Quyết định 4136/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 4136/QĐ-STC |
Ngày ban hành | 02/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Thị Loan |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4136/QĐ-STC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787/UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 01/7/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 01/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: |
|||
|
1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
|
|
NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 |
KIA MORNING TA 12G E2 MT; 1.248 cm3; 05 chỗ |
2014 |
336 |
2 |
KIA PICANTO TA 12G E2 MT; 1.248 cm3; 05 chỗ |
2014 |
366 |
3 |
KIA MORNING TA 12G E2 AT; 1.248 cm3; 05 chỗ |
2014 |
376 |
4 |
KIA PICANTO TA 12G E2 AT; 1.248 cm3; 05 chỗ |
2014 |
391 |
|
2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU FORD |
|
|
1 |
FORD RANGER; 2198 cc; Pickup cabin kép, tải trọng 916 kg, 4x4 UL1E LAA |
2013, 2014 |
595 |
2 |
FORD RANGER WILDTRAK; 2198 cc; Pickup cabin kép, tải trọng 895 kg, 4x2 UG1V LAA |
2014 |
772 |
3 |
FORD RANGER; 2198 cc; Pickup cabin kép, tải trọng 1019 kg, 4x4 UL1J LAC |
2011, 2012, 2013, 2014 |
585 |
4 |
FORD RANGER XLS; 2198 cc; Pickup cabin kép, tải trọng 994 kg, 4x2 UG1H LAE |
2014 |
611 |
5 |
FORD RANGER XLS; 2198 cc; Pickup cabin kép, tải trọng 947 kg, 4x2 UG1S LAD |
2014 |
638 |
6 |
FORD RANGER WILDTRAK; 2198 cc; Pickup cabin kép, tải trọng 760 kg, 4x4 UL3A LAA |
2014 |
804 |
7 |
FORD RANGER WILDTRAK; 2198 cc; Pickup cabin kép, tải trọng 706 kg, 4x4 UK8J LAB |
2014 |
838 |
8 |
FORD RANGER XLT; 2198 cc; Pickup cabin kép, tải trọng 814 kg, 4x4 UG1T LAB |
2014 |
747 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: |
|||
|
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA YARIS E NCP91L-AHPRKR; 1497 cm3; 05 chỗ |
2009 |
520 |
2 |
TOYOTA HIGHLANDER LE; 2672 cm3; 07 chỗ |
2014 |
2.329 |
|
NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 |
CHEVROLET SPARK 995 cm3; 02 chỗ (ô tô tải Van, trọng tải 275 kg) |
2012 |
250 |
|
NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 |
LAND ROVER DISCOVERY 4 SDV6 SE; 2993 cm3; 07 chỗ |
2013 |
3.006 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
|
B. Loại tài sản là xe máy |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
|
1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
1 |
SUZUKI THUNDER 150S FI |
46,59 |
2 |
SUZUKI THUNDER 150 FI |
44,69 |
|
2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
1 |
GIANYA (Xe máy điện) 1200W |
17,060 |
2 |
DUCATI 1199 PANIGALES ABS; 1198 cc |
926 |
3 |
HARLEY DAVIDSON; 1800 cm3 |
1.000 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |