Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2021 phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 4296/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Võ Trọng Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4296/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2299/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022 - 2025; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và phân bổ các nhiệm vụ chi ngân sách, bao gồm các khoản ứng trước phải thu hồi vào dự toán ngân sách năm 2022 (Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 ban hành kèm theo).
Điều 2. Căn cứ dự toán năm 2022 được giao; các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới theo quy định; đồng thời, báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được HĐND cùng cấp quyết định; trong đó:
1. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh giao nhiệm vụ thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật cho các đơn vị trực thuộc. UBND các huyện, thành phố, thị xã giao nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2022 cho các đơn vị trực thuộc, các xã, phường, thị trấn đảm bảo tối thiểu bằng mức dự toán HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao; chủ động bố trí ngân sách cấp mình để đảm bảo nguồn lực thực hiện các đề án, chính sách của tỉnh.
2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2022 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2021 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2021 để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2022 và tích lũy cho giai đoạn 2022-2025.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện các giải pháp thu ngân sách, điều hành chi ngân sách năm 2022 theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh về phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; thực hiện công khai ngân sách đảm bảo nội dung, hình thức và thời gian theo quy định.
3. Trong quá trình điều hành ngân sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; UBND các cấp báo cáo Thường trực HĐND cùng cấp quyết định bổ sung dự toán và phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và HĐND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CÁC CHỈ TIÊU |
Dự toán HĐND giao 2022 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Tỉnh thu |
Huyện, xã thu |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH |
7.800.000 |
4.815.050 |
2.984.950 |
I |
NGÀNH THUẾ THU |
7.610.000 |
4.704.350 |
2.905.650 |
1 |
Thu từ XNQD |
1.992.620 |
1.968.660 |
23.960 |
- |
Thu DN trong nước |
1.325.620 |
1.309.360 |
16.260 |
- |
Thu từ DN nước ngoài |
667.000 |
659.300 |
7.700 |
2 |
Thu CTN và dịch vụ NQD |
834.000 |
507.660 |
326.340 |
3 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.280 |
|
13.280 |
4 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
1.800.000 |
|
1.800.000 |
5 |
Tiền thuê đất, mặt nước |
125.420 |
|
125.420 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
419.190 |
|
419.190 |
7 |
Thu phí và lệ phí |
155.000 |
120.600 |
34.400 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết |
11.000 |
11.000 |
|
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
290.000 |
163.330 |
126.670 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
932.000 |
932.000 |
|
11 |
Cấp quyền khai thác khoáng sản |
36.390 |
0 |
36.390 |
12 |
Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần vốn NN |
1.100 |
1.100 |
|
13 |
Thu từ thanh tra Công ty Formosa |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
II |
THU KHÁC NGÂN SÁCH |
175.000 |
110.700 |
64.300 |
III |
THU TỪ QUỸ ĐẤT CÔNG ÍCH, HOA LỢI CÔNG SẢN KHÁC |
15.000 |
|
15.000 |
1 |
Phí môi trường; thu phí dịch vụ VH, TT, DL; thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại; ... |
40.001 |
40.001 |
|
2 |
Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác |
61.044 |
61.044 |
|
B |
THU HẢI QUAN |
8.450.000 |
8.450.000 |
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B) |
16.250.000 |
13.265.050 |
2.984.950 |
- |
Chia ra: * Thu NSTW |
9.007.700 |
8.956.000 |
51.700 |
- |
* Thu NSĐP |
7.242.300 |
5.103.944 |
2.138.356 |
C |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
101.045 |
101.045 |
|
D |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
12.230.593 |
12.230.593 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
7.714.770 |
7.714.770 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
4.425.243 |
4.425.243 |
|
- |
Bổ sung có MT bằng vốn trong nước |
3.675.643 |
3.675.643 |
|
- |
Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài |
749.600 |
749.600 |
|
3 |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện một số chế độ, chính sách của Trung ương |
90.580 |
90.580 |
|
E |
THU VAY |
306.300 |
306.300 |
|
F |
DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
500.000 |
500.000 |
|
|
TỔNG THU NSĐP: |
20.380.238 |
18.241.882 |
2.138.356 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4296/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2299/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2022 - 2025; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và phân bổ các nhiệm vụ chi ngân sách, bao gồm các khoản ứng trước phải thu hồi vào dự toán ngân sách năm 2022 (Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 ban hành kèm theo).
Điều 2. Căn cứ dự toán năm 2022 được giao; các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới theo quy định; đồng thời, báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được HĐND cùng cấp quyết định; trong đó:
1. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh giao nhiệm vụ thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật cho các đơn vị trực thuộc. UBND các huyện, thành phố, thị xã giao nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2022 cho các đơn vị trực thuộc, các xã, phường, thị trấn đảm bảo tối thiểu bằng mức dự toán HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao; chủ động bố trí ngân sách cấp mình để đảm bảo nguồn lực thực hiện các đề án, chính sách của tỉnh.
2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2022 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2021 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2021 để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2022 và tích lũy cho giai đoạn 2022-2025.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện các giải pháp thu ngân sách, điều hành chi ngân sách năm 2022 theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh về phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; thực hiện công khai ngân sách đảm bảo nội dung, hình thức và thời gian theo quy định.
3. Trong quá trình điều hành ngân sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; UBND các cấp báo cáo Thường trực HĐND cùng cấp quyết định bổ sung dự toán và phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và HĐND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CÁC CHỈ TIÊU |
Dự toán HĐND giao 2022 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Tỉnh thu |
Huyện, xã thu |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH |
7.800.000 |
4.815.050 |
2.984.950 |
I |
NGÀNH THUẾ THU |
7.610.000 |
4.704.350 |
2.905.650 |
1 |
Thu từ XNQD |
1.992.620 |
1.968.660 |
23.960 |
- |
Thu DN trong nước |
1.325.620 |
1.309.360 |
16.260 |
- |
Thu từ DN nước ngoài |
667.000 |
659.300 |
7.700 |
2 |
Thu CTN và dịch vụ NQD |
834.000 |
507.660 |
326.340 |
3 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.280 |
|
13.280 |
4 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
1.800.000 |
|
1.800.000 |
5 |
Tiền thuê đất, mặt nước |
125.420 |
|
125.420 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
419.190 |
|
419.190 |
7 |
Thu phí và lệ phí |
155.000 |
120.600 |
34.400 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết |
11.000 |
11.000 |
|
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
290.000 |
163.330 |
126.670 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
932.000 |
932.000 |
|
11 |
Cấp quyền khai thác khoáng sản |
36.390 |
0 |
36.390 |
12 |
Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần vốn NN |
1.100 |
1.100 |
|
13 |
Thu từ thanh tra Công ty Formosa |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
II |
THU KHÁC NGÂN SÁCH |
175.000 |
110.700 |
64.300 |
III |
THU TỪ QUỸ ĐẤT CÔNG ÍCH, HOA LỢI CÔNG SẢN KHÁC |
15.000 |
|
15.000 |
1 |
Phí môi trường; thu phí dịch vụ VH, TT, DL; thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại; ... |
40.001 |
40.001 |
|
2 |
Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác |
61.044 |
61.044 |
|
B |
THU HẢI QUAN |
8.450.000 |
8.450.000 |
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B) |
16.250.000 |
13.265.050 |
2.984.950 |
- |
Chia ra: * Thu NSTW |
9.007.700 |
8.956.000 |
51.700 |
- |
* Thu NSĐP |
7.242.300 |
5.103.944 |
2.138.356 |
C |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
101.045 |
101.045 |
|
D |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
12.230.593 |
12.230.593 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
7.714.770 |
7.714.770 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
4.425.243 |
4.425.243 |
|
- |
Bổ sung có MT bằng vốn trong nước |
3.675.643 |
3.675.643 |
|
- |
Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài |
749.600 |
749.600 |
|
3 |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện một số chế độ, chính sách của Trung ương |
90.580 |
90.580 |
|
E |
THU VAY |
306.300 |
306.300 |
|
F |
DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
500.000 |
500.000 |
|
|
TỔNG THU NSĐP: |
20.380.238 |
18.241.882 |
2.138.356 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2022 |
|||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP: |
20.380.238 |
11.529.061 |
7.295.759 |
1.555.418 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
7.139.133 |
5.843.232 |
942.238 |
353.663 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
5.021.333 |
5.021.333 |
|
|
a |
Chi XDCB vốn tập trung trong nước |
596.090 |
596.090 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài nguồn NSTW |
749.600 |
749.600 |
|
|
c |
Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu |
3.675.643 |
3.675.643 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn để lại theo chế độ quy định |
1.811.500 |
515.599 |
942.238 |
353.663 |
a |
Tiền thuê đất (huyện xây dựng nông thôn mới) |
500 |
|
350 |
150 |
b |
Cấp lại có mục tiêu vốn xổ kiến kiến thiết |
11.000 |
11.000 |
|
|
c |
Tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
504.599 |
941.888 |
353.513 |
|
* Phân bổ như sau: |
|
|
|
|
- |
Hoàn trả chi phí đầu tư theo đề án phát triển quỹ đất (tạm tính 55% nguồn thu từ đề án quỹ đất) |
|
38.500 |
|
|
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ phát triển đất |
|
50.000 |
|
|
- |
Thực hiện hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
24.099 |
|
|
- |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
50.000 |
|
|
- |
Đối ứng kinh phí thực hiện các Đề án đầu tư phát triển |
|
32.000 |
|
|
- |
Các dự án quan trọng, cấp bách của địa phương |
|
310.000 |
|
|
3 |
Chi từ nguồn bội chi |
306.300 |
306.300 |
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
11.450.275 |
4.288.198 |
5.992.374 |
1.169.703 |
1 |
Chi quản lý hành chính, nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.019.280 |
758.397 |
378.353 |
882.530 |
- |
Quản lý nhà nước |
|
297.231 |
|
|
- |
Các hoạt động của HĐND tỉnh và Đoàn ĐBQH |
|
22.500 |
|
|
- |
Hoạt động đột xuất UBND tỉnh và các ngành |
|
7.000 |
|
|
- |
Kinh phí Đảng (Gồm PC cấp ủy, PC thâm niên, kiểm tra, tăng huy hiệu đảng bậc cao, khối DN, KCB định kỳ, CĐ phụ cấp, các nhiệm vụ đặc thù) |
|
160.000 |
|
|
- |
Dự kiến nhiệm vụ đột xuất của cấp ủy |
|
12.000 |
|
|
- |
Bù lỗ phát hành ấn phẩm, nhiệm vụ khác: |
|
29.226 |
|
|
+ |
Bù lỗ báo, báo ĐT + tiền nhuận bút, khác |
|
18.386 |
|
|
+ |
Bù lỗ tạp chí tư tưởng |
|
2.000 |
|
|
+ |
Bản tin Dân vận, UB kiểm tra, Nội chính |
|
910 |
|
|
+ |
Trang Web Đảng bộ tỉnh, Đảng ủy Khối CCQ tỉnh, Khối doanh nghiệp |
|
930 |
|
|
+ |
Giao ban Báo chí |
|
1.000 |
|
|
+ |
Các nhiệm vụ khác |
|
6.000 |
|
|
- |
Nâng cấp toàn diện Báo Hà Tĩnh Điện tử |
|
6.000 |
|
|
- |
Tổ chức chính trị xã hội |
|
27.747 |
|
|
- |
Sự nghiệp khác |
|
34.527 |
|
|
- |
Đoàn ra, đoàn vào |
|
15.000 |
|
|
- |
Các hội nghề nghiệp, xã hội |
|
20.926 |
|
|
- |
Đối ứng các dự án HCSN |
|
10.000 |
|
|
- |
Tuyên truyền giáo dục pháp luật; Kinh phí mua hộ tịch, hộ khẩu; Xây dựng văn bản PL, Hỗ trợ PL cho DN |
|
4.290 |
|
|
- |
Hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
800 |
|
|
+ |
Trung tâm hỗ trợ Doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tỉnh |
|
450 |
|
|
+ |
TT thuộc Khu kinh tế Vũng áng |
|
350 |
|
|
- |
Quản lý, thẩm định giá tài sản công và đất đai |
|
2.000 |
|
|
- |
Công tác địa giới hành chính (Sở Nội vụ) |
|
1.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ hoạt động các Ban kiêm nhiệm |
|
2.650 |
|
|
- |
Sửa chữa công sở, MSSC tài sản các đơn vị HCSN |
|
50.000 |
|
|
- |
Chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao |
|
10.000 |
|
|
- |
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh |
|
8.000 |
|
|
- |
Quỹ hỗ trợ Hội nông dân |
|
1.000 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB BCT, thôn, chi hội; các TCCS Đảng |
|
10.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra |
|
1.500 |
|
|
- |
Mua sắm trang thiết bị CNTT Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến từ cấp tỉnh đến cấp huyện, cấp xã (theo KH, đề án UBND tỉnh) |
|
25.000 |
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
4.223.407 |
931.513 |
3.291.894 |
|
- |
Sự nghiệp giáo dục |
|
605.413 |
3.249.615 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ |
Ngân sách đảm bảo |
|
479.085 |
|
|
+ |
Hội khỏe Phù Đổng; biên soạn tài liệu địa phương, thi THPT quốc gia (Hội khỏe 528 triệu đồng, biên soạn tài liệu 6 tỷ đồng) |
|
6.528 |
|
|
+ |
Đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục |
|
2.500 |
|
|
+ |
Biên soạn, thẩm định tài liệu địa phương |
|
300 |
|
|
+ |
Hỗ trợ chi sự nghiệp chung của ngành: Thi học sinh giỏi, giáo viên giỏi; hội thi KHKT; sơ kết, tổng kết, khen thưởng ... |
|
1.000 |
|
|
+ |
Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ xử lý dôi dư |
|
10.000 |
|
|
+ |
Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp theo NQ HĐND tỉnh, Đề án xây dựng trường mầm non và phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
50.000 |
|
|
+ |
Các đề án, chính sách phát triển giáo dục |
|
15.000 |
|
|
+ |
Đảm bảo tỷ lệ (%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán |
|
20.000 |
|
|
+ |
Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh viên |
|
21.000 |
|
|
- |
Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề |
|
241.100 |
42.279 |
|
+ |
Ngân sách đảm bảo |
|
174.600 |
|
|
+ |
Đào tạo Công an xã (PL CA xã) |
|
2.000 |
|
|
+ |
Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ số 779HTg) (NSTW) |
|
4.500 |
|
|
+ |
Đề án phát triển Trường Đại học Hà Tĩnh; các chính sách thuộc lĩnh vực đào tạo, dạy nghề |
|
20.000 |
|
|
+ |
Các chế độ, chính sách đào tạo, dạy nghề khác theo quy định |
|
40.000 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
|
80.000 |
|
|
- |
Đào tạo công an, bộ đội xuất ngũ ...theo NĐ 61/2015/NĐ-CP |
|
5.000 |
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
1.150.094 |
733.692 |
416.402 |
|
- |
Ngân sách đảm bảo |
|
84.092 |
|
|
- |
Hỗ trợ các đơn vị y tế dự phòng; Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế; NĐ 116, NĐ64 |
|
5.000 |
|
|
- |
Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa lương vào giá viện phí và các chế độ khác liên quan đến con người |
|
25.000 |
|
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện cấp tỉnh, cấp huyện và trạm y tế xã |
|
80.000 |
|
|
- |
Đề án phát triển kỹ thuật cao, chuyên sâu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh 20 tỷ đồng; Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng |
|
25.000 |
|
|
- |
Các đề án, chính sách khác thuộc lĩnh vực Y tế (Chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân; Chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế ...); |
|
16.000 |
|
|
- |
BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác |
|
498.600 |
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch |
188.663 |
116.269 |
33.416 |
38.978 |
- |
Ngân sách cấp (bao gồm KP thường xuyên, trợ cấp thi đấu, chế độ HLV, VĐV, bảo vệ di tích, chế độ đội thông tin lưu động,...) |
|
50.269 |
|
|
- |
Đại hội Thể dục thể thao toàn tỉnh lần thứ 9 (Kế hoạch 85/KH-UB ngày 27/7/2020) |
|
4.500 |
|
|
- |
Các đề án, chính sách lĩnh vực văn hóa (Chính sách Phát triển văn hóa và thể thao; Chính sách Phát triển du lịch; ...) |
|
61.500 |
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
42.895 |
42.895 |
|
|
- |
Ngân sách cấp (bao gồm: KP thường xuyên; bổ sung các trạm phát lại; Quản lý, vận hành; thuê bao tín hiệu; 5 tỷ đồng nhuận bút;...) |
|
32.292 |
|
|
- |
Phát sóng kênh truyền hình Hà Tĩnh lên vệ tinh |
|
3.150 |
|
|
- |
ĐA Phát sóng kênh truyền hình HT trên truyền hình kỹ thuật số mặt đất (Kinh phí thuê bao) |
|
4.200 |
|
|
- |
Truyền hình lưu động HD |
|
853 |
|
|
- |
Dự án số hóa |
|
2.400 |
|
|
6 |
Sự nghiệp thông tin truyền thông |
25.750 |
25.750 |
|
|
- |
Ngân sách cấp (KP thường xuyên) |
|
4.760 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện đề án, kế hoạch khác của tinh |
|
5.750 |
|
|
- |
Kế hoạch thuê dịch vụ CNTT, xây dựng, kết nối mạng truyền số liệu dùng cấp II, an toàn thông tin; Đề án Phát triển chính quyền số, đô thị thông minh và kinh tế số; ... |
|
20.000 |
|
|
7 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
53.528 |
53.528 |
|
|
- |
Ngân sách cấp (trong đó Quỹ khoa học: 3 tỷ đồng) |
|
36.368 |
|
|
- |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án Khoa học công nghệ (NSTW) |
|
2.160 |
|
|
- |
Chính sách Phát triển khoa học và công nghệ |
|
15.000 |
|
|
8 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
620.208 |
110.534 |
441.703 |
67.971 |
- |
Chi thường xuyên các đơn vị |
|
26.346 |
|
|
- |
Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH gia đình |
|
3.238 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ |
CT CS Trẻ em có hoàn cảnh ĐB KK (Quỹ BTTE) |
|
600 |
|
|
+ |
SN chăm sóc trẻ em (Sở LĐ-TBXH) |
|
600 |
|
|
- |
Chính sách cho gia đình chính sách, thương binh, liệt sỹ |
|
35.000 |
|
|
- |
Chính sách, chế độ đối với cán bộ thuộc diện TW quản lý |
|
5.000 |
|
|
- |
Chính sách chế độ đảm bảo xã hội khác |
|
2.050 |
|
|
+ |
Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối tượng ngày lễ tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động |
|
1.300 |
|
|
+ |
Các KH chương trình của ngành lao động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo) |
|
750 |
|
|
- |
Hỗ trợ tham quan của các đối tượng Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98) |
|
2.000 |
|
|
- |
Điều tra hộ nghèo, cận nghèo; cập nhật hộ nghèo, cận nghèo, hộ có mức sống TB vào phần mềm quản lý (điều tra 150 triệu đồng; cập nhật 500 triệu đồng) |
|
650 |
|
|
- |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW) |
|
|
23.343 |
|
- |
Các chính sách ngành Lao động TB&XH (Chính sách đào tạo nghề và giải quyết việc làm; Chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh; Chính sách chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội...) |
|
36.250 |
|
|
9 |
Chi quốc phòng, BP, biên giới |
232.034 |
143.050 |
16.619 |
72.365 |
- |
Chi quân sự địa phương |
|
108.650 |
|
|
+ |
Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị động viên... |
|
13.000 |
|
|
+ |
Hoạt động ban chỉ đạo ATLC |
|
400 |
|
|
+ |
Báo quân đội |
|
750 |
|
|
+ |
Đào tạo huấn luyện xã Đội trường |
|
1.500 |
|
|
+ |
Kinh phí sàng lọc HIV, xét nghiệm Covid-19 cho bộ đội nhập ngũ |
|
800 |
|
|
+ |
Chi hoạt động thường xuyên |
|
14.500 |
|
|
+ |
Các chính sách chế độ về quân sự |
|
4.500 |
|
|
+ |
Hoạt động Hội đồng GDAN-QP |
|
300 |
|
|
+ |
Hoạt động quân báo, hoạt động tổ chức cơ sở Đảng |
|
600 |
|
|
+ |
Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đảo Sơn Dương, giao ban nước bạn Lào, sửa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào |
|
2.500 |
|
|
+ |
Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP, QSĐP (bao gồm đường hầm CH3-02: 4 tỷ đồng) |
|
13.000 |
|
|
+ |
Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thủ, tìm kiếm cứu nạn và PCLB cấp huyện |
|
3.000 |
|
|
+ |
Huấn luyện, diễn tập huy động nhân lực tàu thuyền và phương tiện tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển |
|
2.600 |
|
|
+ |
Thăm quà các cán bộ, chiến sĩ xuất ngũ, nhập ngũ, làm nhiệm vụ ở Lào, biên giới hải đảo, nhà giàn DK1 |
|
1.200 |
|
|
+ |
Xây dựng điểm chốt chiến đấu của DQTV (01 chốt) |
|
10.000 |
|
|
+ |
Hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thủ cấp tỉnh |
|
20.000 |
|
|
+ |
Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh trại, mua sắm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực thuộc |
|
20.000 |
|
|
- |
Chi công tác biên phòng, biên giới |
|
34.400 |
|
|
+ |
Chi công tác biên giới |
|
9.000 |
|
|
+ |
Chi công tác biên phòng và các nhiệm vụ khác |
|
25.400 |
|
|
10 |
Chi an ninh |
131.440 |
100.850 |
16.250 |
14.340 |
- |
Chi thường xuyên (bao gồm cả kinh phí hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật PCCC, Hỗ trợ mua sắm...) |
|
35.000 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (NSTW) |
|
25.550 |
|
|
- |
Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang phục) (NSTW) |
|
5.300 |
|
|
- |
Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị Trấn 20 tỷ đồng; Đề án Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy 2,5 tỷ đồng; Đề án Bảo đảm an ninh nông thôn, đô thị phục vụ phát triển kinh tế xã hội 2,5 tỷ đồng |
|
25.000 |
|
|
- |
Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất đảm bảo an ninh trật tự cấp tỉnh và cấp huyện, xã |
|
10.000 |
|
|
11 |
Sự nghiệp kinh tế |
2.066.706 |
726.385 |
1.270.549 |
69.772 |
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp và PTNT, TL, thủy sản |
|
62.841 |
|
|
- |
Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm kinh phí phòng chống cháy rừng 4 tỷ đồng) |
|
15.924 |
|
|
- |
Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng việt, TTSP) |
|
8.231 |
|
|
- |
Phòng chống khắc phục thiên tai |
|
3.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tỉnh |
|
1.000 |
|
|
- |
Sự nghiệp tài nguyên, đất đai |
|
10.546 |
|
|
- |
Sự nghiệp xây dựng |
|
1.533 |
|
|
- |
Sự nghiệp giao thông (Trong đó hỗ trợ gác cầu yếu 200 triệu đồng) |
|
3.200 |
|
|
- |
Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo trật tự an toàn giao thông (trong đó, Ban ATGT và Sở GTVT 2,75 tỷ đồng) |
|
10.950 |
|
|
- |
Kinh phí bảo trì hệ thống đường bộ, đường thủy nội địa địa phương |
|
35.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ngân sách (các cơ quan thu) |
|
5.000 |
|
|
- |
Chính sách miễn thu thủy lợi phí (NSTW) |
141.667 |
87.660 |
54.007 |
|
- |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa (NSTW) |
63.465 |
|
63.465 |
|
- |
Chính sách nông nghiệp, nông thôn |
110.000 |
110.000 |
|
|
- |
Chính sách nông thôn mới (trong đó: phục hồi, nâng cấp mặt đường 35 tỷ đồng; mua xi măng 30 tỷ đồng) |
222.000 |
222.000 |
|
|
- |
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
70.000 |
70.000 |
|
|
- |
Chính sách, Đề án phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã |
|
16.500 |
|
|
- |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ, ưu đãi hành khách đi lại bằng xe buýt và đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
3.000 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container qua càng Vùng Áng |
|
20.000 |
|
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay |
|
25.000 |
|
|
- |
Kinh phí trồng cây xanh tại các địa phương, các khu di tích lịch sử |
|
|
68.000 |
|
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển |
|
15.000 |
|
|
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
119.490 |
53.010 |
55.000 |
11.480 |
- |
SNMT (CSMT CA tỉnh 400 triệu đồng) |
|
14.010 |
|
|
- |
Quản lý, vận hành trạm quan trắc tự động Kỳ Anh |
|
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường theo KH 393/UBND ngày 29/10/2020 |
|
1.000 |
|
|
- |
Tăng dự toán ĐA Quan trắc mạng lưới môi trường tỉnh, do thực hiện đấu thầu (tính bổ sung thuế phải nộp, khấu hao TSCĐ) |
|
2.000 |
|
|
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
5.000 |
|
|
- |
Đề án, chính sách bảo vệ môi trường và hỗ trợ xử lý môi trường khác |
|
30.000 |
|
|
13 |
Các chế độ, chính sách, nhiệm vụ đột xuất,... do các cấp địa phương đảm bảo |
72.600 |
30.000 |
42.600 |
|
14 |
Chi kỷ niệm ngày lễ lớn, kỷ niệm ngành |
30.000 |
30.000 |
|
|
15 |
Chi từ kết quả thu được để lại theo chế độ |
101.045 |
101.045 |
|
|
16 |
Hỗ trợ các cơ quan TW đóng trên địa bàn (Viện KSND 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng; Cục thi hành án dân sự 600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu; Cục Thống kê 600 triệu đồng) |
2.600 |
2.600 |
|
|
17 |
Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn |
8.000 |
8.000 |
|
|
18 |
Một số đề án, nhiệm vụ và mua sắm trang thiết bị ứng dụng CNTT (theo các KH, đề án của UBND tỉnh) |
25.000 |
25.000 |
|
|
19 |
Chính sách tôn giáo |
5.000 |
5.000 |
|
|
20 |
Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch của tỉnh |
20.000 |
20.000 |
|
|
21 |
Thực hiện các đề án, chính sách mới do tỉnh ban hành |
80.000 |
80.000 |
|
|
22 |
Chi khác ngân sách |
73.855 |
32.000 |
29.588 |
12.267 |
23 |
Thực hiện Luật DQTV |
60.310 |
60.310 |
|
|
- |
Nhiệm vụ cơ quan quân sự các cấp (BCHQS tỉnh) |
|
20.000 |
|
|
- |
Trang phục Dân quân tự vệ (BCHQS tỉnh) |
|
20.310 |
|
|
- |
Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật sửa đổi |
|
10.000 |
|
|
- |
Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV |
|
10.000 |
|
|
24 |
Chi thực hiện một số chính sách và chương trình mục tiêu từ NSTW |
48.370 |
48.370 |
|
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
2.000 |
|
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương (NSTW) |
|
46.370 |
|
|
25 |
Chính sách hỗ trợ công chức, viên chức người lao động trong quá trình tổ chức sắp xếp bộ máy |
50.000 |
50.000 |
|
|
III |
HỖ TRỢ CÁC ĐÔ THỊ THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH |
260.000 |
|
260.000 |
|
IV |
CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM, CÁC ĐỀ ÁN, CHÍNH SÁCH CÂN ĐỐI THEO QUY ĐỊNH TRUNG ƯƠNG |
390.000 |
390.000 |
|
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
343.940 |
210.741 |
101.147 |
32.052 |
VI |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.340 |
1.340 |
|
- |
VII |
CHI SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT KHÁC |
90.000 |
90.000 |
|
|
VIII |
DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL |
80.000 |
80.000 |
|
|
IX |
THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỎI HUYỆN XÃ |
80.000 |
80.000 |
|
|
X |
CHÍNH SÁCH BÌNH ỔN GIÁ |
10.000 |
10.000 |
|
|
XI |
CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BẢO (vốn ngoài nước) |
3.550 |
3.550 |
|
|
XII |
CHI TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN |
32.000 |
32.000 |
|
|
XIII |
DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH TỪ THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC |
500.000 |
500.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Biên chế KH 2021 |
Biên chế thực tế 2021 |
Quỹ lương năm 2022 |
Định mức chi khác theo BC |
TP chuyên ngành |
HĐ 68; định mức hỗ trợ NS |
Nghiệp vụ đặc thù |
Tổng số NS cấp năm 2022 |
Giao thu phí, lệ phí năm 2022 |
|
Tổng số |
1.749 |
1.522 |
204.881 |
72.734 |
738 |
16.198 |
114.876 |
409.427 |
51.734 |
I |
Quản lý nhà nước |
1.297 |
1.125 |
160.297 |
55.214 |
724 |
11.742 |
69.253 |
297.231 |
46.734 |
A |
Khối quản lý NN cấp I |
840 |
754 |
102.337 |
35.583 |
210 |
6.978 |
54.175 |
199.283 |
46.050 |
1 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
54 |
46 |
6.780 |
2.126 |
12 |
88 |
- |
9.006 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
54 |
46 |
6.286 |
2.095 |
12 |
88 |
|
8.481 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
494 |
- |
- |
|
|
494 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
31 |
|
|
|
31 |
|
2 |
Sở Xây dựng |
39 |
35 |
4.699 |
1.556 |
16 |
171 |
150 |
6.592 |
2.500 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
39 |
35 |
4.453 |
1.484 |
16 |
|
150 |
6.103 |
2.500 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
247 |
- |
- |
|
|
247 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
72 |
|
171 |
|
243 |
|
3 |
Sở Y tế |
35 |
30 |
4.133 |
1.383 |
8 |
236 |
- |
5.760 |
1.100 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
35 |
30 |
3.824 |
1.275 |
8 |
|
|
5.107 |
1.100 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
309 |
- |
- |
|
|
309 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
108 |
|
236 |
|
344 |
|
4 |
VP Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh |
37 |
32 |
4.431 |
1.764 |
- |
1.011 |
3.000 |
10.206 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
37 |
32 |
4.122 |
1.332 |
|
|
3.000 |
8.454 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
309 |
- |
|
|
|
309 |
|
|
- Hợp đồng 68 (12) |
|
|
- |
432 |
|
1.011 |
|
1.443 |
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
57 |
50 |
7.767 |
2.733 |
- |
683 |
15.500 |
26.683 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
57 |
50 |
7.335 |
2.445 |
|
|
15.500 |
25.280 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
432 |
- |
|
|
|
432 |
|
|
- Hợp đồng 68 (8) |
|
|
- |
288 |
|
683 |
|
971 |
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
37 |
5.400 |
1.867 |
70 |
171 |
3.150 |
10.658 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
39 |
37 |
5 276 |
1.759 |
70 |
|
3.150 |
10.255 |
|
|
Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC |
|
|
- |
- |
- |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
- |
- |
|
|
123 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
108 |
|
171 |
|
279 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
45 |
45 |
5.411 |
1.912 |
6 |
275 |
1.500 |
9.104 |
1.300 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
45 |
45 |
5.411 |
1.804 |
6 |
|
1.500 |
8.721 |
1.300 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
108 |
|
275 |
|
383 |
|
8 |
Sở Tài chính |
63 |
62 |
8.062 |
2.775 |
16 |
198 |
6.000 |
17.051 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
63 |
62 |
8.000 |
2.667 |
16 |
|
6.000 |
16.683 |
|
|
Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC |
|
|
- |
- |
- |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
108 |
|
198 |
|
306 |
|
9 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
42 |
35 |
4.876 |
1.620 |
8 |
202 |
255 |
6.961 |
150 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
42 |
35 |
4.444 |
1.512 |
8 |
|
255 |
6.219 |
150 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
432 |
- |
- |
|
|
432 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
108 |
|
202 |
|
310 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
30 |
26 |
3.270 |
1.224 |
4 |
310 |
150 |
4.958 |
3.000 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
30 |
26 |
3 023 |
1.080 |
4 |
|
150 |
4257 |
3.000 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
247 |
- |
- |
|
|
247 |
|
|
- Hợp đồng 68 (4) |
|
|
- |
144 |
|
310 |
|
454 |
|
11 |
Sở Lao động TB&XH |
49 |
48 |
5.794 |
2.055 |
16 |
407 |
400 |
8.671 |
30 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
49 |
48 |
5.732 |
1.911 |
16 |
|
400 |
8.059 |
30 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (4) |
|
|
- |
144 |
|
407 |
|
551 |
|
12 |
Sở Công thương |
40 |
35 |
4.603 |
1.512 |
8 |
183 |
- |
6.306 |
230 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
40 |
35 |
4.294 |
1.440 |
8 |
|
|
5.742 |
230 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
309 |
- |
- |
|
|
309 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
72 |
|
183 |
|
255 |
|
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 |
35 |
4.706 |
1.666 |
6 |
370 |
- |
6.748 |
15 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
39 |
35 |
4.459 |
1.486 |
6 |
|
|
5.951 |
15 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
247 |
- |
- |
|
|
247 |
|
|
- Hợp đồng 68 (5) |
|
|
- |
180 |
|
370 |
|
550 |
|
14 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
64 |
58 |
7.561 |
2.577 |
16 |
424 |
350 |
10.928 |
26.000 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
64 |
58 |
7.190 |
2.397 |
16 |
|
350 |
9.953 |
26.000 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
370 |
- |
- |
|
|
370 |
|
|
- Hợp đồng 68 (5) |
|
|
- |
180 |
|
424 |
|
604 |
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
32 |
30 |
3.921 |
1.338 |
- |
237 |
2.500 |
7.996 |
10.980 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
32 |
30 |
3.798 |
1.266 |
|
|
2500 |
7.564 |
10.980 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
- |
|
|
|
123 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
72 |
|
237 |
|
309 |
|
16 |
Sở Khoa học công nghệ |
28 |
28 |
3.570 |
1.301 |
6 |
272 |
120 |
5.269 |
67 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
28 |
28 |
3.570 |
1.190 |
6 |
|
120 |
4.886 |
67 |
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
111 |
|
272 |
|
383 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
36 |
33 |
4.128 |
1.422 |
8 |
207 |
1.200 |
6.964 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
36 |
33 |
3.942 |
1 314 |
8 |
|
1.200 |
6.464 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
- |
- |
|
|
185 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
108 |
|
207 |
|
315 |
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
16 |
2.005 |
841 |
4 |
140 |
6.200 |
9.190 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
21 |
16 |
1.697 |
777 |
4 |
|
6.200 |
8.678 |
|
|
Trong đó đoàn ra, đoàn vào |
|
|
- |
- |
- |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
309 |
- |
- |
|
|
309 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
64 |
|
140 |
|
204 |
|
19 |
BQL Khu kinh tế tỉnh |
50 |
36 |
6.581 |
2.158 |
- |
844 |
2.800 |
12.383 |
608 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
50 |
36 |
5 717 |
1.906 |
- |
|
2.800 |
10.423 |
608 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
864 |
- |
- |
|
|
864 |
|
|
- Hợp đồng 68 (7) |
|
|
- |
252 |
|
844 |
|
1.096 |
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền Thông |
21 |
20 |
2.518 |
967 |
6 |
376 |
200 |
4.067 |
70 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
21 |
20 |
2.457 |
819 |
6 |
|
200 |
3.482 |
70 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (4) |
|
|
- |
148 |
|
376 |
|
524 |
|
21 |
Văn phòng điều phối NTM |
15 |
14 |
1.738 |
596 |
- |
59 |
- |
2.393 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
15 |
14 |
1.676 |
559 |
|
|
|
2.235 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
|
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68(1) |
|
|
- |
37 |
|
59 |
|
96 |
|
22 |
Văn phòng Ban ATGT |
4 |
3 |
384 |
190 |
- |
114 |
- |
688 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4 |
3 |
322 |
152 |
|
|
|
474 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
|
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
|
38 |
|
114 |
|
152 |
|
23 |
Bồi thường và chi trả bồi thường theo TT 71 |
|
|
- |
- |
- |
|
1.000 |
1.000 |
|
24 |
Phục vụ công tác xây dựng kế hoạch |
|
|
- |
- |
- |
|
500 |
500 |
|
25 |
Công nghệ thông tin phục vụ QLNN |
|
|
- |
- |
- |
|
2.500 |
2.500 |
|
26 |
Kinh phí công tác địa giới hành chính |
|
|
- |
- |
- |
|
3.000 |
3.000 |
|
27 |
Hỗ trợ mua phần mềm quản lý lao động việc làm (Sở Lao động TB&XH) |
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
28 |
Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
- |
- |
- |
|
3.000 |
3.000 |
|
B |
Đơn vị QLNN cấp II |
457 |
371 |
57.960 |
19.631 |
514 |
4.764 |
15.078 |
97.947 |
684 |
29 |
Ban thi đua khen thưởng |
9 |
8 |
952 |
363 |
- |
157 |
9 263 |
10.735 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
9 |
8 |
890 |
297 |
- |
|
9.263 |
10.450 |
|
|
Trong đó KP thi đua khen thưởng |
|
|
- |
- |
- |
|
9.000 |
9 000 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
66 |
|
157 |
|
223 |
|
30 |
Ban tôn giáo |
11 |
9 |
986 |
396 |
- |
96 |
- |
1.478 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
11 |
9 |
863 |
363 |
- |
|
|
1.226 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
- |
- |
|
|
123 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
33 |
|
96 |
|
129 |
|
31 |
Chi cục dân số- KHHGĐ |
13 |
12 |
1.294 |
462 |
- |
116 |
- |
1.872 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
13 |
12 |
1.232 |
429 |
- |
|
|
1.661 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
33 |
|
116 |
|
149 |
|
32 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
12 |
1.289 |
463 |
- |
197 |
150 |
2.099 |
50 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
12 |
12 |
1.289 |
430 |
- |
|
150 |
1.869 |
50 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
33 |
|
197 |
|
230 |
|
33 |
Chi cục phát triển nông thôn |
15 |
14 |
1.762 |
663 |
- |
260 |
200 |
2.885 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
15 |
14 |
1.700 |
567 |
- |
|
200 |
2.467 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
96 |
|
260 |
|
356 |
|
34 |
Chi cục KL+ 12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ đông |
252 |
191 |
35.811 |
11.706 |
390 |
2.584 |
400 |
50.891 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
252 |
191 |
32.046 |
10.682 |
390 |
|
400 |
43.518 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
3.764 |
- |
- |
|
|
3.764 |
|
|
- Hợp đồng 68 (32) |
|
|
- |
1.024 |
|
2.584 |
|
3.608 |
|
35 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
19 |
17 |
2.170 |
746 |
36 |
159 |
- |
3.111 |
70 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
19 |
17 |
2.046 |
682 |
36 |
|
|
2764 |
70 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
- |
- |
|
|
123 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
64 |
|
159 |
|
223 |
|
36 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
21 |
19 |
2.354 |
852 |
6 |
216 |
- |
3.428 |
469 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
21 |
19 |
2.231 |
756 |
6 |
|
|
2993 |
469 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
- |
- |
|
|
123 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
96 |
|
216 |
|
312 |
|
37 |
Chi cục Quản lý CL nông lâm thủy sản |
12 |
11 |
1.410 |
482 |
6 |
73 |
200 |
2.171 |
5 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
12 |
11 |
1.348 |
449 |
6 |
|
200 |
2.003 |
5 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
33 |
|
73 |
|
106 |
|
38 |
Chi cục thủy lợi |
34 |
26 |
3.572 |
1.178 |
16 |
391 |
- |
5.157 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
34 |
26 |
3.078 |
1.054 |
16 |
|
|
4.148 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
494 |
- |
- |
|
|
494 |
|
|
- Hợp đồng 68 (4) |
|
|
- |
124 |
|
391 |
|
515 |
|
39 |
Chi cục Thủy sản |
30 |
25 |
2.729 |
1.085 |
8 |
325 |
935 |
5.082 |
90 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
30 |
25 |
2.420 |
930 |
8 |
|
935 |
4.293 |
90 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
309 |
- |
- |
|
|
309 |
|
|
- Hợp đồng 68 (5) |
|
|
- |
155 |
|
325 |
|
480 |
|
40 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
12 |
11 |
1.376 |
504 |
- |
190 |
- |
2.070 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
12 |
11 |
1.314 |
438 |
- |
|
|
1.752 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
66 |
|
190 |
|
256 |
|
41 |
Thanh tra giao thông |
17 |
16 |
2.256 |
731 |
52 |
- |
- |
3.039 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
17 |
16 |
2.194 |
731 |
52 |
|
|
2.977 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 () |
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
42 |
Kinh phí thực hiện ISO |
|
|
- |
- |
|
|
950 |
950 |
|
43 |
Đột xuất, tăng BC, BS quỹ lương |
|
|
- |
- |
- |
|
2.980 |
2.980 |
|
II |
Sự nghiệp khác |
165 |
139 |
13.415 |
5.855 |
14 |
736 |
14.507 |
34.527 |
5.000 |
1 |
P Công chứng số I |
6 |
6 |
531 |
198 |
- |
- |
- |
729 |
900 |
2 |
- Kinh phí thường xuyên |
6 |
6 |
531 |
198 |
- |
|
|
729 |
900 |
|
P Công chứng số II |
5 |
4 |
418 |
165 |
- |
- |
- |
583 |
600 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
5 |
4 |
356 |
165 |
- |
|
|
521 |
600 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
3 |
TT Hỗ trợ doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tỉnh |
12 |
9 |
927 |
462 |
- |
114 |
990 |
2.493 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
12 |
9 |
742 |
396 |
- |
|
990 |
2.128 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
- |
- |
|
|
185 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
66 |
|
114 |
|
180 |
|
4 |
Trung tâm DV bán đấu giá tài sản |
7 |
7 |
646 |
231 |
- |
- |
- |
877 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
7 |
7 |
646 |
231 |
- |
|
|
877 |
|
5 |
TT Dịch vụ Tài chính công |
15 |
5 |
1.074 |
495 |
- |
- |
1.000 |
2.569 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
15 |
5 |
456 |
495 |
- |
|
1.000 |
1.951 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
617 |
|
|
|
|
617 |
|
6 |
TT Xúc tiến ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế |
19 |
13 |
1.477 |
723 |
- |
204 |
1.160 |
3.564 |
3.500 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
19 |
13 |
1.107 |
627 |
- |
|
1.160 |
2.894 |
3.500 |
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
370 |
- |
- |
|
|
370 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
96 |
|
204 |
|
300 |
|
7 |
Ban QLDT Đồng lộc |
12 |
12 |
1.069 |
429 |
- |
79 |
400 |
1.977 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
12 |
12 |
1.069 |
396 |
- |
|
400 |
1.865 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
33 |
|
79 |
|
112 |
|
8 |
TT hoạt động thanh thiếu nhi |
10 |
10 |
827 |
363 |
- |
41 |
50 |
1.281 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
10 |
10 |
827 |
330 |
- |
|
50 |
1.207 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
33 |
|
41 |
|
74 |
|
9 |
Tổng đội TNXPXDKTM Tây sơn |
6 |
6 |
506 |
198 |
- |
- |
50 |
754 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
6 |
6 |
506 |
198 |
- |
|
50 |
754 |
|
10 |
Tổng đội TNXPXDKTM Phúc Trạch |
4 |
3 |
331 |
132 |
- |
- |
250 |
713 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4 |
3 |
269 |
132 |
|
|
250 |
651 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
|
|
|
62 |
|
11 |
TT Hướng nghiệp Thủy sản TNXP |
3 |
3 |
196 |
99 |
- |
- |
- |
295 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
3 |
3 |
196 |
99 |
- |
|
|
295 |
|
12 |
BQL Khu tưởng niệm Lý Tự Trọng |
4 |
4 |
248 |
132 |
- |
- |
200 |
580 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4 |
4 |
248 |
132 |
- |
|
200 |
580 |
|
13 |
TTDN và hỗ trợ VL nông dân |
11 |
9 |
844 |
363 |
- |
- |
- |
1.207 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
11 |
9 |
720 |
363 |
- |
|
|
1.083 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
- |
- |
|
|
123 |
|
14 |
Trung tâm công báo tin học |
8 |
7 |
836 |
297 |
- |
70 |
1.590 |
2.793 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
8 |
7 |
774 |
264 |
- |
|
1.590 |
2.628 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
- |
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
33 |
|
70 |
|
103 |
|
15 |
TT dịch thuật dịch vụ đối ngoại |
2 |
2 |
194 |
66 |
- |
|
100 |
360 |
|
16 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
16 |
16 |
1.242 |
512 |
14 |
- |
300 |
2.068 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
16 |
16 |
1.242 |
512 |
14 |
|
300 |
2068 |
|
17 |
UBĐK Công giáo |
1 |
1 |
122 |
33 |
- |
|
50 |
205 |
|
18 |
BQL Khu vực mỏ sắt Thạch Khê |
8 |
7 |
785 |
330 |
- |
107 |
317 |
1.539 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
8 |
7 |
723 |
264 |
- |
|
317 |
1.304 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
|
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
66 |
|
107 |
|
173 |
|
19 |
Văn phòng đại diện sông cả |
2 |
2 |
180 |
66 |
- |
|
|
246 |
|
20 |
TT Lưu trữ lịch sử |
12 |
12 |
873 |
495 |
- |
121 |
100 |
1.589 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
12 |
12 |
873 |
396 |
- |
|
100 |
1.369 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
99 |
|
121 |
|
220 |
|
21 |
Đoàn luật sư |
|
|
- |
- |
- |
|
60 |
60 |
|
22 |
Hỗ trợ TH cải cách TP theo NQ 49/BCT |
|
|
- |
- |
- |
|
160 |
160 |
|
23 |
Quỹ Phát triển phụ nữ |
2 |
1 |
91 |
66 |
- |
- |
120 |
277 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2 |
1 |
91 |
66 |
|
|
120 |
277 |
|
24 |
Trợ giúp pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật, đối tượng CS ... |
|
|
- |
- |
- |
|
600 |
600 |
|
25 |
Số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh theo QĐ 4020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
|
|
- |
- |
|
|
4.010 |
4.010 |
|
26 |
Đột xuất, tăng BC, BS quỹ lương |
|
|
- |
- |
- |
|
3.000 |
3.000 |
|
III |
Các tổ chức chính trị |
97 |
85 |
12.551 |
4.194 |
- |
792 |
10.210 |
27.747 |
- |
1 |
Tỉnh đoàn |
28 |
20 |
2.817 |
839 |
- |
223 |
970 |
4.849 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
28 |
20 |
2.324 |
775 |
- |
|
970 |
4.069 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
494 |
- |
|
|
|
494 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
64 |
|
223 |
|
287 |
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
19 |
19 |
2.688 |
960 |
- |
176 |
2.200 |
6.024 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
19 |
19 |
2.688 |
896 |
- |
|
2.200 |
5 784 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
64 |
|
176 |
|
240 |
|
3 |
Hội Nông Dân |
20 |
17 |
2.845 |
919 |
- |
100 |
450 |
4.314 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
20 |
17 |
2.660 |
887 |
- |
|
450 |
3.997 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
- |
|
|
|
185 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
32 |
|
100 |
|
132 |
|
4 |
Hội Cựu Chiến binh |
11 |
11 |
1.432 |
510 |
- |
83 |
240 |
2.265 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
11 |
11 |
1.432 |
477 |
|
|
240 |
2.149 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
33 |
|
83 |
|
116 |
|
5 |
Mặt trận tỉnh |
19 |
18 |
2.769 |
966 |
- |
210 |
1.027 |
4.972 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
19 |
18 |
2.707 |
902 |
- |
|
1.027 |
4.636 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
|
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
- |
64 |
|
210 |
|
274 |
|
6 |
Dự án CHOBA |
|
|
- |
- |
|
|
750 |
750 |
|
7 |
Đại hội Tỉnh đoàn |
|
|
- |
- |
|
|
800 |
800 |
|
8 |
Đại hội Hội Cựu chiến binh |
|
|
- |
- |
|
|
600 |
600 |
|
9 |
Phụ cấp Ban TT, UV UBĐKCG tỉnh |
|
|
- |
- |
|
|
173 |
173 |
|
10 |
Đột xuất, tăng BC, BS quỹ lương |
|
|
- |
- |
- |
|
3.000 |
3.000 |
|
IV |
Hội nghề nghiệp |
63 |
60 |
6.634 |
3.039 |
- |
2.148 |
9.105 |
20.926 |
- |
1 |
Liên minh HTX |
16 |
16 |
1.499 |
620 |
- |
221 |
150 |
2.490 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
16 |
16 |
1 499 |
500 |
- |
|
150 |
2.149 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2); NS hỗ trợ (2) |
|
|
- |
120 |
|
221 |
|
341 |
|
2 |
Hội Nhà báo |
4 |
4 |
418 |
170 |
- |
96 |
300 |
984 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4 |
4 |
418 |
139 |
|
|
300 |
857 |
|
|
- Hợp đồng 68: 01 |
|
|
- |
31 |
|
96 |
|
127 |
|
3 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật |
7 |
7 |
644 |
279 |
- |
140 |
750 |
1.813 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
7 |
7 |
644 |
217 |
- |
|
750 |
1.611 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
- Hợp đồng 68: 01, NS hỗ trợ: 01 |
|
|
- |
62 |
|
140 |
|
202 |
|
4 |
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
12 |
11 |
1.109 |
372 |
- |
- |
100 |
1.581 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
12 |
11 |
1.058 |
372 |
|
|
100 |
1.530 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
51 |
- |
|
|
|
51 |
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ |
8 |
8 |
788 |
356 |
- |
185 |
250 |
1.579 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
8 |
8 |
788 |
263 |
|
|
250 |
1.301 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2); NS hỗ trợ (01) |
|
|
. |
93 |
|
185 |
|
278 |
|
6 |
Hội người mù |
5 |
5 |
769 |
380 |
- |
259 |
- |
1.408 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
5 |
5 |
769 |
256 |
|
|
|
1.025 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3), NS hỗ trợ (01) |
|
|
. |
124 |
|
259 |
|
383 |
|
7 |
Hội đông y |
2 |
2 |
278 |
217 |
- |
216 |
- |
711 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2 |
2 |
278 |
93 |
|
|
|
371 |
|
|
- NS hỗ trợ (04) |
|
|
- |
124 |
|
216 |
|
340 |
|
8 |
Hội Luật gia |
2 |
2 |
364 |
121 |
- |
|
200 |
685 |
|
9 |
Hội khuyến học |
2 |
2 |
309 |
103 |
|
|
250 |
662 |
|
10 |
Hội người cao tuổi (NS hỗ trợ 01) |
1 |
1 |
122 |
72 |
- |
121 |
200 |
515 |
|
11 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
2 |
2 |
210 |
70 |
- |
|
|
280 |
|
12 |
Hội Cựu TN xung phong (NS hỗ trợ 02) |
|
|
- |
62 |
|
257 |
|
319 |
|
13 |
Hội NN chất độc da cam-Dioxin (NS hỗ trợ 02 BC) |
|
|
- |
62 |
- |
301 |
175 |
538 |
|
14 |
Hội Người Khuyết tật và trẻ em mồ côi (NS hỗ trợ 03) |
|
|
- |
93 |
- |
352 |
100 |
545 |
|
15 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
2 |
- |
123 |
62 |
- |
- |
- |
185 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2 |
|
- |
62 |
- |
|
|
62 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
- |
|
|
|
123 |
|
16 |
Hội Bảo vệ QL người tiêu dùng (trong đó Th các nhiệm vụ: Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về quyền lợi NTD; tư vấn, hỗ trợ NTD; nghiên cứu khảo sát thực tế ... theo VB số 3837/UBND-TM ngày 17/10/2013: 100 triệu đồng) |
|
|
- |
- |
- |
|
200 |
200 |
|
17 |
Hội Làm vườn |
|
|
- |
- |
- |
|
100 |
100 |
|
18 |
Hội Kiến trúc sư |
|
|
- |
- |
- |
|
100 |
100 |
|
19 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
- |
- |
- |
|
70 |
70 |
|
20 |
Hội Châm cứu |
|
|
- |
- |
- |
|
70 |
70 |
|
21 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
|
|
- |
- |
|
|
200 |
200 |
|
22 |
Hội Doanh nghiệp trẻ Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
150 |
150 |
|
23 |
Hội tin học tỉnh |
|
|
|
|
|
|
70 |
70 |
|
24 |
Hỗ trợ Quỹ "Hỗ trợ học sinh đạt điểm cao, hoàn cảnh khó khăn vào Đại học" thuộc Quỹ Khuyến học Đất Hồng Lam để tôn vinh, khen thưởng các gương điển hình tiên tiến theo quy định tại Quyết định số 1373/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
25 |
Hội Tâm năng dưỡng sinh-PHSK |
|
|
- |
- |
- |
|
100 |
100 |
|
26 |
Hội cựu giáo chức |
|
|
- |
- |
- |
|
120 |
120 |
|
27 |
Giải thưởng báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo) |
|
|
- |
- |
- |
|
230 |
230 |
|
28 |
Hỗ trợ tạp chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT) |
|
|
- |
- |
- |
|
1.100 |
1.100 |
|
29 |
Hỗ trợ tạp chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB) |
|
|
- |
- |
- |
|
120 |
120 |
|
30 |
Đại hội nhiệm kỳ Hội Chữ thập đỏ |
|
|
- |
- |
|
|
300 |
300 |
|
31 |
Đại hội nhiệm kỳ Hội Người mù |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
32 |
Đại hội nhiệm kỳ Hội Bảo trợ người khuyết tật và TE mồ côi |
|
|
|
|
|
|
150 |
150 |
|
33 |
ĐA xét chọn, tôn vinh trí thức tiêu biểu (Hội LH Khoa học kỹ thuật; 5 năm 2 lần; khen thưởng: 224 triệu; giấy chứng nhận, biểu trưng: 30 triệu; tổ chức: 96 triệu) |
|
|
|
|
|
|
350 |
350 |
|
34 |
Đột xuất, tăng BC, BS quỹ lương |
|
|
- |
- |
- |
|
1.000 |
1.000 |
|
V |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
127 |
113 |
11.983 |
4.432 |
- |
780 |
9 151 |
26.346 |
- |
1 |
TT Điều dưỡng người có công và BTXH |
31 |
29 |
3.171 |
1.109 |
- |
256 |
2.566 |
7.102 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
31 |
29 |
3.048 |
1.016 |
- |
|
2.566 |
6.630 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
- |
|
|
|
123 |
|
|
- Hợp đồng 68 (3) |
|
|
- |
93 |
|
256 |
|
349 |
|
2 |
Làng trẻ em mồ côi |
21 |
20 |
2.118 |
717 |
- |
76 |
2.635 |
5.546 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
21 |
20 |
2056 |
685 |
- |
|
2.635 |
5.376 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
- |
|
|
|
62 |
|
|
- Hợp đồng 68 (1) |
|
|
- |
32 |
|
76 |
|
108 |
|
3 |
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục LĐXH |
35 |
30 |
2.705 |
1.147 |
- |
124 |
3.420 |
7.396 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
35 |
30 |
2397 |
1.085 |
- |
|
3 420 |
6.902 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
309 |
- |
|
|
|
309 |
|
|
- Hợp đồng 68 (2) |
|
|
|
62 |
|
124 |
|
186 |
|
4 |
TT Dịch vụ việc làm |
8 |
5 |
684 |
264 |
- |
- |
- |
948 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
8 |
5 |
499 |
264 |
- |
|
|
763 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
- |
|
|
|
185 |
|
5 |
TT CT XH - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, PHCN cho người khuyết tật |
32 |
29 |
3.305 |
1.195 |
- |
324 |
250 |
5.074 |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
32 |
29 |
3.120 |
1.040 |
|
|
250 |
4.410 |
|
|
- Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
- |
|
|
|
185 |
|
|
- Hợp đồng 68 (5) |
|
|
- |
155 |
|
324 |
|
479 |
|
6 |
In phôi dấy xác nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLD): 80 triệu; In khung thiếp chúc thọ, mừng thọ 900, 100 tuổi: 200 triệu |
|
|
- |
- |
|
|
280 |
280 |
|
VI |
Các ban kiêm nhiệm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.650 |
2.650 |
- |
1 |
Ban chỉ đạo xuất khẩu (Sở CT) |
|
|
- |
|
|
|
120 |
120 |
|
2 |
Ban công tác phi Chính phủ (Sở NgV) |
|
|
- |
|
|
|
60 |
60 |
|
3 |
BCĐ Xây dựng chính quyền điện tử (Sở TTTT) |
|
|
- |
|
|
|
100 |
100 |
|
4 |
Ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
|
- |
|
|
|
60 |
60 |
|
5 |
Ban chỉ đạo thực hiện QĐ 162 (BQL KKT) |
|
|
- |
|
|
|
60 |
60 |
|
6 |
Ban chỉ đạo CTMTQG (Sở KHĐT) |
|
|
- |
|
|
|
80 |
80 |
|
7 |
Ban chỉ đạo thực hiện NQ 08 (Sở NN) |
|
|
- |
|
|
|
110 |
110 |
|
8 |
Ban phổ biến GDPL (Sở TP) |
|
|
- |
|
|
|
110 |
110 |
|
9 |
HĐ phối hợp liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT TGPL) |
|
|
- |
|
|
|
130 |
130 |
|
10 |
Ban công tác người cao tuổi (Sở LĐ) |
|
|
- |
|
|
|
60 |
60 |
|
11 |
BCĐ thực hiện DA đổi mới giám định tư pháp (Sở TP) |
|
|
- |
|
|
|
110 |
110 |
|
12 |
Ban Chỉ đạo 513 (Sở Nội vụ) |
|
|
- |
|
|
|
60 |
60 |
|
13 |
Ban Chỉ đạo Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ) |
|
|
- |
|
|
|
60 |
60 |
|
14 |
Ban chỉ đạo hội nhập quốc tế (Sở NgV) |
|
|
- |
|
|
|
60 |
60 |
|
15 |
KP Ban chỉ đạo TDĐK trên CS QĐ 1466/QĐ-UBND (Sở VH) |
|
|
- |
|
|
|
130 |
130 |
|
16 |
Ban Chỉ đạo 389 (Hải quan) |
|
|
- |
|
|
|
150 |
150 |
|
17 |
Ban Chỉ đạo ĐA 61 tỉnh (Hội ND) |
|
|
- |
|
|
|
60 |
60 |
|
18 |
BCĐ Phòng, chống khủng bố |
|
|
- |
|
|
|
100 |
100 |
|
19 |
Ban Chỉ đạo về nhân quyền (CA) |
|
|
- |
|
|
|
50 |
50 |
|
20 |
BCĐ hiến máu TN (Hội CTĐ) |
|
|
- |
|
|
|
50 |
50 |
|
21 |
BCĐ Chỉ đạo công tác biên giới (NgV) (CV137/2019/UB) |
|
|
- |
|
|
|
150 |
150 |
|
22 |
BCĐ CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững (TT số 62/2018/TT-BTC) |
|
|
- |
|
|
|
150 |
150 |
|
23 |
BVĐ ngày vì người nghèo |
|
|
- |
|
|
|
90 |
90 |
|
24 |
Ban đổi mới DN |
|
|
- |
|
|
|
50 |
50 |
|
25 |
Ban chỉ đạo CCHC |
|
|
- |
|
|
|
110 |
110 |
|
26 |
Ban vì tiến bộ Phụ nữ |
|
|
- |
|
|
|
120 |
120 |
|
27 |
Ban chỉ đạo khai thác mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
- |
|
|
|
50 |
50 |
|
28 |
Ban Cứu trợ thiên tai theo TT 174/2014/TT-BTC (Mặt trận tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
29 |
Ban chỉ đạo XĐGN và ATLĐ |
|
|
|
|
|
|
110 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Quỹ lương năm 2022 |
HĐ 68 |
ĐM chi TX phân bổ theo BC |
Kinh phí đào tạo |
Đào tạo HS Lào |
Dự toán giao 2022 |
|
KH |
Thực tế |
||||||||
|
Tổng số |
548 |
|
62.406 |
1.693 |
16.988 |
87.847 |
5.666 |
174.600 |
1 |
Trường chính trị Trần Phú |
43 |
43 |
5.585 |
371 |
1.333 |
2.908 |
- |
10.196 |
* |
Chi thường xuyên |
43 |
43 |
5.585 |
371 |
1.333 |
2.908 |
- |
10.196 |
- |
Biên chế |
38 |
38 |
5.585 |
|
1.178 |
2.908 |
|
6.763 |
- |
Hợp đồng 68 |
5 |
5 |
|
371 |
155 |
|
|
526 |
2 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
240 |
228 |
27.299 |
532 |
7.440 |
- |
2.386 |
37.657 |
* |
Chi thường xuyên |
240 |
228 |
27.299 |
532 |
7.440 |
- |
- |
35.271 |
- |
Biên chế |
232 |
221 |
27.237 |
|
7.192 |
|
|
34.429 |
- |
Biên chế chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
|
|
|
|
62 |
- |
Hợp đồng 68 |
8 |
7 |
|
532 |
248 |
|
|
780 |
* |
Đào tạo sinh viên Lào |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.386 |
2.386 |
+ |
Học tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
1.008 |
1.008 |
+ |
Học chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
1.377 |
1.377 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
66 |
65 |
7.666 |
225 |
2.046 |
- |
2.726 |
12.664 |
* |
Chi thường xuyên |
66 |
65 |
7.666 |
225 |
2.046 |
- |
- |
9.937 |
- |
Biên chế |
62 |
61 |
7.604 |
|
1.922 |
|
|
9.526 |
- |
Biên chế chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
|
|
|
|
62 |
- |
Hợp đồng 68 |
4 |
4 |
- |
225 |
124 |
|
|
349 |
* |
Đào tạo sinh viên Lào |
|
|
- |
|
|
|
2.726 |
2.726 |
4 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đức |
83 |
76 |
8.978 |
323 |
2.573 |
- |
497 |
12.371 |
* |
Chi thường xuyên |
83 |
76 |
8.978 |
323 |
2.573 |
- |
- |
11.874 |
- |
Biên chế |
77 |
76 |
8.916 |
|
2.387 |
|
|
11.303 |
- |
Biên chế chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
|
|
|
|
62 |
- |
Hợp đồng 68 |
6 |
|
|
323 |
186 |
|
|
509 |
* |
Đào tạo sinh viên Lào |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
497 |
497 |
+ |
Học tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
185 |
185 |
+ |
Học chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
313 |
313 |
5 |
Trường Cao đẳng Nguyễn Du |
48 |
41 |
5.293 |
242 |
1.488 |
- |
57 |
7.080 |
* |
Chi thường xuyên |
48 |
41 |
5.293 |
242 |
1.488 |
- |
- |
7.023 |
- |
Biên chế |
44 |
37 |
4.859 |
|
1.364 |
|
|
6.223 |
- |
Biên chế chưa tuyển dụng |
|
|
434 |
|
|
|
|
434 |
- |
Hợp đồng 68 |
4 |
4 |
|
242 |
124 |
|
|
366 |
* |
Đào tạo sinh viên Lào |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
57 |
57 |
+ |
Học tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
+ |
Học chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
57 |
57 |
6 |
Trường TC Kỹ nghệ |
36 |
36 |
4.201 |
|
1.116 |
|
|
5.317 |
7 |
Trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh |
30 |
29 |
3.170 |
- |
930 |
- |
- |
4.100 |
* |
Chi thường xuyên |
30 |
29 |
3.170 |
- |
930 |
- |
- |
4.100 |
- |
Biên chế |
30 |
29 |
3.108 |
|
930 |
|
|
4.038 |
- |
Biên chế chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
|
|
|
|
62 |
8 |
Trường TC nghề Lý Tự Trọng |
2 |
2 |
215 |
|
62 |
1.000 |
|
1.277 |
9 |
Đào tạo sinh viên sư phạm theo NĐ 116 (đối tượng đào tạo theo nhu cầu) |
- |
- |
- |
- |
- |
35.608 |
- |
35.608 |
- |
Hỗ trợ tiền học phí |
|
|
|
|
|
7.570 |
|
7.570 |
- |
Hỗ trợ chi phí sinh hoạt |
|
|
|
|
|
28.038 |
|
28.038 |
10 |
Nâng chuẩn trình độ giáo viên theo NĐ 71/2020 |
|
|
|
|
|
3.862 |
- |
3.862 |
11 |
Hỗ trợ xây dựng phần mềm đào tạo trực tuyến, thi trắc nghiệm online và QL nhân sự Trường Đại học Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
12 |
Hỗ trợ xây dựng phần mềm QL hoạt động giáo dục Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
|
2.200 |
|
2.200 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- |
- |
- |
- |
- |
12.179 |
- |
12.179 |
|
- Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ (gồm cả mua TK tập huấn trực tuyến) |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
- Đào tạo chuẩn hóa giáo viên |
|
|
|
|
|
3.275 |
|
3.275 |
|
- Đào tạo GV theo NĐ 116/2020/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
3.904 |
|
3.904 |
14 |
Sở Công Thương |
- |
- |
- |
- |
- |
70 |
- |
70 |
- |
Trường CĐ luyện kim Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
Bồi dưỡng tập huấn (VP Sở) |
|
|
|
|
|
70 |
|
70 |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
1.175 |
- |
1.175 |
- |
Văn phòng Sở (tập huấn An toàn VSLĐ) |
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
- |
TT Công tác XH-Quỹ BTTE -Tư vấn GDNN- Phục hồi chức năng cho người khuyết tật: Đào tạo người khuyết tật |
|
|
|
|
|
1.025 |
|
1.025 |
16 |
TT Huấn luyện ĐT thể thao |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
17 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
19 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
20 |
Hội Nông dân (NQ 04/2021/NQ-TU) |
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
21 |
Hội LHPN tỉnh (Đề án 1893 theo QĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019) |
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
22 |
Mặt trận tỉnh |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
23 |
Tỉnh đoàn (đào tạo CB Đoàn chủ chốt sau ĐH) |
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
24 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
25 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
26 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
27 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
28 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
80 |
|
80 |
29 |
TT dịch thuật và dịch vụ đối ngoại (theo KH 310/KH-UBND ngày 18/8/2020) |
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
30 |
Sở Ngoai vụ |
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
31 |
Sở Thông tin và TT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.150 |
- |
2.150 |
- |
Đào tạo CBCNTT chuyên trách (KH393/KH-UBND ngày 29/10/2020, KH 507/KH-UBND ngày 28/12/2020) |
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
- |
Đào tạo, tập huấn theo Kế hoạch chuyển đổi số của tỉnh |
|
|
|
|
|
1.800 |
|
1.800 |
- |
Đào tạo nâng cao kỹ năng CNTT, an toàn an ninh mạng... |
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
32 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
33 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
34 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
35 |
Sở Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
36 |
Ban quản lý KKT tỉnh |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
37 |
TT Dịch vụ Tài chính công (tập huấn các Thông tư, NĐ...) |
|
|
|
|
|
800 |
|
800 |
38 |
TT hỗ trợ PTDN và xúc tiến ĐT (đào tạo, tập huấn DN) |
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
39 |
TT Công báo tin học |
|
|
|
|
|
345 |
|
345 |
40 |
Đài Phát thanh - Truyền hình (nâng cao kỹ năng quay phim...) |
|
|
|
|
|
120 |
|
120 |
41 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
42 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
43 |
Hội Nhà báo |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
44 |
Hội Người mù |
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
45 |
Hội Luật gia |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
46 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
|
|
|
|
|
30 |
|
30 |
47 |
Chính sách thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
48 |
Đào tạo, tập huấn cho doanh nghiệp, HTX |
|
|
|
|
|
360 |
|
360 |
49 |
Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
50 |
Bổ sung đào tạo sinh viên Lào |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng cộng |
Doanh nghiệp nhà nước |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân |
Lệ phí trước bạ |
Phí, lệ phí |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
Thu tiền cho thuê đất |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thu tiền sử dụng đất |
Thu hoa lợi công sản, đất công ích tại xã |
Thu khác ngân sách |
1 |
Huyện Kỳ Anh |
198.000 |
|
|
16.000 |
7.500 |
19.340 |
2.500 |
160 |
2.500 |
5.000 |
140.000 |
1.000 |
4.000 |
2 |
Thị xã Kỳ Anh |
255.000 |
2.000 |
7.700 |
55.000 |
12.000 |
28.000 |
5.000 |
1.300 |
26.000 |
19.000 |
90.000 |
2.000 |
7.000 |
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
254.990 |
80 |
|
25.000 |
9.500 |
43.000 |
3.000 |
510 |
5.000 |
2.900 |
160.000 |
2.000 |
4.000 |
4 |
Thành phố Hà Tĩnh |
772.400 |
7.000 |
|
92.000 |
44.000 |
120.000 |
5.000 |
8.000 |
28.000 |
0 |
460.000 |
400 |
8.000 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
406.900 |
400 |
|
30.000 |
11.000 |
38.000 |
2.500 |
700 |
17.000 |
500 |
300.000 |
1.100 |
5.700 |
6 |
Huyện Can Lộc |
194.000 |
500 |
|
10.500 |
4.870 |
26.500 |
3.000 |
230 |
10.000 |
3.000 |
130.000 |
400 |
5.000 |
7 |
Huyện Đức Thọ |
180.000 |
80 |
|
15.320 |
5.500 |
22.000 |
1.800 |
190 |
5.000 |
10 |
120.000 |
2.400 |
7.700 |
8 |
Huyện Nghi Xuân |
207.000 |
5.500 |
|
22.000 |
9.000 |
33.400 |
2.800 |
800 |
6.000 |
500 |
120.000 |
3.000 |
4.000 |
9 |
Huyện Hương Sơn |
130.000 |
150 |
|
18.230 |
5.500 |
22.000 |
2.700 |
60 |
1.530 |
3.530 |
70.000 |
1.400 |
4.900 |
10 |
Huyện Hương Khê |
59.700 |
100 |
|
11.500 |
4.000 |
17.000 |
2.300 |
80 |
520 |
700 |
18.000 |
500 |
5.000 |
11 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
172.560 |
100 |
|
10.560 |
6.000 |
26.500 |
1.700 |
1.100 |
23.000 |
300 |
100.000 |
300 |
3.000 |
12 |
Huyện Vũ Quang |
30.000 |
50 |
|
8.230 |
800 |
6.000 |
900 |
100 |
170 |
50 |
12.000 |
200 |
1.500 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
124.400 |
300 |
|
12.000 |
7.000 |
17.450 |
1.200 |
50 |
700 |
900 |
80.000 |
300 |
4.500 |
Tổng cộng |
2.984.950 |
16.260 |
7.700 |
326.340 |
126.670 |
419.190 |
34.400 |
13.280 |
125.420 |
36.390 |
1.800.000 |
15.000 |
64.300 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện, xã hưởng |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
Tổng thu ngân sách huyện |
||||||
Cộng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Cộng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Cộng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
1 |
Huyện Kỳ Anh |
198.000 |
128.082 |
82.457 |
45.625 |
586.334 |
491.635 |
94.699 |
714.416 |
574.092 |
140.324 |
2 |
Thị xã Kỳ Anh |
255.000 |
155.686 |
131.095 |
24.591 |
420.526 |
373.005 |
47.521 |
576.212 |
504.100 |
72.112 |
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
254.990 |
196.400 |
109.336 |
87.064 |
631.867 |
519.262 |
112.605 |
828.267 |
628.598 |
199.669 |
4 |
Thành phố Hà Tĩnh |
772.400 |
604.619 |
551.280 |
53.339 |
488.290 |
439.999 |
48.291 |
1.092.909 |
991.279 |
101.630 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
406.900 |
272.710 |
197.140 |
75.570 |
626.358 |
516.080 |
110.278 |
899.068 |
713.220 |
185.848 |
6 |
Huyện Can Lộc |
194.000 |
114.965 |
83.669 |
31.296 |
637.209 |
545.090 |
92.119 |
752.174 |
628.759 |
123.415 |
7 |
Huyện Đức Thọ |
180.000 |
138.686 |
74.254 |
64.432 |
537.694 |
452.780 |
84.914 |
676.380 |
527.034 |
149.346 |
8 |
Huyện Nghi Xuân |
207.000 |
144.496 |
108.240 |
36.256 |
455.102 |
379.428 |
75.674 |
599.598 |
487.668 |
111.930 |
9 |
Huyện Hương Sơn |
130.000 |
117.880 |
71.535 |
46.345 |
663.701 |
532.236 |
131.465 |
781.581 |
603.771 |
177.810 |
10 |
Huyện Hương Khê |
59.700 |
51.995 |
35.486 |
16.509 |
615.590 |
502.937 |
112.653 |
667.585 |
538.423 |
129.162 |
11 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
172.560 |
106.560 |
93.218 |
13.342 |
332.124 |
303.916 |
28.208 |
438.684 |
397.134 |
41.550 |
12 |
Huyện Vũ Quang |
30.000 |
23.152 |
19.059 |
4.093 |
297.270 |
247.554 |
49.716 |
320.422 |
266.613 |
53.809 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
124.400 |
83.125 |
69.675 |
13.450 |
420.756 |
365.393 |
55.363 |
503.881 |
435.068 |
68.813 |
Tổng cộng |
2.984.950 |
2.138.356 |
1.626.444 |
511.912 |
6.712.821 |
5.669.315 |
1.043.506 |
8.851.177 |
7.295.759 |
1.555.418 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách huyện |
1. Chi ngân sách cấp huyện |
2. Chi ngân sách cấp xã |
||||||
Cộng |
Trong đó |
Cộng |
Trong đó |
|||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng |
|||||
1 |
Huyện Kỳ Anh |
714.416 |
574.092 |
47.600 |
517.639 |
8.853 |
140.324 |
35.000 |
102.577 |
2.747 |
2 |
Thị xã Kỳ Anh |
576.212 |
504.100 |
52.063 |
445.683 |
6.354 |
72.112 |
11.513 |
58.882 |
1.717 |
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
828.267 |
628.598 |
48.000 |
570.488 |
10.110 |
199.669 |
72.000 |
124.306 |
3.363 |
4 |
Thành phố Hà Tĩnh |
1.092.909 |
991.279 |
367.500 |
615.764 |
8.015 |
101.630 |
22.500 |
76.772 |
2.358 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
899.068 |
713.220 |
132.250 |
571.022 |
9.948 |
185.848 |
58.750 |
123.770 |
3.328 |
6 |
Huyện Can Lộc |
752.174 |
628.759 |
48.500 |
570.450 |
9.809 |
123.415 |
20.500 |
100.165 |
2.750 |
7 |
Huyện Đức Thọ |
676.380 |
527.034 |
41.200 |
477.876 |
7.958 |
149.346 |
49.950 |
96.739 |
2.657 |
8 |
Huyện Nghi Xuân |
599.598 |
487.668 |
56.000 |
424.439 |
7.229 |
111.930 |
22.000 |
87.526 |
2.404 |
9 |
Huyện Hương Sơn |
781.581 |
603.771 |
35.350 |
558.942 |
9.479 |
177.810 |
35.150 |
138.993 |
3.667 |
10 |
Huyện Hương Khê |
667.585 |
538.423 |
9.000 |
520.513 |
8.910 |
129.162 |
9.000 |
116.961 |
3.201 |
11 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
438.684 |
397.134 |
55.500 |
337.484 |
4.150 |
41.550 |
9.500 |
31.259 |
791 |
12 |
Huyện Vũ Quang |
320.422 |
266.613 |
7.200 |
255.385 |
4.028 |
53.809 |
1.200 |
51.203 |
1.406 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
503.881 |
435.068 |
42.075 |
386.689 |
6.304 |
68.813 |
6.600 |
60.550 |
1.663 |
Tổng cộng: |
8.851.177 |
7.295.759 |
942.238 |
6.252.374 |
101.147 |
1.555.418 |
353.663 |
1.169.703 |
32.052 |
PHỤ LỤC SỐ 08
PHỤ
LỤC SỐ 08. TỔNG HỢP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|
Tổng cộng |
1.800.000 |
504.599 |
941.888 |
353.513 |
1 |
Thu từ Đề án phát triển quỹ đất |
110.000 |
64.825 |
43.375 |
1.800 |
a |
Đối với Đề án do BQL Khu kinh tế tỉnh và Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh làm Chủ đầu tư |
70.000 |
57.400 |
12.600 |
0 |
- |
Chi phí thực hiện Đề án (55%) |
38.500 |
38.500 |
0 |
0 |
- |
45% số thu còn lại (xem là 100%) |
31.500 |
18.900 |
12.600 |
0 |
b |
Do cấp huyện làm Chủ đầu tư |
40.000 |
7.425 |
30.775 |
1.800 |
2 |
Thu từ quỹ đất tái định cư các dự án |
72.500 |
20.924 |
48.313 |
3.263 |
- |
Các dự án do tỉnh làm Chủ đầu tư |
22.500 |
16.424 |
5.063 |
1.013 |
- |
Đối với các Dự án do huyện làm Chủ đầu tư (trong trường hợp được UBND tỉnh ủy quyền) |
50.000 |
4.500 |
43.250 |
2.250 |
3 |
Thu từ Quỹ đất giao cho nhà đầu tư |
485.000 |
250.750 |
210.000 |
24.250 |
4 |
Thu từ quỹ đất đầu tư từ nguồn vốn vay của Bộ Tài chính |
60.000 |
0 |
60.000 |
0 |
5 |
Thu từ 3 khu hạ tầng tại thành phố Hà Tĩnh: Đồng Bàu Rạ; khu dân cư phía nam đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý; khu dân cư tổ 4, 7 phường Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh |
100.000 |
0 |
100.000 |
0 |
6 |
Đối với Quỹ đất còn lại |
972.500 |
168.100 |
480.200 |
324.200 |