Quyết định 433/QĐ-BQP năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng năm 2023
Số hiệu | 433/QĐ-BQP |
Ngày ban hành | 29/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Quốc phòng |
Người ký | Võ Minh Lương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-BQP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (47 văn bản); Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (16 văn bản) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-BQP ngày 29/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực thi hành |
Ngày hết hiệu lực thi hành |
1. Lĩnh vực công tác quân sự, quốc phòng |
|||||
01 |
Pháp lệnh |
32-L/1994/CTN Ngày 19/5/1994 |
Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
Được thay thế bằng Luật quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự số 25/2023/QH15 ngày 24/11/2023 |
01/01/2025 |
2. Lĩnh vực Bộ đội Biên phòng |
|||||
02 |
Quyết định |
Số 838/QĐ-BQP ngày 21/6/1997 |
Về kiểu mẫu, màu sắc và quy định sử dụng quân phục, biển tên đơn vị, quân kỳ của Bộ đội Biên phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 88/2023/TT-BQP ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định màu sắc, cờ hiệu, phù hiệu của tàu thuyền, máy bay, xe - máy và phương tiện khác của Bộ đội Biên phòng |
06/01/2024 |
3. Lĩnh vực xử lý vi phạm hành chính, xử lý kỷ luật |
|||||
03 |
Thông tư |
Số 95/2014/TT-BQP ngày 07/7/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2023/TT-BQP ngày 27/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu và Nghị định số 37/2022/NĐ-CP ngày 06/6/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu; quản lý bảo vệ biên giới quốc gia; trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước CHXHCNVN |
14/3/2023 |
04 |
Thông tư |
16/2020/TT-BQP ngày 21/02/2020 |
Quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 143/2023/TT-BQP ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định xử lý kỷ luật trong Quân đội nhân dân Việt Nam |
15/02/2024 |
4. Lĩnh vực công tác giáo dục đào tạo |
|||||
05 |
Thông tư |
Số 59/2021/TT-BQP ngày 11/6/2021 |
Quy định và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội |
Được thay thế bằng Thông tư số 31/2023/TT-BQP ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội |
12/5/2023 |
06 |
Thông tư |
Số 51/2022/TT-BQP ngày 16/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 59/2021/TT-BQP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
||
5. Lĩnh vực công tác đối ngoại |
|||||
07 |
Thông tư |
Số 22/2014/TT-BQP ngày 05/5/2014 |
Hướng dẫn tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trong Quân đội |
Được thay thế bằng Thông tư số 151/2023/TT-BQP ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trong Quân đội |
15/02/2024 |
1. Công tác cán bộ |
|||||
08 |
Thông tư |
Số 195/2011/TT-BQP ngày 24/11/2011 |
Quy định về đối tượng, tiêu chuẩn đào tạo cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 02/2023/TT-BQP ngày 12/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định về đối tượng, tiêu chuẩn đào tạo cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam |
26/3/2023 |
09 |
Thông tư |
Số 310/2017/TT-BQP ngày 28/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trường sĩ quan Lục quân 2 |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 103/2023/TT-BQP ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trường sĩ quan Lục quân 2 |
15/01/2024 |
10 |
Thông tư |
Số 24/2019/TT-BQP ngày 15/3/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Học viện Lục quân |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 101/2023/TT-BQP ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Học viện Lục quân |
15/01/2024 |
11 |
Thông tư |
Số 36/2019/TT-BQP ngày 10/4/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Học viện Kỹ thuật quân sự |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 102/2023/TT-BQP ngay 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Học viện Kỹ thuật quân sự |
15/01/2024 |
2. Công tác báo chí tuyên truyền |
|||||
12 |
Thông tư |
Số 37/2014/TT-BQP ngày 29/5/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ thù lao cho người đọc và kiểm tra, thẩm định xuất bản phẩm lưu chiểu trong Quân đội |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 38/2023/TT-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm nội bộ thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
29/7/2023 |
3. Công tác chính sách |
|||||
13 |
Thông tư liên tịch |
Số 99/2012/TTLT-BQP-BTC ngày 28/8/2012 |
Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân, nhân, công an nhân dân đang hưởng trợ cấp hàng tháng |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 82/2023/TT-BQP ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
19/12/2023 |
14 |
Thông tư liên tịch |
Số 182/2013/TTLT-BQP-BTC ngày 08/10/2013 |
Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 82/2023/TT-BQP ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
19/12/2023 |
15 |
Thông tư liên tịch |
Số 40/2015/TTLT-BQP-BTC ngày 26/5/2015 |
Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng |
||
16 |
Thông tư |
Số 242/2017/TT-BQP ngày 05/10/2017 |
Hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
||
17 |
Thông tư |
Số 138/2018/TT-BQP ngày 28/8/2018 |
Hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
||
18 |
Thông tư |
Số 22/2022/TT-BQP ngày 02/4/2022 |
Quy định về điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 82/2023/TT-BQP ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
19/12/2023 |
4. Công tác Thanh niên, Phụ nữ, Công đoàn |
|||||
19 |
Thông tư |
164/2018/TT-BQP ngày 01/12/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Giải thưởng Tuổi trẻ sáng tạo trong Quân đội |
Được thay thế bằng Thông tư số 166/2023/TT-BQP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Giải thưởng Tuổi trẻ sáng tạo trong Quân đội |
12/02/2024 |
20 |
Nghị định |
Số 50/2019/NĐ-CP ngày 07/6/2019 |
Quy định cấp chứng chỉ hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội |
Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023 có hiệu lực ngày 01/01/2024, vì vậy Nghị định số 50/2019/NĐ-CP ngày 07/6/2019 được thay thế bằng Nghị định số /2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc lực lượng vũ trang nhân dân |
01/01/2024 |
21 |
Thông tư liên tịch |
Số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 |
Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự |
Được thay thế bằng Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng |
01/01/2024 |
22 |
Thông tư |
Số 124/2015/TT-BQP ngày 09/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế đối với đối tượng làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 38/2023/TT-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm nội bộ thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
29/7/2023 |
23 |
Quyết định |
Số 1046/QĐ-BQP ngày 13/8/1997 |
Ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhận nghề sửa chữa ô tô |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 38/2023/TT-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm nội bộ thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
29/7/2023 |
24 |
Quyết định |
Số 295/1999/QĐ-BQP ngày 12/3/1999 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật nghề lái xe quân sự |
||
25 |
Thông tư |
Số 34/2010/TT-BQP ngày 08/4/2010 |
Quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô quân sự |
Được thay thế bằng Thông tư số 99/2023/TT-BQP ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng |
15/01/2024 |
26 |
Thông tư |
205/2010/TT-BQP ngày 20/12/2010 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn bậc kỹ thuật lái xe xích và thợ sửa chữa xe xích kéo vũ khí, khí tài quân sự |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 38/2023/TT-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm nội bộ thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
29/7/2023 |
27 |
Thông tư |
01/2011/TT-BQP ngày 10/01/2011 |
Quy định về cải tạo xe ô tô quân sự |
Được thay thế bằng Thông tư số 95/2023/TT-BQP ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định Quy định về cải tạo xe cơ giới, xe máy chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng |
15/01/2024 |
28 |
Thông tư |
Số 97/2015/TT-BQP ngày 31/8/2015 |
Quy định điều kiện dự thi nâng hạng, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng của phương tiện làm nhiệm vụ quốc phòng |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 38/2023/TT-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm nội bộ thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
29/7/2023 |
29 |
Thông tư |
Số 48/2016/TT-BQP ngày 11/4/2016 |
Quy định quản lý thiết kế sản phẩm |
Được thay thế bằng Thông tư số 81/2023/TT-BQP ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thiết kế và quản lý thiết kế sản phẩm quốc phòng |
19/12/2023 |
30 |
Thông tư |
Số 182/2014/TT-BQP ngày 22/12/2014 |
Quy định tên gọi, ký hiệu, mã hiệu sản phẩm quốc phòng do Việt Nam sản xuất, cải tiến |
||
31 |
Thông tư |
Số 79/2019/TT-BQP ngày 11/6/2019 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng |
12/8/2023 |
32 |
Thông tư |
Số 302/2017/TT-BQP ngày 16/12/2017 |
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trong Bộ Quốc phòng |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 38/2023/TT-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm nội bộ thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
29/7/2023 |
33 |
Thông tư |
Số 20/2010/TT-BQP ngày 23/02/2010 |
Về phê duyệt Quy chế quản lý tài chính của Tổng công ty 28 hoạt động theo hình thức công ty mẹ - công ty con |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 38/2023/TT-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm nội bộ thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
29/7/2023 |
34 |
Thông tư |
Số 183/2011/TT-BQP ngày 11/10/2011 |
Quy định về tiêu chí hồ sơ, trình tự, thủ tục công nhận, công nhận lại doanh nghiệp trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh |
||
35 |
Thông tư |
Số 183/2010/TT-BQP ngày 22/11/2010 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 967:2010, Ba lô 3 túi |
Được thay thế bằng Thông tư số 154/2023/TT-BQP ngày 29/12/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 967:2023, Ba lô 3 túi K20 |
20/02/2024 |
36 |
Thông tư |
Số 67/2012/TT-BQP ngày 21/7/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1495:2012, Áo chít gấu dài tay sĩ quan nữ K08 (đo may) |
Được thay thế bằng Thông tư số 155/2023/TT-BQP ngày 29/12/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1495:2023, Áo chít gấu dài tay sĩ quan nữ K08 |
20/02/2024 |
37 |
Thông tư |
Số 82/2012/TT-BQP ngày 21/7/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1496:2012 Áo sơ mi dài tay sĩ quan nam K08 (may hàng loạt) |
Được thay thế bằng Thông tư số 72/2023/TT-BQP ngày 02/10/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1496:2023 Áo sơ mi dài tay sĩ quan nam K08 |
16/11/2023 |
38 |
Thông tư |
Số 84/2012/TT-BQP ngày 21/7/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1492:2012, Quân phục sĩ quan nam mùa hè K08 (may hàng loạt) |
Được thay thế bằng Thông tư số 71/2023/TT-BQP ngày 02/10/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1491:2023, Quân phục sĩ quan nam mùa hè K08 |
16/11/2023 |
39 |
Thông tư |
Số 86/2012/TT-BQP ngày 21/7/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1493:2012, Quân phục sĩ quan nữ mùa hè K08 (đo may) |
Được thay thế bằng Thông tư số 157/2023/TT-BQP ngày 29/12/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1493:2023, Quân phục sĩ quan nữ mùa hè K08 |
20/02/2024 |
40 |
Thông tư |
Số 88/2012/TT-BQP ngày 21/7/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1494:2012, Áo chít gấu dài tay sĩ quan nam K08 (may hàng loạt) |
Được thay thế bằng Thông tư số 156/2023/TT-BQP ngày 29/12/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1494:2023, Áo chít gấu dài tay sĩ quan nam K08 |
20/02/2024 |
41 |
Thông tư |
Số 89/2012/TT-BQP ngày 21/7/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1491:2012, Quân phục sĩ quan nam mùa hè K08 (đo may) |
Được thay thế bằng Thông tư số 71/2023/TT-BQP ngày 02/10/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1491:2023, Quân phục sĩ quan nam mùa hè K08 |
16/11/2023 |
42 |
Thông tư |
Số 135/2013/TT-BQP 05/8/2013 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1667:2013, Quân phục sĩ quan nam mùa đông K08 (đo may) |
Được thay thế bằng Thông tư số 70/2023/TT-BQP ngày 02/10/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1666:2023, Quân phục sĩ quan nam mùa đông K08 |
16/11/2023 |
43 |
Thông tư |
Số 136/2013/TT-BQP 05/8/2013 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1666:2013, Quân phục sĩ quan nam mùa đông K08 (may hàng loạt) |
Được thay thế bằng Thông tư số 70/2023/TT-BQP ngày 02/10/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1666:2023, Quân phục sĩ quan nam mùa đông K08 |
16/11/2023 |
44 |
Thông tư |
Số 115/2014/TT-BQP ngày 23/9/2014 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1758:2014, Vỏ chăn in loang K12 |
Được thay thế bằng Thông tư số 48/2023/TT-BQP ngày 21/7/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1758:2023, Vỏ chăn in loang K20 |
05/9/2023 |
45 |
Thông tư |
Số 59/2019/TT-BQP ngày 28/8/2019 |
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1685:2019, Mũ cứng cuốn vành |
Được thay thế bằng Thông tư số 153/2023/TT-BQP ngày 29/12/2023 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1685:2023, Mũ cứng cuốn vành K23 |
20/02/2024 |
46 |
Thông tư |
22/2021/TT-BQP ngày 06/02/2021 |
Ban hành Quy chế về công tác văn thư trong Bộ Quốc phòng |
Được thay thế bằng Thông tư số 68/2023/TT-BQP ngày 25/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ban hành Quy chế về công tác văn thư trong Bộ Quốc phòng |
09/11/2023 |
47 |
Thông tư |
217/2013/TT-BQP ngày 16/12/2013 |
Quy định về việc ban hành, sử dụng, quản lý, lưu trữ văn bản điện tử trên mạng số liệu của Bộ Quốc phòng |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-BQP ngày 29/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. Lĩnh vực quản lý cửa khẩu biên giới |
|||||
01 |
Nghị định |
Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền |
- Sửa đổi khoản 2, khoản 3 và bổ sung khoản 11 vào Điều 3; - Sửa đổi Điều 4; - Sửa đổi khoản 1, khoản 2 và bổ sung khoản 4, khoản 5 vào Điều 6; - Sửa đổi điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 8; - Sửa đổi khoản 1, khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều 9; - Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 11; - Sửa đổi Điều 12; - Bổ sung khoản 3 vào Điều 14; - Sửa đổi Điều 17; - Sửa đổi Điều 18; - Sửa đổi điểm b, điểm d khoản 1 và điểm a khoản 2 của Điều 19; - Sửa đổi tên Điều và sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d, điểm g khoản 1; điểm a, điểm c, điểm d khoản 2 và bổ sung khoản 3 vào Điều 20; - Sửa đổi khoản 2 của Điều 22; - Sửa đổi khoản 1 Điều 26; - Bãi bỏ điểm a khoản 4 Điều 26; - Sửa đổi khoản 4 và bổ sung khoản 5 vào Điều 27. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 34/2023/NĐ-CP ngày 16/6/2023 của Chính phủ |
31/7/2023 |
02 |
Thông tư |
Thông tư số 193/2011/TT-BQP ngày 23/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệnh quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam |
- Cờ tuần tra và cờ công tác hỏa tốc quy định tại khoản 5 Phụ lục III Điều lệnh quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 193/2011/TT-BQP ngày 23/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng không áp dụng đối với Bộ đội Biên phòng |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 88/2023/TT-BQP ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định màu sắc, cờ hiệu, phù hiệu, tín hiệu của tàu thuyền, máy bay, xe - máy và phương tiện khác của Bộ đội Biên phòng |
06/01/2024 |
2. Lĩnh vực cơ yếu |
|||||
03 |
Nghị định |
Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
- Thay thế Phụ lục II Danh mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép tại Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 32/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
09/6/2023 |
3. Lĩnh vực công tác giáo dục quốc phòng và an ninh |
|||||
04 |
Thông tư |
Thông tư số 25/2014/TT-BQP ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn Tuyên truyền viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
- Sửa đổi khoản 1 Điều 1; - Thay thế cụm từ “miễn nhiệm” bằng cụm từ “thôi công nhận” tại Điều 6. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 83/2023/TT-BQP ngày 11/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
12/11/2023 |
4. Lĩnh vực công tác công nghiệp quốc phòng |
|||||
05 |
Thông tư |
Thông tư số 85/2018/TT-BQP ngày 23/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4; - Sửa đổi, bổ sung Điều 7; - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 11; - Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3; - Thay thế Mẫu số 05 và Mẫu số 07 Phụ lục kèm theo Thông tư số 85/2018/TT-BQP. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 120/2023/TT-BQP ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
22/12/2023 |
5. Lĩnh vực công tác tài chính |
|||||
06 |
Thông tư |
Thông tư số 21/2021/TT-BQP ngày 05/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và một số chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong Quân đội |
- Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 3; - Bổ sung điểm đ khoản 1 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 3; - Bổ sung điểm d khoản 3 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 7; - Bỏ cụm từ “phụ cấp” tại đoạn đầu khoản 2 Điều 7; - Bãi bỏ điểm c khoản 2 và khoản 6 Điều 7; - Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 7; - Bổ sung cụm từ “hoặc do các Liên đoàn, Hiệp hội thể thao quốc gia tổ chức” vào sau cụm từ “Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch” tại Mức 1 Phụ lục 1 và Mức 1 Phụ lục 2. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 46/2023/TT-BQP ngày 18/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
01/9/2023 |
6. Lĩnh vực công tác kế hoạch và đầu tư |
|||||
07 |
Thông tư |
Thông tư số 128/2021/TT-BQP ngày 01/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư; phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư; lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư công trong Bộ Quốc phòng |
- Sửa đổi khoản 1 Điều 1; - Sửa đổi khoản 7 Điều 3; - Sửa đổi điểm b khoản 4 Điều 12; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 13; - Sửa đổi tiết thứ 8 điểm c khoản 1 Điều 16; - Sửa đổi điểm a khoản 3 Điều 25. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 73/2023/TT-BQP ngày 06/10/2023 |
20/11/2023 |
08 |
Thông tư |
Thông tư số 126/2020/TT-BQP ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 14 Điều 3; - Bổ sung khoản 4 Điều 5; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6; - Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 8; - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 9; - Thay thế cụm từ “Biên bản phúc tra đề xuất” bằng cụm từ “Tờ trình, biên bản phúc tra” tại điểm b khoản 2 Điều 10; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 10; - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 11; - Bổ sung khoản 6a Điều 13; - Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 13; - Sửa đổi, bổ sung điểm h khoản 1 Điều 15; - Bổ sung khoản 3 Điều 17; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 19; - Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 48; |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 83/2023/TT-BQP ngày 11/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
12/11/2023 |
09 |
Thông tư |
Thông tư số 05/2021/TT-BQP ngày 12/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về lựa chọn nhà thầu trong phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 7; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 9; - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 9; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 14; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 14; - Bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 9. - Bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 9. - Bãi bỏ khoản 2 Điều 21. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 74/2023/TT-BQP ngày 11/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
7. Lĩnh vực công tác hậu cần |
|||||
10 |
Thông tư |
Thông tư số 68/2017/TT-BQP ngày 01/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn quản lý sử dụng, nhà ở công vụ trong Bộ Quốc phòng |
- Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 18; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 28. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 83/2023/TT-BQP ngày 11/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
12/11/2023 |
11 |
Thông tư |
Thông tư số 32/2017/TT-BQP ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định đăng ký, quản lý, sử dụng tàu thuyền quân sự |
- Nội dung quy định tại Mục I, Mục II Phần B (Quy định số đăng ký tàu thuyền quân sự do Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng quản lý) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 32/2017/TT-BQP ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định đăng ký, quản lý, sử dụng tàu thuyền quân sự hết hiệu lực. |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 88/2023/TT-BQP ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định màu sắc, cờ hiệu, phù hiệu, tín hiệu của tàu thuyền, máy bay, xe - máy và phương tiện khác của Bộ đội Biên phòng |
06/01/2024 |
8. Lĩnh vực công tác xe - máy |
|||||
12 |
Thông tư |
Thông tư số 170/2021/TT-BQP ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự; bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 44; - Sửa đổi, bổ sung Điều 46; - Sửa đổi, bổ sung Điều 53; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 55; - Thay thế cụm từ “tước quyền sử dụng” bằng từ “thu hồi” vào trước cụm từ “Giấy phép lái xe quân sự” tại Điều 1, khoản 1 Điều 2, tên Chương III, tên Mục II Chương III; - Thay thế cụm từ “Xe tập lái” bằng từ “tập lái” tại tên điều, khoản 1, điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 15; - Thay thế cụm từ “Nơi đăng ký HKTT” bằng cụm từ “Nơi thường trú” tại các Mẫu số 01, 02, 03, 04, 07, 08, 10, 11, 12 của Phụ lục; - Bãi bỏ Điều 4; - Bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 86/2023/TT-BQP ngày 20/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
04/01/2024 |
9. Lĩnh vực chính sách |
|||||
13 |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27/11/2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
Điểm a khoản 2 Mục II |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 82/2023/TT-BQP ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
19/12/2023 |
14 |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch số 110/2010/TTLT-BQP-BLĐTB&XH-BTC ngày 08/9/2010 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTB&XH-BTC |
- Khoản 1 Điều 2 |
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 82/2023/TT-BQP ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác Cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
19/12/2023 |
10. Lĩnh vực công tác KHQS |
|||||
15 |
Thông tư |
Thông tư số 222/2017/TT-BQP ngày 12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam |
- Bổ sung Điều 2a. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 83/2023/TT-BQP ngày 11/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
12/11/2023 |
11. Lĩnh vực thi hành án |
|||||
16 |
Thông tư |
Thông tư số 19/2018/TT-BQP ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về chức danh cán bộ Ngành Thi hành án Quân đội |
- Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung Điều 9; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10; - Sửa đổi, bổ sung Điều 12; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 16; - Bổ sung Điều 20a; |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 10/2023/TT-BQP ngày 30/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
16/3/2023 |