Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 4171/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/12/2023
Ngày có hiệu lực 14/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Văn Đệ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4171/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 14 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2022 Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại tờ trình số 4960/TTr-SNN ngày 08 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ, quy trình điện tử của 19 thủ tục hành chính (Viết tắt là: TTHC) trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các quy trình nội bộ, quy trình điện tử tại các TTHC có số thứ tự: các số 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16 mục IX (lĩnh vực Thủy lợi), phần A (TTHC cấp tỉnh) thuộc Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử tại TTHC có số thứ tự: số 2 mục V (lĩnh vực lâm nghiệp) phần A (TTHC cấp tỉnh) thuộc Quyết định số 3094/QĐ- UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Cổng thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An theo quy định.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh.
- Lưu: VT, KSTT (TP, Th).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

QUY TRÌNH

NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT CẤP TỈNH

1. Thủ tục Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

2 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.

8 giờ làm việc

Bước 3

Công chức, viên chức được phân công xử lý - phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ.

- Tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra thông báo cho tổ chức, cá nhân được cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn 01 tháng (30 ngày) kể từ ngày ra thông báo để tổ chức, cá nhân đó có ý kiến.

44 giờ làm việc

Chờ ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân yêu cầu thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

Dừng hồ sơ trong vòng 240 giờ làm việc

- Tham mưu tờ trình kèm dự thảo Quyết định UBND tỉnh kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.

48 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký nháy trình Sở ký phê duyệt Tờ trình.

- Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo Chi cục.

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét dự thảo kết quả ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn phòng sở để kiểm tra thể thức.

16 giờ làm việc

Bước 6

Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo và ký nháy bằng ký số vào tờ trình trình lãnh đạo sở ký duyệt Tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định UBND tỉnh.

08 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Ký số phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định UBND tỉnh.

- Chuyển văn thư sở lấy số phát hành và gửi UBND tỉnh.

16 giờ làm việc

Bước 8

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ.

16 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách xử lý

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.

08 giờ làm việc

Bước 10

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC.

- Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC .

24 giờ làm việc

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Xem xét hồ sơ và ký số phê duyệt kết quả TTHC.

- Chuyển Văn thư UBND tỉnh lấy số phát hành văn bản.

16 giờ làm việc

Bước 12

Văn thư UBND tỉnh

Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.

16 giờ làm việc

Bước 13

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An

- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ.

- Xác nhận lệ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2 giờ làm việc

Tổng thời gian thực hiện tại các bước

480 giờ (60 ngày làm việc kể cả thời gian chờ ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân)

2. Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

2 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.

8 giờ làm việc

Bước 3

Công chức, viên chức được phân công xử lý - phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ.

- Tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra thông báo cho tổ chức được Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn 01 tháng (30 ngày) kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến.

44 giờ làm việc

Chờ ý kiến phản hồi của tổ chức yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

Dừng hồ sơ trong vòng 240 giờ làm việc

- Tham mưu tờ trình kèm dự thảo Quyết định UBND tỉnh kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.

48 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký nháy trình Sở ký phê duyệt Tờ trình.

- Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo Chi cục.

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét dự thảo kết quả ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn phòng sở để kiểm tra thể thức.

16 giờ làm việc

Bước 6

Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo và ký nháy bằng ký số vào tờ trình trình lãnh đạo sở ký duyệt Tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định UBND tỉnh.

08 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Ký số phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định UBND tỉnh.

- Chuyển văn thư sở lấy số phát hành và gửi UBND tỉnh.

16 giờ làm việc

Bước 8

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ.

16 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách xử lý

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.

08 giờ làm việc

Bước 10

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC.

- Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC .

24 giờ làm việc

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Xem xét hồ sơ và ký số phê duyệt kết quả TTHC.

- Chuyển Văn thư UBND tỉnh lấy số phát hành văn bản.

16 giờ làm việc

Bước 12

Văn thư UBND tỉnh

Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.

16 giờ làm việc

Bước 13

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An

- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ.

- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2 giờ làm việc

Tổng thời gian thực hiện tại các bước

480 giờ (60 ngày làm việc kể cả thời gian chờ ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân)

3. Thủ tục Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

2 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.

8 giờ làm việc

Bước 3

Công chức, viên chức được phân công xử lý - phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Tờ trình kèm dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng (30 ngày) kể từ ngày ra thông báo để người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Khi hết thời hạn đã ấn định mà người yêu cầu cấp Thẻ giám định viên không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng thì tham mưu Tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định UBND tỉnh quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng, trong đó nêu rõ lý do từ chối và trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 92 giờ làm việc

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 332 giờ làm việc trong đó dừng hồ sơ để tổ chức, công dân khắc phục, sửa chữa: 240 giờ làm việc.

Bước 4

Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký nháy trình Sở ký phê duyệt Tờ trình.

- Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo Chi cục.

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Xem xét dự thảo kết quả ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn phòng sở để kiểm tra thể thức.

16 giờ làm việc

Bước 6

Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo và ký nháy bằng ký số vào tờ trình trình lãnh đạo sở ký duyệt Tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định UBND tỉnh

08 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Ký số phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định UBND tỉnh.

- Chuyển văn thư sở lấy số phát hành và gửi UBND tỉnh.

16 giờ làm việc

Bước 8

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ.

16 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách xử lý

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ..

08 giờ làm việc

Bước 10

Công chức Văn phòng UBND tỉnh

- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC.

- Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC .

24 giờ làm việc

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Xem xét hồ sơ và ký số phê duyệt kết quả TTHC

- Chuyển Văn thư UBND tỉnh lấy số phát hành văn bản.

16 giờ làm việc

Bước 12

Văn thư UBND tỉnh

Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.

16 giờ làm việc

Bước 13

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An

- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ.

- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2 giờ làm việc

Bước 14

Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lập Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo các quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại đơn vị (nếu có) trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày UBND tỉnh ra quyết định.

480 giờ làm việc

 

Tổng thời gian thực hiện tại các bước

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 240 giờ (30 ngày làm việc)

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 480 giờ (60 ngày làm việc trong đó 30 ngày làm việc để tổ chức, cá nhân khắc phục).

[...]