Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 428/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/02/2021
Ngày có hiệu lực 23/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Nguyễn Tuấn Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 428/QĐ-UBND

Đắk Lk, ngày 23 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát TTHC được sửa đi, bsung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dn vnghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính (TTHC);

Căn cứ Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC bị sa đi, bsung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 25/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND t
nh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Bưu điện tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (giao UBND cấp huyện sao gửi);
- Các Phòng, TT: TH, KT, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 7)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TTHC MỚI BAN HÀNH

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức đ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trong siêu thị và trung tâm thương mại.

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Tất Thành, phường Tân lợi, TP. Buôn Ma Thuột

Từ ngày 12/8/2020 đến hết ngày 31/12/2020:

+ Đối với cơ sở phục vụ dưới 200 suất ăn: 630.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Đối với cơ sở phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 900.000 đồng/ lần/cơ sở.

Từ ngày 01/01/2021 tr đi:

+ Đối với cơ sở phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Đối với cơ sở phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở.

- Luật An toàn thực phm;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;

- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

4

x

x

B. TTHC BÃI BỎ (TTHC tại số thứ tự: 14, 70, 94 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND, ngày 08/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ

I. Lĩnh vực điện

 

Điều chỉnh Quy hoạch phát trin điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.

II. Lĩnh vực thương mại

 

Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật

Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

III. Lĩnh vực công nghiệp thực phẩm

 

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thm quyền cấp của Sở Công Thương

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ, sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.