Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2007 xếp loại đường tỉnh lộ để xác định tính cước vận tải đường bộ năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 424/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2007 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Văn Đoản |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/6/2005 của Bộ GTVT về việc ban hành Quy định về xếp loại đường bộ để xác định tính cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 83/TTr-GTVT ngày 06 tháng 02 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại các tuyến đường tỉnh lộ của tỉnh Sơn La để xác định tính cước vận tải đường bộ năm 2007.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính căn cứ xếp loại đường tỉnh lộ nêu tại Điều 1 Quyết định này, hướng dẫn tính giá cước vận tải bằng đường bộ cho từng tuyến đường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH LỘ NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số: 424/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên đường |
Từ Km…đến Km |
Chiều dài (Km) |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 (đặc biệt xấu) |
Ghi chú |
1 |
TL 101 |
Mộc Châu - Mường Tè |
32 |
0 |
20 |
12 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 20 |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
20 - 32 |
12 |
|
|
12 |
|
2 |
TL 103 |
Tà Làng - Cò Nòi |
57 |
0 |
46 |
11 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 46 |
46 |
|
46 |
|
|
|
|
46 - 57 |
11 |
|
|
11 |
|
3 |
TL 103A |
Chờ Lồng - Nà Cài |
24 |
0 |
14 |
10 |
|
|
|
0 - 10 |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
10 - 24 |
14 |
|
14 |
|
Đang XDCB |
4 |
TL 104 |
Mộc Châu - Tân Lập |
22 |
0 |
22 |
0 |
|
|
|
0 - 22 |
22 |
|
22 |
|
|
5 |
TL 105 |
Sông Mã - Phúng Bánh |
54 |
0 |
0 |
54 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 54 |
54 |
|
|
54 |
|
6 |
TL 106 |
Sơn La - Mường La |
41 |
41 |
0 |
0 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 41 |
41 |
41 |
|
|
|
7 |
TL 107 |
Chiềng Pấc - Quỳnh Nhai |
57 |
|
46 |
11 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 34 |
34 |
|
34 |
|
|
|
|
34 - 45 |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
45 - 57 |
12 |
|
12 |
|
|
8 |
TL 108 |
Thuận Châu - Cò Mạ |
43 |
0 |
25 |
18 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 25 |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
17 - 43 |
18 |
|
|
18 |
|
9 |
TL 109 |
Hát Lót - Chiềng Sung |
25.3 |
0 |
25.3 |
0 |
|
|
|
0 - 25,3 |
25.3 |
|
25.3 |
|
|
10 |
TL 110 |
Hát Lót - Tà Hộc |
30 |
0 |
30 |
0 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 30 |
30 |
|
30 |
0 |
|
11 |
TL 112 |
Bắc Yên - Làng Chếu |
23 |
0 |
23 |
0 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 23 |
23 |
|
23 |
|
|
12 |
TL 113 |
Cò Nòi - Phiêng Cằm |
50 |
0 |
0 |
50 |
|
|
|
0 - 50 |
50 |
|
|
50 |
|
13 |
TL 114 |
Tân Lang - Huy Hạ |
70 |
0 |
0 |
70 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 70 |
70 |
|
|
70 |
|
14 |
TL 115 |
Sông Mã - Mường Lầm |
30 |
0 |
0 |
30 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 30 |
30 |
|
|
30 |
|
15 |
TL117 |
Sơn La - Mường Chanh |
21 |
0 |
5 |
16 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 5 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
5 - 21 |
16 |
|
|
16 |
|
16 |
TL 118 |
Sơn La - Chiềng Ngần |
12 |
0 |
0 |
12 |
Đang XDCB |
|
|
0 - 12 |
12 |
|
|
12 |
|
|
Tổng cộng |
|
591.3 |
41 |
256.3 |
294 |
|