Quyết định 4178/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý
Số hiệu | 4178/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4178/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 01 tháng 08 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do UBND thành phố Đà Nẵng quản lý.
Điều 2. Căn cứ tình hình thực tế thực hiện lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính kịp thời báo cáo, đề xuất UBND thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công phù hợp.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ sự nghiệp công theo đúng quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 01 tháng 08 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Nguồn thu của dịch vụ sự nghiệp công |
||
Do NSNN đảm bảo toàn bộ kinh phí |
NSNN hỗ trợ một phần kinh phí |
Không sử dụng NSNN |
||
I |
Hoạt động thuộc lĩnh vực đất đai |
|
|
|
1 |
Quản lý và khai thác quỹ đất |
|
|
|
1.1 |
Thực hiện thu hồi đất theo kế hoạch sử dụng đất hàng năm để bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. |
x |
|
|
1.2 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
x |
|
|
1.3 |
Quản lý quỹ đất đã được giải phóng mặt bằng, quỹ đất nhận chuyển nhượng nhưng chưa có dự án đầu tư hoặc chưa đấu giá quyền sử dụng đất, đất đã thu hồi. |
x |
|
|
1.4 |
Tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất. |
x |
|
|
1.5 |
Lập phương án sử dụng khai thác quỹ đất được giao quản lý nhưng chưa có quyết định giao đất, cho thuê đất. |
x |
|
|
1.6 |
Cung cấp hồ sơ, bản đồ, thông tin, số liệu đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
x |
|
|
1.7 |
Thực hiện các dịch vụ trong việc đấu giá quyền sử dụng đất, dịch vụ tư vấn xác định giá đất. |
x |
|
|
1.8 |
Ban hành thông báo thu tiền sử dụng đất, theo dõi nợ, thu nợ và nộp ngân sách đối với các hộ dân được bố trí đất Tái định cư thay cơ quan thuế. Chuyển các thông tin có liên quan đến thửa đất được giao quyền sử dụng đất cho cơ quan Thuế để thông báo thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách. |
x |
|
|
1.9 |
Giao đất thực tế cho các cá nhân được nhà nước bố trí đất tái định cư. |
x |
|
|
1.10 |
Lập thủ tục trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân, người dân được giao quyền sử dụng đất. |
x |
|
|
1.11 |
Thống kê, kiểm kê thông tin nợ tiền sử dụng đất toàn thành phố. |
x |
|
|
2 |
Bồi thường, hỗ trợ giải tỏa, tái định cư |
|
|
|
2.1 |
Lập, tổ chức thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
x |
|
|
2.2 |
Thực hiện các dịch vụ trong việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
x |
|
|
3 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
3.1 |
Lập dự án đầu tư và tổ chức xây dựng kết cấu hạ tầng trên đất để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi được Ủy ban nhân dân thành phố giao. |
x |
|
|
3.2 |
Thực hiện chuẩn bị đầu tư và đầu tư xây dựng tạo lập và phát triển quỹ nhà, đất tái định cư để phục vụ Nhà nước thu hồi đất và phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương. |
X |
|
|
4 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thống kê, kiểm kê - lập bản đồ HTSD đất |
|
|
|
4.1 |
Thành lập bản đồ, cập nhật, chỉnh lý biến động, chuẩn hóa nội dung và dữ liệu không gian, hoàn thiện hồ sơ địa chính. |
x |
|
|
4.2 |
Thống kê; kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất thành phố. |
x |
|
|
4.3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Lập, chỉnh lý, cập nhật, lưu trữ và quản lý hồ sơ địa chính. |
x |
|
|
5 |
Đăng ký đất đai và cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
5.1 |
Cấp mới, cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cấp GCN đất tái định cư; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
X |
|
5.2 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật. |
|
x |
|
5.3 |
Đăng ký biến động về đất đai. |
|
x |
|
5.4 |
Khai thác tài liệu về đất đai. |
|
x |
|
6 |
Kiểm tra, trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
6.1 |
Trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính. |
|
x |
|
6.2 |
Kiểm tra nghiệm thu thửa đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
x |
|
7 |
Đo đạc và bản đồ |
|
|
|
7.1 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ; Kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ; Thành lập bản đồ hành chính cấp huyện; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính các cấp; Xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ; Thành lập bản đồ chuyên đề. |
|
|
x |
7.2 |
Đo vẽ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng cho các dự án trên địa bàn thành phố. |
|
|
x |
7.3 |
Đo đạc chỉnh lý, bổ sung, đo vẽ lại bản đồ địa chính đối với những khu vực có biến động lớn. |
|
|
x |
7.4 |
Trích đo địa chính thửa đất, khu đất nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
|
x |
7.5 |
Đo hoàn công các công trình dự án đã hoàn thành cơ sở hạ tầng. |
|
|
x |
7.6 |
Tư vấn xây dựng bản đồ chuyên ngành ngành Tài nguyên - Môi trường. |
|
|
x |
8 |
Quy hoạch sử dụng đất đai |
|
|
|
8.1 |
Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện. |
|
|
x |
8.2 |
Điều chỉnh bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai. |
|
|
x |
II |
Hoạt động thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật trong lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
|
|
1.1 |
Khảo sát, đo đạc tài nguyên nước. |
|
|
x |
1.2 |
Khảo sát, đo đạc tài nguyên khoáng sản. |
|
|
x |
1.3 |
Khảo sát, đo đạc tài nguyên biển và hải đảo. |
|
|
x |
1.4 |
Nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ trong lĩnh vực tài nguyên môi trường. |
|
|
x |
2 |
Quan trắc môi trường |
|
|
|
2.1 |
Quan trắc và Phân tích môi trường (không khí, đất, nước...) |
|
x |
|
2.2 |
Vận hành các Trạm Quan trắc tự động (không khí, nước...) |
|
x |
|
2.3 |
Các hoạt động khắc phục sự cố môi trường. |
|
x |
|
2.4 |
Lập bản đồ chất lượng môi trường. |
|
x |
|
2.5 |
Các hoạt động tư vấn kỹ thuật và quan trắc môi trường. |
|
|
x |
3 |
Hoạt động thuộc lĩnh vực Thoát nước và Xử lý nước thải |
|
|
|
3.1 |
Thực hiện các dịch vụ liên quan đến quản lý, khai thác, vận hành và bảo dưỡng toàn bộ hệ thống thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
|
|
x |
3.2 |
Xử lý ngập úng, ô nhiễm môi trường. |
|
|
x |
3.3 |
Nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong lĩnh vực thoát nước và xử lý nước thải. |
|
|
x |
3.4 |
Tư vấn, điều hành dự án và xây dựng các công trình thoát nước và xử lý nước thải. |
|
|
x |
III |
Hoạt động thuộc lĩnh vực Công nghệ Thông tin Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu ngành Tài nguyên - Môi trường. |
x |
|
|
2 |
Hoạt động khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu ngành Tài nguyên - Môi trường. |
|
|
x |
3 |
Tổ chức tập huấn, chuyển giao công nghệ các phần mềm ngành Tài Nguyên - Môi Trường. |
x |
|
|
4 |
Bảo quản kho lưu trữ. |
x |
|
|
5 |
Thu thập xử lý thông tin ngành Tài nguyên - Môi trường. |
x |
|
|
6 |
Quản trị, vận hành, bảo dưỡng và duy trì hoạt động trang thông tin điện tử, thư viện điện tử. |
x |
|
|
7 |
Tổ chức thực hiện công tác tin học hóa quản lý hành chính nhà nước, quản lý văn bản điều hành của ngành Tài nguyên - Môi trường. |
x |
|
|