Quyết định 4239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 4239/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hè |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4239/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 16 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ 07 thủ tục hành chính số thứ tự 02, 03, 06, 11, 14, 16 và 25 Lĩnh vực Đường thủy nội địa được công bố tại Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4239/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
01 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ (Đối với Đổi tên cảng, bến thủy nội địa trừ bến khách ngang sông) |
Không |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
02 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ (Đối với Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa trừ bến khách ngang sông) |
Không |
|
03 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ (Đối với công bố đóng cảng, bến thủy nội địa trừ bến khách ngang sông) |
Không |
|
04 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ (Đối với Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa trừ bến khách ngang sông) |
100.000 đồng |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
05 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ (Đối với thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính) |
Không |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
06 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ (Đối với Công bố hoạt động bên thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính) |
100.000 đồng |
|
07 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ (Đối với các tuyến sông do Sở Giao thông vận tải quản lý) |
Không |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
01 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện (Đối với Đổi tên bến khách ngang sông) |
Không |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
02 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện (Đối với Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông) |
Không |
|
03 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Đối với Công bố đóng bến khách ngang sông) |
Bộ phận Một cửa cấp huyện (Đối với công bố đóng bến khách ngang sông) |
Không |
|
04 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện (Đối với Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông) |
100.000 đồng |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
05 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện (Đối với Công bố hoạt động bến khách ngang sông) |
Không |
|
06 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện (Đối với các tuyến sông do quận, huyện quản lý theo phân cấp hoặc theo quy hoạch giao thông đường thủy nội địa) |
100.000 đồng |
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
07 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
Không |