Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1868/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thế Thảo |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1868/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Y tế Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC Y |
1. |
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2. |
Cấp giấy xác nhận hiện tại không hành nghề Y tư nhân trên địa bàn Hà Nội |
3. |
Cấp thẻ bổ sung cho nhân sự của các cơ sở hành nghề Y tư nhân (Hộ kinh doanh cá thể) |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy - Đối với doanh nghiệp |
5. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy - Đối với doanh nghiệp |
6. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy - Đối với doanh nghiệp (Do bị mất) |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy - Đối với hộ kinh doanh cá thể |
8. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy - Đối với hộ kinh doanh cá thể |
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe cho người nghiện ma túy - Đối với hộ kinh doanh cá thể (Do bị mất) |
10. |
Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy chứng nhận cho người lao động ở Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh viện thuộc tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
II |
LĨNH VỰC YHCT |
11. |
Bổ sung người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề YHCT tư nhân. |
12. |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ YHCT - Bộ Y tế |
13. |
Cấp giấy xác nhận hiện tại không hành nghề Y học cổ truyền tư nhân trên địa bàn Hà Nội. |
III |
LĨNH VỰC DƯỢC |
14. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược |
15. |
Cấp lại, cấp đổi Chứng chỉ hành nghề (CCHN) Dược (do mất, hư hỏng, rách nát, do thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký HN dược) |
16. |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Dược |
17. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn |
18. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
19. |
Cấp lại/ cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc, cơ sở sản xuất thuốc đông y thuốc từ dược liệu (do mất, hư hỏng rách nát, do thay đổi người phụ trách chuyên môn về dược, do thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; Thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc) |
20. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
21. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
22. |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc |
23. |
Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP |
24. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP |
25. |
Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” GDP |
26. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” GDP |
27. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc; Cơ sở sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (Hộ kinh doanh cá thể) |
28. |
Cấp gia hạn/ bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (Hộ kinh doanh cá thể) |
29. |
Cấp giấy xác nhận hiện tại không hành nghề Dược tư nhân trên địa bàn HN |
30. |
Cấp thẻ giúp việc cho nhân sự bổ sung của các cơ sở bán lẻ thuốc |
31. |
Đăng ký thuốc sản xuất trong nước thuộc danh mục Đăng ký thuốc sản xuất trong nước thuộc phụ lục V Thông tư 22/2009/TT-BYT |
32. |
Đăng ký lại thuốc sản xuất trong nước thuộc Phụ lục V Thông tư 22/2009/TT-BYT |
33. |
Đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu dịch |
34. |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
35. |
Cấp “Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc” |
36. |
Cấp “Phiếu tiếp nhận quảng cáo mỹ phẩm” |
37. |
Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm/hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
38. |
Công bố sản phẩm mỹ phẩm (Đối với mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam) |
39. |
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế - BYT |
40. |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc |
IV |
GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
41. |
Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao động hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát |
42. |
Giám định phúc quyết tai nạn lao động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động hoặc bảo hiểm xã hội không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa (gọi là người yêu cầu) |
43. |
Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khỏe bị suy giảm |
44. |
Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động. |
45. |
Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu |
46. |
Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp từ lần 2 |
47. |
Giám định lại khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động |
48. |
Giám định chất độc hóa học/dioxin |
49. |
Giám định thương binh, bệnh binh |
50. |
Giám định chính sách (tổng hợp) |
51. |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe để học tập, tuyển dụng |
52. |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đủ điều kiện lái xe ô tô, mô tô |
V |
LĨNH VỰC KIỂM DỊCH Y TẾ QUỐC TẾ |
53. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt xuất/nhập cảnh |
54. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch/ xử lý y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh đối với tàu bay |
55 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch/ xử lý y tế hàng hóa xuất, nhập cảnh |
56. |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế |
VI |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN |
57. |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng giám định pháp y tâm thần tại phòng khám |
58. |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng giám định pháp y tâm thần nội trú |
VII |
LĨNH VỰC PHÁP Y |
59. |
Giám định mức độ tổn hại sức khỏe do tai nạn, mâu thuẫn, sai sót trong khám bệnh điều trị… phục vụ cơ quan điều tra tố tụng |
60. |
Giám định mức độ tổn hại sức khỏe do tai nạn… phục vụ các cơ quan bảo hiểm, luật pháp giải quyết việc bồi thường, đền bù, bố trí ngành nghề phù hợp hoặc giải quyết chế độ, chính sách… cho nạn nhân |
61. |
Giám định cơ chế thương tích, vật gây thương tích… phục vụ cơ quan điều tra tố tụng |
62. |
Giám định GEN - ADN để xác định nhân thân (huyết thống) phục vụ cơ quan điều tra tố tụng cũng như các nhu cầu nhân sự khác (tranh cấp con cái, chia tài sản thừa kế, xác định nhân thân, hài cốt…) |
63. |
Giám định sức khỏe (chứng nhận sức khỏe) đủ tiêu chuẩn điều khiển các phương tiện giao thông, cơ giới và học tập công tác ở mọi ngành nghề kể cả các ngành nghề đặc thù hay xuất khẩu lao động… |
64. |
Giám định huyết học, vi sinh, sinh hóa, hóa pháp, độc chất, giải phẫu bệnh, chuẩn đoán hình ảnh… phục vụ cơ quan điều tra tố tụng, khám chữa bệnh và các nhu cầu dân sự khác… |
65. |
Giám định các dấu vết sinh học (máu, tinh trùng, nước bọt, mồ hôi, lông, tóc, móng…) thu được tại hiện trường phục vụ các cơ quan điều tra tố tụng hoặc các yêu cầu dân sự khác. |
66. |
Giám định sức khỏe (tình trạng tâm thần kinh, giới tính…) phục vụ ngành tư pháp giải quyết các trường hợp kết hôn có yếu tố nước ngoài |
67. |
Giám định tình trạng sức khỏe của can phạm để thi hành án, truy tố trước tòa, ân xá… |
68. |
Giám định hiếp dâm và tội phạm tình dục |
69. |
Giám định bổ sung, giám định lại, giám định trên hồ sơ do cơ quan điều tra tố tụng trưng cầu |
70. |
Giám định các tài liệu có liên quan tới hồ sơ y tế |
71. |
Tham gia giám định sự chết các trường hợp lấy cấy ghép phủ tạng, mô… phục vụ y đức tâm linh |
72. |
Tham gia tranh tụng trước tòa để giải thích các kết luận có liên quan tới giám định pháp y |
73. |
Giám định ma túy, độc chất, nồng độ cồn, thuốc y tế trong máu… |
74. |
Xác định những hành vi thiếu y đức, vi phạm quy chế chuyên môn, sai sót kỹ thuật nghiệp vụ, lạm dụng nghề nghiệp… của cán bộ y tế, gây tàn phế, xâm hại nhân phẩm hoặc làm chết bệnh nhân |
75. |
Giám định tình trạng sức khỏe để xác định những trường hợp giả bệnh, giả thương tích nhằm trốn tránh nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ lao động… |
76. |
Giám định tử thi, hài cốt phục vụ cơ quan điều tra tố tụng…. |
VIII |
LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
77. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
78. |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
79. |
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm đối với thực phẩm thông thường sản xuất trong nước |
80. |
Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm đã được cấp GCN tiêu chuẩn sản phẩm |
81. |
Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở thực phẩm phân cấp Thành phố quản lý |
82. |
Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở thực phẩm phân cấp quận, huyện, thị xã quản lý. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |