Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 42/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 06/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 07/STP-KSTTHC ngày 04/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum; bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 42/QĐ-UBND, ngày 23/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
01 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
02 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi) |
03 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi) |
04 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi) |
05 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất) |
06 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (thay đổi tên DN, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn và tỷ lệ góp vốn, người đại diện theo ủy quyền, cổ đông sáng lập, thành viên công ty, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế, thay đổi do tách doanh nghiệp, thay đổi do sáp nhập doanh nghiệp) |
07 |
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật (đối với công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần) |
08 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân |
09 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên |
10 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
12 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng. |
13 |
Thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp |
14 |
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
15 |
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
16 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
17 |
Thông báo về việc lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh |
19 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng, địa điểm kinh doanh |
20 |
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp |
21 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
22 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế) |
23 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
24 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
25 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
26 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động kinh doanh hoặc Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
27 |
Thông báo chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh |
28 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
29 |
Thông báo giải thể doanh nghiệp |
30 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
31 |
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (Hợp tác xã) (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất) |
32 |
Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
33 |
Thay đổi nội dung đăng ký của Liên hiệp Hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của Liên hiệp Hợp tác xã, thay đổi tên chi nhánh, địa chỉ chi nhánh, người đại diện chi nhánh, tên văn phòng đại diện, địa chỉ văn phòng đại diện, người đại diện văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã) |
34 |
Thay đổi nội dung hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã (tên, địa chỉ, ngành nghề kinh doanh, người đứng đầu) |
35 |
Thay đổi điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, ngành nghề kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã. |
36 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã |
37 |
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
38 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
39 |
Giải thể Liên hiệp Hợp tác xã |
40 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
41 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
42 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
II |
LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP THỂ VÀ TƯ NHÂN |
43 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
44 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
45 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
46 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
48 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
49 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
50 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
51 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
52 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
53 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
54 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
55 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
56 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
57 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
58 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) |
59 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
60 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
61 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Đối với dự án đầu tư thực hiện theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
64 |
Nộp lại, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
65 |
Giãn tiến độ dự án |
66 |
Chấm dứt dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư |
67 |
Thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động dự án theo quy định tại Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư |
68 |
Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. |
69 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
70 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án |
71 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
72 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
73 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
74 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
III |
LĨNH VỰC KINH TẾ ĐỐI NGOẠI |
75 |
Thẩm định chủ trương đầu tư các chương trình, dự án, khoản phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
76 |
Thẩm định chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
77 |
Thẩm định chương trình, dự án sử dụng vốn viện trợ PCPNN |
78 |
Thẩm định các khoản viện trợ PCPNN dưới hình thức phi dự án |
IV |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ |
79 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật (gọi chung là Dự án đầu tư) có sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
80 |
Trình, phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
81 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
82 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp |
83 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
84 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ |
85 |
Phê duyệt Hồ sơ mời thầu |
86 |
Phát hành hồ sơ mời thầu |
87 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu |
88 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu |
89 |
Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp |
90 |
Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
91 |
Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn |
92 |
Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa |
93 |
Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp |
94 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
95 |
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
96 |
Cung cấp và đăng tải trên Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu các thông tin trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
97 |
Cung cấp và đăng tải trên Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu các thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
98 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
99 |
Xử lý tình huống trong đấu thầu |
100 |
Thẩm định Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu |
101 |
Thẩm định Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh rút gọn |
102 |
Trình phê duyệt Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh |
103 |
Công tác giám sát đánh giá đầu tư |
104 |
Thẩm định dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
TỔNG CỘNG: 104 TTHC.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|