Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 4233/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4233/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2246/TTr-SYT ngày 20/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vựcGiám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4233 /QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
2 |
Thủ tục khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
3 |
Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
4 |
Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
5 |
Thủ tục khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
6 |
Thủ tục khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
7 |
Thủ tục khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
8 |
Thủ tục khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
9 |
Thủ tục khám giám định tổng hợp |
Không có văn bản pháp luật quy định về tổng số thời gian giải quyết |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính/Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục giám định theo yêu cầu để kết luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để bố mẹ của trẻ được sinh con thứ 3 theo Nghị định số 20/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010/ T-QBI-281538-TT TTHC số 8, mục 1, Phần I, Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; 3. Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
2 |
Thủ tục giám định mức độ khuyết tật (trường hợp hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật)/ T-QBI-281528-TT TTHC số 5, mục 1, Phần I, Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; 3. Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
3 |
Thủ tục giám định mức độ khuyết tật (trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý kết luận của hội đồng xác định mức độ khuyết tật)/ T-QBI-281533-TT TTHC số 6, mục 1, Phần I, Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; 3. Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
4 |
Thủ tục giám định xác định mức độ khuyết tật (trường hợp có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác)/ T-QBI-281536-TT TTHC số 7, mục 1, Phần I, Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa thực hiện theo Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
1. Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; 3. Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, thẩm định cấp giấy khám giám định y khoa. |
Có |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-QBI-281551-TT TTHC số 9, mục 1, Phần I, Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục giám định mức độ khuyết tật để hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thị hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
2 |
T-QBI-281847-TT TTHC số 9, mục 2, Phần I, Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục giám định khả năng lao động đối với bệnh binh |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thị hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
3 |
T-QBI-281866-TT TTHC số 11, mục 2, Phần I, Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục giám định khả năng lao động lần đầu đối với người lao động đang làm việc |
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
4 |
T-QBI-281824-TT TTHC số 7, mục 2, Phần I, Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Thủ tục khám sức khỏe khi tuyển dụng, khám sức khỏe định kỳ, khám sức khỏe theo yêu cầu |
Áp dụng các TTHC khám sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 và Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình |