ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 426/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 19
tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN TỪ CÁC NGUỒN VỐN THUỘC NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng
4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Văn bản số 732/SKHĐT-TH ngày 11 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết Kế hoạch
đầu tư trung hạn từ các nguồn vốn thuộc ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa
phương giai đoạn 2016 - 2020 cho các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư khác tại biểu số 01, 02 và 03
kèm theo.
Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trung hạn đối
với các nguồn vốn trên thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định
số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan hướng dẫn các Sở,
ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu
tư khác triển khai thực hiện theo quy định.
2. Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư:
- Tổ chức triển khai thực hiện các dự án được bố
trí kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 có hiệu quả. Thực hiện
tiết kiệm đối với các dự án dở dang và các dự án khởi công mới theo quy định tại
Nghị quyết số 89/NP-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ.
- Quản lý, sử dụng nguồn vốn trên đúng mục đích và
thanh, quyết toán đúng quy định.
Điều 3. Các Thủ trưởng Sở, ban
ngành, đơn vị thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
chủ đầu tư khác có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KT7, KT3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
Biểu
số 01
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định
số 426/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
2.533.503
|
1.590.060
|
943.443
|
(1)
|
I
|
Hỗ trợ người có công theo Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
20.700
|
20.700
|
|
(2)
|
II
|
Các chương trình mục tiêu
|
1.569.360
|
1.569.360
|
|
|
1
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
893.542
|
893.542
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho
các địa phương
|
8.665
|
8.665
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
21.800
|
21.800
|
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
73.539
|
73.539
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế
ven biển, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
339.403
|
339.403
|
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống
y tế địa phương
|
23.220
|
23.220
|
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
8.100
|
8.100
|
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
16.628
|
16.628
|
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa
bàn trọng điểm
|
184.463
|
184.463
|
|
|
III
|
Các dự án sử dụng vốn ODA
|
943.443
|
|
943.443
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm dự phòng 10% chưa phân bổ và vốn các
chương trình mục tiêu quốc gia
(2) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết cho các
địa phương để triển khai thực hiện theo quy định
TT
|
Nguồn vốn - Danh mục công trình (dự án)
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương, Quyết định đầu tư ban
đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng Số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
4.691.507
|
4.076.737
|
972.817
|
915.734
|
1.581.395
|
549.556
|
16.030
|
|
A
|
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH
22/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.700
|
|
|
|
B
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
4.691.507
|
4.076.737
|
972.817
|
915.734
|
1.560.695
|
549.556
|
16.030
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
|
|
|
|
|
2.425.502
|
2.158.041
|
413.522
|
378.485
|
893.542
|
178.614
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
559.187
|
541.415
|
|
|
10.600
|
|
|
|
1
|
Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
|
|
1185-10/10/2016
|
249.997
|
249.997
|
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Kon Tum
|
Sở Nội vụ
|
Kon Tum
|
2.603m2
|
|
819-26/7/2016
|
59.252
|
41.480
|
|
|
600
|
|
|
|
3
|
Đường giao thông tiếp
nối với tỉnh lộ 674 đi đến đường tuần tra biên giới xã Mo Ray huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
27,21 Km
|
|
1293-31/10/2016
|
249.938
|
249.938
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
1.866.315
|
1.616.626
|
413.522
|
378.485
|
882.942
|
178.614
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
1.399.938
|
1.183.005
|
406.522
|
378.485
|
529.832
|
88.614
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
1.010.796
|
793.863
|
296.672
|
268.635
|
441.218
|
|
|
|
1
|
Đường từ Km9 tỉnh lộ
676 đến Km10 đường đi xã Ngọc Tem
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
10.322,53 m
|
2012-
|
1372-03/11/09
|
77.315
|
77.315
|
47.359
|
47.359
|
24.500
|
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
nối dài, huyện Ngọc Hồi
|
. UBND huyên Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
2.018,61 m
|
2013-
|
1018-31/10/12
|
51.732
|
51.732
|
35.220
|
35.000
|
11.300
|
|
|
|
3
|
Đường bao khu dân
cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon
KLor)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
6.570,41 m
|
2014-
|
868-31/10/13
|
236.767
|
118.383
|
34.000
|
34.000
|
72.500
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông từ
xã Đăk Tờ Re đi làng KonLong Buk, KonXơmLuh và làng KonĐơ Xing huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
7.270,65 m
|
2014-
|
872-31/10/13
|
99.952
|
99.952
|
37.000
|
37.000
|
51.000
|
|
|
|
5
|
Đường GTNT từ xã
Đăk La đi xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
11.420 m
|
2014-
|
669-20/7/12
733-24/9/15
|
72.796
|
60.000
|
19.000
|
19.000
|
33.000
|
|
|
|
6
|
Đường giao thông từ
xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
10.237,67m
|
2014-
|
668-20/7/12
652-31/8/15
|
87.070
|
74.919
|
23.000
|
23.000
|
42.418
|
|
|
|
7 .
|
Đường bao khu dân cư
phía Bắc Thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klo)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
4164 m
|
2015-
|
995-29/10/12
1135-30/10/14
|
150.860
|
150.860
|
30.600
|
30.600
|
105.000
|
|
|
|
8
|
Đường bao phía Tây thị
trấn Plei Kần (điểm đầu giáp với đường Nguyễn Sinh Sắc, điểm cuối giáp với đường
N5)
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
2.706 m
|
2014-
|
869-31/10/13
|
89.946
|
45.000
|
36.817
|
9.000
|
31.500
|
|
|
|
9
|
Đường giao thông quốc
lộ 24 - Đăk Kôi, Km0 - Km 28, huyện Kon Rẫy (GĐ2)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Rẫy
|
28.000 m
|
2015-
|
125-14/02/12
1136/30/10/14
|
144.358
|
115.702
|
33.676
|
33.676
|
70.000
|
|
|
|
b
|
Dự án giãn hoãn
tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
389.142
|
389.142
|
109.850
|
109.850
|
83.614
|
88.614
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lỡ
sông ĐăkBla, đoạn qua làng Plei Đôn và Kon Rờ Bàng TP Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
2010-
|
532-31/5/10
|
389.142
|
389.142
|
109.850
|
109.850
|
88.614
|
88.614
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
466.377
|
433.621
|
7.000
|
|
353.110
|
90.000
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
400.621
|
400.621
|
|
|
346.110
|
90.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện
ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện IA H'Drai
|
UBND huyện la H'Drai
|
la KDrai
|
4.500m2
|
2016-2019
|
477-14/7/15
487-06/5/2016
|
86.590
|
86.590
|
|
|
77.930
|
|
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt
Trung tâm huyện la H'Drai
|
UBND huyện la H'Drai
|
la H’Drai
|
2.500m3 /ngày đêm
|
2016-2019
|
476-14/7/15
279-30/3/2016
|
99.984
|
99.984
|
|
|
89.980
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng các
tuyến đường ĐĐT02, ĐĐT03, ĐĐT08 khu trung tâm huyện la H'Drai
|
UBND huyện la H'Drai
|
la H’Drai
|
1.603m
|
2016-2019
|
478-14/7/15
305-31/3/2016
|
98.047
|
98.047
|
|
|
88.200
|
|
|
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt
thị trấn Sa Thầy
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Sa Thầy
|
|
2017-2019
|
1411-31/12/14
|
116.000
|
116.000
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
65.756
|
33.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (GĐ2)
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
9.135m
|
2015-
|
127/15/02/12
|
65.756
|
33.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
|
39.833
|
35.000
|
13.116
|
13.116
|
21.800
|
9.530
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
39.833
|
35.000
|
13.116
|
13.116
|
21.800
|
9.530
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
39.833
|
35.000
|
13.116
|
13.116
|
21.800
|
9.530
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
39.833
|
35.000
|
13.116
|
13.116
|
21.800
|
9.530
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ đầu tư
VQG Chư Mom Ray
|
Ban quản lý vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
Sa Thầy
|
|
2012-
|
1009-30/10/12
|
39.833
|
35.000
|
13.116
|
13.116
|
21.800
|
9.530
|
|
|
III
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu Kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
|
|
|
|
353.215
|
353.215
|
134.865
|
125.342
|
73.539
|
41.887
|
9.652
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
353.215
|
353.215
|
134.865
|
125.342
|
73.539
|
41.887
|
9.652
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong
giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
|
19.115
|
19.115
|
|
|
17.995
|
17.995
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
chứa nước Đăk Rơ Wa
|
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
|
Kon Tum
|
54 ha
|
2013-2014
|
91-27/01/14
|
9.292
|
9.292
|
|
|
8.995
|
8.995
|
|
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
chứa Đăk Hnia
|
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
|
Tu Mơ Rông
|
|
2013-2014
|
72-23/01/14
|
9.823
|
9.823
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
334.100
|
334.100
|
134.865
|
125.342
|
55.544
|
23.892
|
9.652
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
36.000
|
14.000
|
|
|
1
|
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng biên giới huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
100 hộ
|
2015-
|
147-03/02/2010
1039-29/10/15
|
40.000
|
40.000
|
|
|
36.000
|
14.000
|
|
|
b
|
Dự án giãn
hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
294.100
|
294.100
|
134.865
|
125.342
|
19.544
|
9.892
|
9.652
|
|
1
|
Dự án quy hoạch bố
trí dân cư xã Đăk Hring
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hring
|
300 hộ dân
|
2009-2015
|
1591-4/12/2009
|
149.000
|
149.000
|
80.842
|
80.842
|
9,652
|
|
9.652
|
|
2
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư ở vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
|
2010-
|
918-09/09/10
|
145.100
|
145.100
|
54.023
|
44.500
|
9.892
|
9.892
|
|
|
IV
|
Chương trình mục
tiêu Đầu tư hạ tầng Khu Kinh tế ven biển, Khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
1.382.328
|
1.117.325
|
263.032
|
263.032
|
339.403
|
319.525
|
6.378
|
|
*
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
963.625
|
963.625
|
257.832
|
257.832
|
325.903
|
319.525
|
6.378
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
963.625
|
963.625
|
257.832
|
257.832
|
325.903
|
319.525
|
6.378
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ trước năm 2010 sang giai đoạn
2011 - 2015
|
|
|
|
|
|
963.625
|
963.625
|
257.832
|
257.832
|
325.903
|
319.525
|
6.378
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011 -2015
|
|
|
|
|
|
963.625
|
963.625
|
257.832
|
257.832
|
325.903
|
319.525
|
6.378
|
|
1
|
Đường NT 18 - Khu
kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
|
2008-
|
57-28/4/07
45-28/02/2011
|
484.665
|
484.665
|
63.000
|
63.000
|
211.020
|
204.642
|
6.378
|
|
2
|
Đường N5
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
|
2009-
|
207-06/10/08
|
478.960
|
478.960
|
194.832
|
194.832
|
114.883
|
114.883
|
|
|
*
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
|
|
|
336.004
|
113.200
|
5.200
|
5.200
|
12.000
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
128.800
|
98.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đường giao
thông, cấp và thoát nước Khu công nghiệp Hòa Bình (giai đoạn 2)
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
2.428 m
|
|
357-11/4/2016
|
128.800
|
98.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
207.204
|
15.200
|
5.200
|
5.200
|
10.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
207.204
|
15.200
|
5.200
|
5.200
|
10.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
207.204
|
15.200
|
5.200
|
5.200
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp Hòa Bình (giai đoạn 2) hạng mục đền bù giải phóng mặt
bằng
|
Công ty ĐTPT hạ tầng Khu kinh tế
|
Kon Tum
|
70 ha
|
2015-
|
1112-30/10/14
|
207.204
|
15.200
|
5.200
|
5.200
|
10.000
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
cụm công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
|
|
|
82.699
|
40.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
82.699
|
40.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.
|
Cụm công nghiệp
Thanh Trung 2
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
38,3 ha
|
2017-
|
908-22/8/2016
|
82.699
|
40.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế
địa phương
|
|
|
|
|
|
71.305
|
49.920
|
36.700
|
26.700
|
23.220
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện
y học cổ truyền lên 100 giường
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Kon Tum
|
50 giường
|
2017-
|
107-01/02/2016
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
71.305
|
49.920
|
36.700
|
26.700
|
23.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
71.305
|
49.920
|
36.700
|
26.700
|
23.000
|
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
71.305
|
49.920
|
36.700
|
26.700
|
23.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện
Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh (Giai đoạn 1)
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
100 giường
|
2014-2016
|
121-29/01/10
997-03/10/14
|
71.305
|
49.920
|
36.700
|
26.700
|
23.000
|
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
|
|
|
|
35.456
|
35.456
|
15.260
|
12.737
|
8.100
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
35.456
|
35.456
|
15.260
|
12.737
|
8.100
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
35.456
|
35.456
|
15.260
|
12.737
|
8.100
|
|
|
|
a
|
Dự án giãn
hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
35.456
|
35.456
|
15.260
|
12.737
|
8.100
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích lịch sử Ngục Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
|
2013-
|
1164-28/10/11
|
35.456
|
35.456
|
15.260
|
12.737
|
8.100
|
|
|
|
VII
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
|
49.396
|
27.168
|
10.540
|
10.540
|
16.628
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
49.396
|
27.168
|
10.540
|
10.540
|
16.628
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
49.396
|
27.168
|
10.540
|
10.540
|
16.628
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
49.396
|
27.168
|
10.540
|
70.540
|
16.628
|
|
|
|
1
|
Đường vào hồ Toong
Đam - Toong Zơ Ri, huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
5229,86 m
|
2015-2017
|
471-19/5/14
|
49.396
|
27.168
|
10.540
|
10.540
|
16.628
|
|
|
|
IX
|
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn
trọng điểm
|
|
|
|
|
|
334.472
|
300.612
|
85.782
|
85.782
|
184.463
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
vùng ATK
|
|
|
|
|
|
13.263
|
12.661
|
7.782
|
7.782
|
6.270
|
|
|
|
*
|
Chương trình quản
lý, bảo vệ biên giới đất liền
|
|
|
|
|
|
258.193
|
227.951
|
65.000
|
65.000
|
135.693
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
258.193
|
227.951
|
65.000
|
65.000
|
135.693
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
156.449
|
126.207
|
65.000
|
65.000
|
49.200
|
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
156.449
|
126.207
|
65.000
|
65.000
|
49.200
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ
thị trấn Đắk Glei đến xã Đăk Nhoong
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
15 Km
|
2013-
|
1432-16/12/10
|
68.505
|
51.207
|
47.000
|
47.000
|
4.200
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ
mốc 743 đến đồn biên phòng Sông Thanh 663 xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
11,4 km
|
2015-
|
1116-30/10/14
|
87.944
|
75.000
|
18.000
|
18.000
|
45.000
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
101.744
|
101.744
|
|
|
86.493
|
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
101.744
|
101.744
|
|
|
86.493
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết
nối phục vụ phát triển KTXH và đảm bảo QPAN từ xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy đi xã
Sa Loong huyện Ngọc Hồi (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
20Km
|
2017-
|
1086-30/10/15
|
101.744
|
101.744
|
|
|
86.493
|
|
|
|
*
|
Chương trình khắc phục
hậu quả bom mìn theo Quyết định 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010
|
|
|
|
|
|
63.016
|
60.000
|
13.000
|
13.000
|
42.500
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
63.016
|
60.000
|
13.000
|
13.000
|
42.500
|
|
|
'
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
15.022
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
2.000
|
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
15.022
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Rà phá bom mìn vật
nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 -
2015
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
2014-
|
440-14/5/2014
|
15.022
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
2.000
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
47.994
|
45.000
|
|
|
40.500
|
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
47.994
|
45.000
|
|
|
40.500
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn vật
nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 -
2020
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
2014-
|
1133; 30/10/2015
|
47.994
|
45.000
|
|
|
40.500
|
|
|
|