|
100
|
0,015
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Thù lao cung cấp thông tin cho cửa hàng,
đại lý tiêu thụ
|
Cơ sở
|
60
|
0,015
|
0,9
|
0,9
|
|
|
Thiết kế mẫu phiếu điều tra
|
Mẫu
|
1
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
3.5.2
|
phô to mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu
|
160
|
0,003
|
0,48
|
0,48
|
|
3.5.3
|
Viết BC tổng quan về thị trường và
ngành hàng
|
BC
|
1
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
|
3.5.4
|
Công tác phí điều tra (2 người)
|
|
Tiền lưu trú (2 ng x 11 ngày)
|
Ngày
|
22
|
0,14
|
3,08
|
3,08
|
|
|
Tiền ngủ (2 ng x 10 tối)
|
Đêm
|
20
|
0,15
|
3
|
3
|
|
|
Hỗ trợ xăng xe đi lại thu thập thông tin
|
Ngày
|
11
|
0,1
|
1,1
|
1,1
|
|
3.5.5
|
Xây dựng phương án phát triển thị trường
và ngành hàng
|
Phương
án
|
1
|
6
|
6
|
6
|
|
3.6
|
Triển khai thực hiện thí điểm hoạt động
quản lý và khai thác NHTT
|
36,22
|
3.6.1
|
Tập huấn, đào tạo cho người SX về quy
trình kỹ thuật và kiến thức về nhãn hiệu tập thể (3 lớp): 1
lớp/ngày tại Mộc Châu, Sông Mã, Mai Sơn.
|
27,06
|
|
Hội nghị tập huấn về quy trình kỹ thuật
và kiến thức về nhãn hiệu tập thể (3 lớp x 3 ngày)
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao giảng viên (2 ng x 3 ngày)
|
Buổi giảng
|
6
|
0,5
|
3
|
|
3
|
|
Tiền đi lại cho giảng viên (Mộc Châu, Sông
Mã, Mai Sơn)
|
Lần
|
6
|
0,2
|
1,2
|
|
1,2
|
|
Tiền ngủ (2 ng x 3 đêm)
|
Đêm
|
6
|
0,15
|
0,9
|
|
0,9
|
|
Tiền lưu trú (2 ng x 4 ngày)
|
Ngày
|
8
|
0,12
|
0,96
|
|
0,96
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương từ NSNN
|
Người
|
150
|
0,06
|
9
|
|
9
|
|
Nước uống
|
Người
|
150
|
0,03
|
4,5
|
|
4,5
|
|
Photo, in ấn tài liệu
|
Bộ
|
150
|
0,02
|
3
|
|
3
|
|
Thuê hội trường, máy móc thiết bị
|
Lớp
|
3
|
1,5
|
4,5
|
|
4,5
|
3.6.2
|
Hội nghị tập huấn về quy chế quản lý nhãn
hiệu tập thể (1 lớp) tại thành phố Sơn La
|
9,16
|
|
Thù lao giảng viên (1 người)
|
Buổi giảng
|
2
|
0,5
|
1
|
|
1
|
|
Tiền đi lại cho giảng viên
|
Người
|
2
|
0,2
|
0,4
|
|
0,4
|
|
Tiền lưu trú (1 ng x 3 ngày)
|
Ngày
|
3
|
0,12
|
0,36
|
|
0,36
|
|
Tiền ngủ (1 ng x 2 đêm)
|
Đêm
|
2
|
0,2
|
0,4
|
|
0,4
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương từ NSNN
|
Người/ngày
|
50
|
0,06
|
3
|
|
3
|
|
Tiền nước
|
Người
|
50
|
0,03
|
1,5
|
|
1,5
|
|
Photo, in ấn tài liệu
|
Bộ
|
50
|
0,02
|
1
|
|
1
|
|
Thuê hội trường, máy móc thiết bị
|
Lớp
|
1
|
1,5
|
1,5
|
|
1,5
|
3.6.3
|
Tập huấn về quy trình cấp và thu hồi
quyền sử dụng NHTT; Quy chê sử dụng tem nhãn; quy trình kiểm soát sử
dụng NHTT và quy trình kiểm soát chất lượng (3 lớp x 3 ngày)
|
|
Thù lao giảng viên (2 người)
|
Buổi giảng
|
6
|
0,5
|
3
|
3
|
|
|
Hỗ trợ Tiền
đi lại cho giảng viên (đi 03 huyện)
|
Lượt
|
6
|
0,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Tiền lưu trú (2 ng x 9 ngày)
|
Ngày
|
18
|
0,12
|
2,16
|
2,16
|
|
|
Tiền ngủ (2 ng x 6 đêm)
|
Đêm
|
12
|
0,15
|
1,8
|
1,8
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương từ NSNN
|
Người
|
150
|
0,06
|
9
|
9
|
|
|
Tiền nước
|
Người
|
150
|
0,01
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Photo, in ấn tài liệu
|
Bộ
|
150
|
0,02
|
3
|
3
|
|
|
Thuê hội trường, máy móc thiết bị
|
Lớp
|
3
|
1,5
|
4,5
|
4,5
|
|
3.6.4
|
Tổ chức quản lý, kiểm tra việc theo dõi thực hiện các quy trình
|
Tháng
|
12
|
3
|
36
|
36
|
|
3.6.5
|
Tổ chức đánh giá các hộ sản xuất kinh doanh
mật ong Sơn La tham gia mô hình để trao quyền sử dụng NHTT
|
Lần
|
2
|
5
|
10
|
10
|
|
3.7
|
Triển khai thí điểm các hoạt động khai thác, phát triển NHTT
|
|
|
|
|
|
61,46
|
3.7.1
|
Tập huấn cho cán bộ Hội và hội viên về kiến thức thị trường
và tổ chức thương mại
|
|
|
|
|
|
18,96
|
3.7.1.1
|
Tập huấn kiến thức thị trường và tổ
chức thương mại, đàm phán ký kết hợp đồng (2 lớp x 2 ngày) tại
thành phố Sơn La
|
18,96
|
|
Giảng viên (2 người)
|
Buổi giảng
|
4
|
0,5
|
2
|
|
2
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho giảng viên (2 người x 2
lượt)
|
Lượt
|
4
|
0,2
|
0,8
|
|
0,8
|
|
Tiền lưu trú (2 ng x 4 ngày)
|
Ngày
|
8
|
0,12
|
0,96
|
|
0,96
|
|
Tiền ngủ (2 ng x 3 đêm)
|
Đêm
|
6
|
0,2
|
1,2
|
|
1,2
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng
lương từ NSNN
|
Người
|
100
|
0,06
|
6
|
|
6
|
|
Tiền nước
|
Người
|
100
|
0,03
|
3
|
|
3
|
|
Photo, in ấn tài liệu
|
Bộ
|
100
|
0,02
|
2
|
|
2
|
|
Thuê hội trường, máy móc thiết bị
|
Ngày
|
2
|
1,5
|
3
|
|
3
|
3.7.2
|
Triển khai các chương trình hoạt động nhằm
quảng bá rộng rãi về NHTT
|
|
|
|
|
|
42,5
|
3.7.2.1
|
Tham gia hội chợ hàng nông sản (tổ chức tham
gia không hỗ trợ bằng tiền)
|
Lần
|
2
|
20
|
40
|
40
|
|
3.7.2.2
|
Xây dựng và phát sóng các chương trình quảng
bá về sản phẩm mật ong Sơn La, về nhãn hiệu tập thể và về Hội
|
42,5
|
|
Xây dựng 01 phóng sự truyền hình giới thiệu về
sản phẩm, nhãn hiệu tập thể và Hội (10 phút x 2.000.000 đ/phút)
|
Phút
|
10
|
2
|
20
|
|
20
|
|
Phát sóng trên đài truyền hình Sơn La
|
Lần
|
2
|
5
|
10
|
|
10
|
|
Xây dựng chuyên mục quảng cáo sản phẩm trên
đài truyền hình Sơn La
|
Chuyên
mục
|
1
|
5
|
5
|
|
5
|
|
Viết bài quảng cáo sản phẩm đăng trên báo và
Website
|
Bài
|
5
|
0,5
|
2,5
|
|
2,5
|
|
Đăng bài trên báo Sơn La
|
Lần
|
5
|
1
|
5
|
|
5
|
3.7.2.3
|
Triển khai các kênh hàng tiêu thụ sản phẩm
|
-
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm
chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới
thiệu…
|
Hợp đồng
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
-
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm
chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới
thiệu…
|
Hợp đồng
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
-
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm
chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới
thiệu…
|
Hợp đồng
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
-
|
Mở các gian hàng thử nghiệm giới thiệu sản
phẩm tại Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí hỗ trợ thuê cửa hàng giới thiệu sản
phẩm (5 gian hàng x 1 tháng)
|
Gian hàng x tháng
|
5
|
2
|
10
|
10
|
|
|
Thù lao cán bộ giới thiệu sản phẩm tại gian
hàng (1 người/gian hàng/tháng)
|
Người/tháng
|
5
|
1
|
5
|
5
|
|
II
|
CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
|
30,0
|
|
30,00
|
1.
|
Vật tư
khác: Giấy in, mực in, tài liệu văn phòng phẩm
|
10
|
|
10
|
2
|
In nhãn hiệu ngoài bao bì để hỗ trợ cho người
nông dân trực tiếp tham gia dự án thời gian đầu
|
|
- In tem
|
Cái
|
3000
|
0,002
|
6
|
|
6
|
|
- In nhãn
|
Cái
|
3000
|
0,003
|
9
|
|
9
|
3
|
Chi khác, phục vụ hội nghị, hội thảo
|
|
5
|
|
5
|
III
|
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN, CHI PHÍ KHÁC
|
53,4
|
53,4
|
|
1
|
Chi hội nghị nghiệm thu cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người
|
1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Người
|
6
|
0,1
|
0,6
|
0,6
|
|
|
- Nhận xét của phản biện
|
Bài
|
2
|
0,3
|
0,6
|
0,6
|
|
|
- Nhận xét của uỷ viên hợp đồng
|
Bài
|
5
|
0,15
|
0,75
|
0,75
|
|
|
- Chuyên gia
phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả sản phẩm của dự án trước khi đánh
giá nghiệm thu cấp cơ sở (2 người)
|
Báo cáo
|
2
|
0,35
|
0,7
|
0,7
|
|
|
- Đại biểu tham dự
|
Người
|
20
|
0,05
|
1
|
1
|
|
|
- Nước uống
|
Người
|
20
|
0,01
|
0,2
|
0,2
|
|
|
- Hội trường + trang trí + loa đài
|
Buổi
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- In ấn, photo tài liệu
|
Bộ
|
30
|
0,03
|
0,9
|
0,9
|
|
2
|
Thù lao chủ nhiệm dự án
|
Tháng
|
24
|
0,5
|
12
|
12
|
|
3
|
Báo cáo tổng kết dự án
|
Báo cáo
|
1
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Quản lý chung dự án
|
Năm
|
2
|
8
|
16
|
16
|
|
5
|
Chi phí đi lại, công tác phí trong quá trình
thực hiện dự án (ĐVT: Dự án)
|
Năm
|
1
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
612,68
|
480,0
|
132,68
|