Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định

Số hiệu 430/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/02/2023
Ngày có hiệu lực 17/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 430/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 09 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022; Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 6 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K10, K13, KSTT(C).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: 430/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

STT

STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết

(3)
Trình tự các bước thực hiện

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

-

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.011470.000.00.00.H08

10 ngày

1/2 ngày

Chi cục Kiểm lâm giải quyết 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày.

3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày

4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 01 ngày.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

2

STT 10, Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 6/7/2022

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

2.001827.000.00.00.H08

a. Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt.

Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023

12 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày

1/2 ngày

b. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật

12 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 10 ngày, cụ thể

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày

3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày

1/2 ngày

c. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn.

12 ngày

1/2 ngày

Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 01 ngày

1/2 ngày

d. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá.

12 ngày

1/2 ngày

Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày

1/2 ngày

3

STT 11, Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 6/7/2022

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp dưới 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

2.001823.000.00.00.H08

a. Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt.

12 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày

1/2 ngày

b. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật

12 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 10 ngày, cụ thể

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày

3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày

1/2 ngày

c. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn.

12 ngày

1/2 ngày

Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 01 ngày

1/2 ngày

d. Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá.

12 ngày

1/2 ngày

Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày

1/2 ngày

Tổng cộng: 03 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN

STT

STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết

(3)
Trình tự các bước thực hiện

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Bộ phận một cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND huyện/ thị xã/ thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho bộ phận một cửa huyện/ thị xã/ thành phố)

1

-

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.011471.000.00.00.H08

10 ngày
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)

1/2 ngày

Hạt Kiểm lâm cấp huyện giải quyết 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý: 1/2 ngày.

2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày

3. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm thông qua kết quả: 01 ngày.

Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt: 01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023

2

STT 01, Mục I Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 24/2/2022

Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047.000.00.00.H08

10 ngày
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)

01 ngày

Hạt Kiểm lâm cấp huyện giải quyết 7,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý: 01 ngày.

2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký duyệt: 01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023

3

STT 01, Mục II Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 24/2/2022

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000045.000.00.00.H08

a. Trường hợp không phải xác minh

02 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)

1/4 ngày làm việc

Hạt Kiểm lâm cấp huyện giải quyết 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc.

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc.

3. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký duyệt: 1/4 ngày làm việc

-

1/4 ngày làm việc

Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023

b. Trường hợp phải xác minh

04 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)

1/4 ngày làm việc

Hạt Kiểm lâm cấp huyện giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc.

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc.

3. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký duyệt: 1/4 ngày làm việc

-

1/4 ngày làm việc

Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023

c. Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp

Không quá 08 ngày
(kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)

1/4 ngày

Hạt Kiểm lâm cấp huyện giải quyết 7,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý: 1/4 ngày.

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày.

3. Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện ký duyệt: 1/4 ngày

-

1/4 ngày

Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/2/2023

Tổng cộng: 03 TTHC