ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4296/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 01 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHUNG ĐÔ THỊ VÂN DU, HUYỆN THẠCH
THÀNH, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ
án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức
năng đặc thù và các quy định của pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 815/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng
đô thị Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025;
Theo đề nghị của UBND huyện Thạch
Thành tại Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016; của Sở Xây dựng tại
Báo cáo thẩm định số 5947/SXD-QH ngày 19 tháng 10 năm 2016 về việc điều chỉnh cục
bộ quy hoạch chung đô thị Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đến năm
2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô
thị Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
đến năm 2025, với nội dung chính sau:
1. Phạm vi,
ranh giới điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung:
- Phía Tây Bắc giáp: Thôn Ngọc Tân xã
Thành Tâm.
- Phía Tây Nam giáp: Thôn Ban Sinh xã
Thành Tâm.
- Phía Đông Nam giáp: Thôn Vạn Bảo xã
Thành Tâm.
- Phía Đông Bắc giáp: Thôn Giếng Âm
xã Thành Tâm.
2. Tính chất, chức
năng đô thị:
Khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chung đô thị Vân Du bao gồm các chức năng: Đất công nghiệp, đất dân cư mới, đất
công cộng và thương
mại bổ trợ cho Quy hoạch chung đô thị Vân Du đã được phê
duyệt.
3. Quy mô dân số
và đất đai:
3.1. Quy
mô dân số:
Tuân thủ theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy hoạch chung
xây dựng đô thị Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
đến năm 2025.
3.2. Quy mô đất đai:
Tổng diện tích nghiên cứu điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 220,95 ha.
4. Các nội dung
điều chỉnh cục bộ quy hoạch
- Điều chỉnh vị trí cụm công nghiệp,
ranh giới cụ thể bao gồm các lô đất công nghiệp bị ảnh hưởng do điều chỉnh bao gồm lô đất CN 07, 08, 09, 10, 11 và
các tuyến đường có liên quan.
- Điều chỉnh chức năng sử dụng đất của lô CN 12 từ đất công nghiệp thành đất trụ sở
cơ quan để đầu tư xây dựng công sở xã Thành Tâm.
- Điều chỉnh chức năng sử dụng đất của
lô CN12 từ đất công nghiệp thành đất trung tâm văn hóa thể thao với diện tích
khoảng 2,7ha (vị trí tiếp giáp phía Đông Bắc của Công sở xã Thành Tâm và phía
Tây Bắc đối với nhà máy may S&H Vina hiện có).
- Điều chỉnh đường giao thông và chức
năng sử dụng đất của lô CN 05, 06, 12, 13 từ đất công nghiệp
thành đất giao thông và đất dịch vụ thương
mại (đất dịch vụ thương mại có diện tích khoảng 8,5ha; trong đó quy hoạch khu đất
chợ Bông với diện tích tối thiểu là 3.200m2). Vị trí khu đất tiếp giáp phía Tây
Bắc của Công sở xã Thành Tâm và khu đất đề nghị bố trí khu
trung tâm văn hóa thể thao.
5. Quy hoạch sử dụng
đất và phân khu chức năng khu vực điều chỉnh cục bộ:
5.1. Quy
hoạch sử dụng đất:
a) Bảng tổng hợp sử dụng đất khu vực
điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
STT
|
LOẠI
ĐẤT
|
DIỆN TÍCH (ha)
|
QUY
HOẠCH CŨ
(QĐ số 815/QĐ-UBND ngày 26/3/2012)
|
QUY
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH
|
1
|
Đất công nghiệp
|
130,12
|
110,52
|
2
|
Đất dân cư mới
|
38,00
|
42,13
|
3
|
Đất dịch vụ thương mại
|
5,04
|
13,54
|
4
|
Đất giáo dục
|
2,83
|
2,83
|
5
|
Đất cơ quan trụ
sở
|
1,50
|
1,00
|
6
|
Đất TDTT
|
|
2,70
|
7
|
Đất Y tế
|
0,83
|
1,50
|
8
|
Đất giao thông
|
|
38,43
|
9
|
Đất cây xanh
|
|
8,30
|
b) Bảng tổng
hợp chi tiết quy hoạch sử dụng đất khu vực điều chỉnh cục bộ:
TT
|
LOẠI
ĐẤT
|
KÝ
HIỆU
|
DIỆN
TÍCH (ha)
|
MĐXD
(%)
|
HSSDĐ
(lần)
|
TC
TB (tầng)
|
TỶ
LỆ (%)
|
I
|
ĐẤT Ở
MỚI
|
|
42.13
|
|
|
|
1.68
|
1
|
Đất ở dân cư mới
1
|
DCM-01
|
7.85
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở dân cư mới 8
|
DCM-08
|
6.93
|
48
|
1.44
|
3T
|
0.28
|
3
|
Đất ở dân cư mới
9
|
DCM-09
|
4.97
|
48
|
1.44
|
3T
|
0.20
|
4
|
Đất ở dân cư mới 10
|
DCM-10
|
13.78
|
48
|
1.44
|
3T
|
0.55
|
5
|
Đất ở dân cư mới
11
|
DCM-11
|
8.60
|
48
|
1.44
|
3T
|
0.34
|
II
|
ĐẤT HÀNH CHÍNH-CƠ QUAN
|
|
1.00
|
|
|
|
0.04
|
I
|
Đất hành chính đơn vị
|
DVO-03
|
1.00
|
40
|
2.0
|
3-5T
|
0.04
|
III
|
ĐẤT DỊCH VỤ - THƯƠNG MẠI
|
|
13.54
|
|
|
|
0.54
|
1
|
Đất DV - Thương mại 7
|
DVTM-07
|
2.90
|
40
|
4.5
|
5-9T
|
0.12
|
2
|
Đất DV - Thương mại 9
|
DVTM-09
|
2.14
|
40
|
4.5
|
5-9T
|
0.09
|
3
|
Đất DV - Thương mại 10
|
DVTM-10
|
8.50
|
40
|
4.5
|
5-9T
|
0.34
|
IV
|
ĐẤT Y TẾ, GIÁO DỤC, TDTT
|
|
7.03
|
|
|
|
0.28
|
1
|
Đất giáo
dục
|
GD-05
|
2.83
|
|
|
|
0.11
|
2
|
Đất
trung tâm TDTT
|
TDTT-02
|
2.70
|
|
|
|
0.11
|
3
|
Đất y tế
|
YT-03
|
1.50
|
|
|
|
0.06
|
V
|
ĐẤT
CÔNG NGHIỆP
|
|
110.52
|
|
|
|
3.98
|
1
|
Đất nhà máy
S&H VINA
|
HT-01
|
10.80
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.43
|
2
|
Đất công nghiệp 5
|
CN-05
|
7.45
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.30
|
3
|
Đất công nghiệp 6
|
CN-06
|
7.15
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.29
|
4
|
Đất công nghiệp 7
|
CN-07
|
5.12
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.20
|
5
|
Đất công nghiệp 8
|
CN-08
|
14.50
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.58
|
6
|
Đất công nghiệp 9
|
CN-09
|
16.64
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.66
|
7
|
Đất công nghiệp 10
|
CN-10
|
11.99
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.48
|
8
|
Đất công nghiệp 11
|
CN-11
|
11.23
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.45
|
9
|
Đất công nghiệp 12
|
CN-12
|
6.06
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.24
|
10
|
Đất công nghiệp 13
|
CN-I3
|
5.97
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.24
|
11
|
Đất công nghiệp 14
|
CN-14
|
6.73
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.27
|
12
|
Đất công nghiệp 15
|
CN-15
|
6.88
|
40
|
1.20
|
1-3T
|
0.27
|
VI
|
ĐẤT
GIAO THÔNG
|
|
38.43
|
|
|
|
1.53
|
VII
|
ĐẤT
CÂY XANH
|
|
8.3
|
|
|
|
0.33
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TOÀN KHU
|
|
220.95
|
|
|
|
100.00
|
5.2. Phân khu chức năng:
a) Đất cơ quan, hành chính:
- Tổng diện tích các công trình này
là: 1,0 ha, được bố trí tại các lô DVO 011. Mật độ xây dựng:
40%; TCTB: 3-5 tầng; HS SDĐ: 2 lần.
b) Đất trung tâm thương mại - dịch vụ:
- Tổng diện tích đất các công trình
này là: 13,54ha, được bố trí tại các lô có ký hiệu: DVTM-07, DVTM-09, DVTM-10.
Mật độ xây dựng: 40%; TCTB: 5-9 tầng; HS SDĐ: 4,5 lần.
c) Nhà ở và dân cư:
- Tổng diện tích đất các khu dân cư
này là: 42,13ha, được bố trí tại các lô có ký hiệu:
DCM-01, DCM-08 đến DCM-11. TCTB: 3 tầng.
d) Đất
cụm công nghiệp:
- Tổng
diện tích đất: 110,52ha, được bố trí tại các lô có ký hiệu:
HT-01, CN-05 đến CN-15. Mật độ xây dựng: 40%; TCTB: 1-3 tầng; HS SDĐ: 1,2 lần.
6. Quy hoạch xây
dựng hạ tầng kỹ thuật:
- Giao thông: Mặt cắt 5-5 có lộ giới
20,5m (Lòng đường: 10,5m; Vỉa hè: 2x5,0m = 10,0m); Mặt cắt 6-6 có lộ giới 28,0m (Lòng đường: 15,0m; Phân cách: 3,0m; Vỉa
hè: 2x5,0m = 10,0m).
7. Các nội dung
khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng
đô thị Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND
huyện Thạch Thành có trách nhiệm:
- Phối
hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan tổ chức công bố điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng đô thị
Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025; bàn giao hồ sơ, tài liệu
cho địa phương, làm cơ sở để quản lý và tổ chức
thực hiện theo quy hoạch được duyệt.
- Tổ chức, chỉ đạo chính quyền địa
phương quản lý chặt chẽ quỹ đất quy hoạch xây dựng,
quản lý việc xây dựng theo quy hoạch.
- Lập chương trình, dự án ưu tiên đầu
tư hàng năm và dài hạn, xác định các biện pháp thực hiện quy hoạch xây dựng
trên cơ sở huy động mọi nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước, nguồn khai thác từ
quỹ đất bằng các cơ chế chính sách theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Xây dựng và các ngành chức năng
liên quan: Chịu trách nhiệm hướng dẫn, quản lý thực hiện theo quy hoạch và các
quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Thạch Thành; Viện trưởng Viện Quy hoạch
- Kiến trúc Thanh Hóa và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.
H1.(2016)QDPD DC QHC DT Van Du doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|