Quyết định 4196/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá tối thiểu bổ sung làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, tàu thuyền vận tải thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 4196/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4196/QĐ-UBND |
Việt Trì, ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU BỔ SUNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, TÀU THUYỀN VẬN TẢI THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999, Nghị định số 80/2008/NĐ-CP
ngày 29/7/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 68/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 3497/TTr-CT ngày 01/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu bổ sung làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, tàu thuyền vận tải thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ áp dụng trong trường hợp không xác định được giá thực tế hoặc giá ghi trên chứng từ không phù hợp với giá thị trường, tại thời điểm tính lệ phí trước bạ, như phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn và tổ chức thu, nộp lệ phí trước bạ theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm
theo Quyết định số: 4196/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú
Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Loại xe |
Nhãn hiệu |
Số loại |
Năm sản xuất |
Thể tích |
Giá tính lệ phí trước bạ |
A |
Ô TÔ DO HÃNG NHẬT BẢN SX |
|
|
|
|
|
I |
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
1 |
SIENNA LE |
TOYOTA |
8 chỗ |
2009; 2010 |
3.5 |
1.300 |
2 |
COROLLA |
TOYOTA |
5 chỗ |
2009; 2010 |
1.6 |
700 |
3 |
COROLLA |
TOYOTA |
5 chỗ |
2009; 2010 |
1.6 |
600 |
4 |
COROLLA |
TOYOTA |
5 chỗ |
2009; 2010 |
1.8 |
800 |
5 |
PARADO TX-L |
TOYOTA |
7 chỗ |
2009; 2010 |
2.7 |
1.600 |
II |
NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
|
|
1 |
MAZDA 3 |
MAZDA |
5 chỗ |
2009 |
1.6 |
500 |
2 |
MAZDA 3 |
MAZDA |
5 chỗ |
2009; 2010 |
2.5 |
800 |
III |
NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
|
|
1 |
TEÂN |
NISSAN |
5 chỗ |
2009; 2010 |
2.5 |
1.100 |
2 |
TEÂN |
NISSAN |
5 chỗ |
2009; 2010 |
2.0 |
900 |
IV |
NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
|
1 |
ACCORD |
HONDA |
5 chỗ |
2010 |
2.0 |
1.000 |
B |
Ô TÔ DO HÃNG HÀN QUỐC SX |
|
|
|
|
|
I |
NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
|
|
1 |
SOTANA Y20 |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
2.0 |
840 |
2 |
TUCSON MLX |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2010 |
2.0 |
820 |
3 |
TUCSON 4WD |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009 |
2.0 |
570 |
4 |
TUCSON 2WD; AT |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009 |
2.0 |
550 |
5 |
TUCSON 2WD; MT |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009 |
2.0 |
520 |
6 |
ELANTRA MT |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.6 |
440 |
7 |
ELANTRA AT |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.6 |
500 |
8 |
120 nhập khẩu từ Ấn Độ |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.4 |
430 |
9 |
110; Số sản |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.2 |
310 |
10 |
110; số tự động |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.2 |
360 |
11 |
CLICK |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.6 |
400 |
12 |
GETZ |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.1 |
310 |
13 |
GETZ; Số tự động |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.3 |
320 |
14 |
GETZ; Số tự động |
HUYNDAI |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.3 |
340 |
II |
NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
|
|
|
1 |
MATIZ SE |
DAEWOO |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
0.8 |
260 |
2 |
LACETTI CDX |
DAEWOO |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
1.6 |
520 |
III |
NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
|
1 |
FORTE |
KIA |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
|
520 |
2 |
CERATO |
KIA |
5 Chỗ |
2009; 2010 |
|
480 |
3 |
SOUL số sản |
KIA |
5 Chỗ |
2007-2009 |
|
450 |
4 |
SOUL số tự động |
KIA |
5 Chỗ |
2007-2009 |
|
470 |
C |
TÀU, THUYỀN |
|
|
|
|
|
1 |
Loại dưới 50 tấn |
|
|
|
|
80 |
2 |
Loại trên 50 tấn đến 100 tấn |
|
|
|
|
150 |
3 |
Loại trên 100 tấn đến 180 tấn |
|
|
|
|
340 |
4 |
Loại trên 180 tấn đến 250 tấn |
|
|
|
|
500 |
5 |
Loại trên 250 tấn đến 400 tấn |
|
|
|
|
1.040 |
6 |
Loại trên 400 tấn đến 500 tấn |
|
|
|
|
1.600 |
7 |
Loại trên 50 tấn đến 100 tấn |
|
|
|
|
1.900 |
8 |
Loại tàu cuốc cát sỏi 05m3/1h trở xuống |
|
|
|
|
120 |
9 |
Loại 06m3/1h |
|
|
|
|
200 |
10 |
Loại 10m3/1h |
|
|
|
|
300 |
11 |
Loại 30m3/1h |
|
|
|
|
600 |
12 |
Loại 50m3/1h |
|
|
|
|
800 |
13 |
Loại 60m3/1h |
|
|
|
|
1.000 |
14 |
Loại 70m3/1h |
|
|
|
|
1.200 |
15 |
Loại trên 70m3/1h |
|
|
|
|
1.500 |
16 |
Đò chở khách: 12 khách |
|
|
|
|
20 |