ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 425/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 06
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC NGOẠI GIAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-BNG ngày 14 tháng 4
năm 2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21 tháng
10 năm 2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 02 tháng
6 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục
hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của
Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại
giao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 về công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh,
Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo
Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI GIAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
|
a. Đối với hồ sơ có tờ khai đề nghị công hàm xin
thị thực được kê khai theo hình thức viết tay: 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Đối với hồ sơ có tờ khai đề nghị cấp công hàm
xin thị thực là tờ khai điện tử: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
c. Đối với hồ sơ có số lượng từ 50 người trở lên:
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
10.000 VND/bản /lần
(chưa bao gồm phí chuyển phát bưu chính)
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày
29/5/2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng
hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài
cấp thị thực.
- Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày
21/10/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao.
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ có số lượng từ 50 người
trở lên: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
100.000
VND/quyển/lần (chưa bao gồm phí chuyển phát bưu chính)
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày
29/5/2020 của Bộ Ngoại giao.
- Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày
21/10/2020 của Bộ Ngoại giao.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại
giao
|
a. Đối với hồ sơ có tờ khai đề nghị
cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và công hàm xin thị thực được kê
khai theo hình thức viết tay: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Đối với hồ sơ có tờ khai đề nghị
cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và công hàm xin thị thực là tờ khai
điện tử: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
c. Đối với hồ sơ (đoàn) có số lượng
từ 50 người trở lên: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
200.000
VND/ quyển/ lần (cấp mới HC);
400.000
VND/quyển/lần (cấp lại HC do hỏng hoặc bị mất); (chưa bao gồm phí chuyển phát
bưu chính)
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày
29/5/2020 của Bộ Ngoại giao.
- Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày
21/10/2020 của Bộ Ngoại giao.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
|
a. Đối với hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện
giải quyết:
- Hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ,
tài liệu: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ,
tài liệu trở lên: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
b. Đối với trường hợp hồ sơ cần xác
minh, kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký và chức danh trên giấy tờ,
tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự hoặc chữ ký, con dấu và chức danh của cơ
quan và người có thẩm quyền của nước ngoài trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp
pháp hóa lãnh sự chưa được chính thức thông báo: Ngay sau khi nhận được kết
quả xác minh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
30.000
VND/lần (chưa bao gồm phí chuyển phát bưu chính)
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Quyết định số 1061/QĐ-BNG ngày
14/4/2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao.
- Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày
24/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
5
|
Thủ tục chứng nhận xuất
trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao
|
a. Hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: Trong thời hạn không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không thu phí
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ
trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết TTHC.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NGOẠI GIAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
1. Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao.
Mã TTHC: 2.002354
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường
bưu điện)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ làm phiếu
chuyển chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi
hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thực hiện văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành
chính bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyển hồ sơ qua đường
bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu
có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
2. Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
(không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao.
Mã TTHC: 2.002353
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ làm phiếu
chuyển chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi
hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thực hiện văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành
chính bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyển hồ sơ qua đường
bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu
có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
3. Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không
gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao.
Mã TTHC: 2.002352
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ làm phiếu
chuyển chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi
hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thực hiện văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành
chính bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyển hồ sơ qua đường
bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu
có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
4. Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ,
tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
Mã TTHC: 1.001308
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ qua đường
bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thực hiện
văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành chính bổ sung hồ sơ
theo quy định.
|
Phòng Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyển hồ sơ qua đường
bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu
có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
5. Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ
Ngoại giao
Mã TTHC: 2.000238
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ qua đường
bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thực hiện
văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành chính bổ sung hồ sơ
theo quy định.
|
Phòng Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyển hồ sơ qua đường
bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu
có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
6. Thủ
tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC: 2.002311
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B19
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương
liên quan
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,5 ngày
|
B3
|
Xem
xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem
xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, có ý kiến
(bằng văn bản) về cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên
quan
|
15 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận văn bản trả lời
từ Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ
sơ đến Phòng Ngoại vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Căn cứ văn bản của Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham mưu dự thảo
văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem
xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trình Thủ
tướng Chính phủ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký,
duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
xem xét, quyết định cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B12
|
Đóng
dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B13
|
Xem
xét, quyết định chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thủ tướng Chính phủ
|
15 ngày
|
B14
|
Tiếp
nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B15
|
Căn
cứ văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ
chức
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,25 ngày
|
B16
|
Xem
xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức, cá nhân xin
chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B17
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký,
duyệt văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
Đóng dấu văn bản và
chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
7. Thủ
tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền
cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC: 2.002313
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B19
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương
liên quan
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,5 ngày
|
B3
|
Xem
xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem
xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, có ý kiến
(bằng văn bản) về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên
quan
|
15 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận văn bản trả lời
từ Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ
sơ đến Phòng Ngoại vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Căn cứ văn bản của Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham mưu dự thảo văn bản
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem
xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trình Thủ
tướng Chính phủ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký,
duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
xem xét, quyết định cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B12
|
Đóng
dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B13
|
Xem
xét, quyết định chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thủ tướng Chính phủ
|
15 ngày
|
B14
|
Tiếp
nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B15
|
Căn
cứ văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ
chức
|
Phòng Ngoại vụ
|
1,25 ngày
|
B16
|
Xem
xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức, cá nhân xin
chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B17
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký,
duyệt văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
Đóng dấu văn bản và
chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
8. Thủ
tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép
của Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC: 2.002312
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan
|
Phòng Ngoại vụ
|
2,5 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký
nháy nội dung văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem
xét hồ sơ và ký duyệt văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
bằng văn bản về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Các cơ quan, địa phương liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận văn bản ý kiến
của các cơ quan, đơn vị, chuyển hồ sơ cho Phòng Ngoại vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0, 5 ngày
|
B8
|
Tham mưu văn bản đồng ý
hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phòng Ngoại vụ
|
3,5 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký
nháy văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B11
|
Đóng dấu văn bản, lưu hồ
sơ và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0, 5 ngày
|
9. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC:2.002314
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan
|
Phòng Ngoại vụ
|
2,5 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký
nháy nội dung văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem
xét hồ sơ và ký duyệt văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
bằng văn bản về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế
|
Các cơ quan, địa phương liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận văn bản ý kiến
của các cơ quan, đơn vị, chuyển hồ sơ cho Phòng Ngoại vụ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0, 5 ngày
|
B8
|
Tham mưu văn bản cho chủ
trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phòng Ngoại vụ
|
3,5 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký
nháy văn bản cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, ký duyệt văn bản cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B11
|
Đóng dấu văn bản, lưu hồ
sơ và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|