Quyết định 4195/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 4195/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/09/2009 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4195/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4520/SYT-TTr ngày 17 tháng 8 năm
2009 và Tờ trình số 15/TTr-ĐA30 ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Tổ phó Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ bộ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
1 |
Công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
2 |
Gia hạn công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao. |
4 |
Tiếp nhận đăng ký quảng cáo thực phẩm |
5 |
Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh, an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
II. Lĩnh vực: Dược, mỹ phẩm |
|
1 |
Đăng ký hồ sơ Hội thảo, Giới thiệu thuốc |
2 |
Đăng ký hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm |
3 |
Công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
4 |
Đăng ký duyệt dự trù thuốc gây nghiện, hướng tâm thần |
5 |
Thẩm định cấp mới số đăng ký lưu hành thuốc dùng ngoài . |
6 |
Thẩm định cấp lại số đăng ký lưu hành thuốc dùng ngoài |
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
9 |
Đổi Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
10 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam |
11 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
13 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
14 |
Đổi Chứng chỉ hành nghề hành nghề Dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
15 |
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
16 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
17 |
Đổi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
18 |
Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
21 |
Gia hạn Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
24 |
Gia hạn Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
III. Lĩnh vực: Y Dược học cổ truyền |
|
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền không dùng thuốc |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền không dùng thuốc |
3 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền không dùng thuốc |
4 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
6 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
7 |
Cấp “Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền” |
8 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình Phòng chẩn trị Y học cổ truyền) |
9 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình Phòng chẩn trị Y học cổ truyền) |
10 |
Đổi Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình Phòng chẩn trị Y học cổ truyền) |
11 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình Phòng chẩn trị Y học cổ truyền) |
12 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị) |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị) |
14 |
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị) |
15 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị) |
16 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình doanh nghiệp: Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền; Phòng chẩn trị) |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình doanh nghiệp: Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền; Phòng chẩn trị) |
18 |
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình doanh nghiệp: Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền; Phòng chẩn trị) |
19 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình doanh nghiệp: Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền; Phòng chẩn trị) |
20 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám y học cổ truyền. |
21 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám y học cổ truyền. |
22 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám y học cổ truyền. |
23 |
Cấp phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y học cổ truyền tư nhân |
24 |
Cấp lại Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y học cổ truyền tư nhân |
25 |
Gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y học cổ truyền tư nhân |
26 |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh Y học cổ truyền |
IV. Lĩnh vực: Khám chữa bệnh |
|
1 |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh (Y) |
2 |
Công văn cho phép tổ chức hội nghị hội thảo khoa học về y tế |
3 |
Đăng ký bổ sung khoa vào bệnh viện tư nhân |
4 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế. |
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế. |
6 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế. |
7 |
Cấp phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân |
8 |
Cấp lại Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân |
9 |
Gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân |
10 |
Đăng ký cấp phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo. |
11 |
Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề về điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe. |
12 |
Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề về điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe. |
13 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
14 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
15 |
Đổi Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
16 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân |
17 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa) |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa) |
19 |
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa) |
20 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa) |
21 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám đa khoa) |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám đa khoa) |
23 |
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám đa khoa) |
24 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám đa khoa) |
25 |
Xác nhận không hành nghề tại Thành phố Hồ Chí Minh (Y, Dược, Y dược cổ truyền) |
V. Lĩnh vực: Giám định y khoa |
|
1 |
Cấp giấy phép kiểm dịch thi hài (trong nước) |
2 |
Cấp giấy phép kiểm dịch xương cốt, tro cốt (trong nước) |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch Y tế thi hài, tro, hài cốt |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận Tiêm phòng tả, sốt vàng, các bệnh khác |
5 |
Giấy chứng nhận diệt chuột tàu biển |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế sản phẩm đặc biệt. |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thực phẩm |
8 |
Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch Y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh |
10 |
Giấy chứng nhận xử lý y tế |
11 |
Giám định bệnh nghề nghiệp |
12 |
Giám định Khả năng lao động |
13 |
Giám định thương tật |
14 |
Giám định tai nạn lao động |
VI. Lĩnh vực: Trang thiết bị y tế và công trình |
|
1 |
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế (đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế) |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I. LĨNH VỰC: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
1. Công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm:
- Trình tự thực hiện :
* Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định.
* Bước 2: Doanh nghiệp đến nộp hồ sơ tại Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ - Sở Y tế , số 59 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1:
+ Thời gian nhận hồ sơ của Phòng tiếp nhận và trả hồ sơ- Sở Y tế: