ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 413/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 13
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn
thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Thực hiện Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 Danh mục thủ tục hành
chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 01 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố
chuẩn hóa Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16/5/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP3,VP7.
MT49/VP7/2024/CB-TTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BBCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch
vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
(i) Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y Ninh Bình (thực hiện tại hiện trường)
|
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số
101/2020/TT- BTC
ngày
23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y;
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
|
- Luật Thú y ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016;
- Thông tư số
09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
-Thông tư số
04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
-Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
-Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung
giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và
dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
|
|
x
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.002338.H42
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
Quyết định số
291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 về việc Công bố chuẩn hóa Danh mục TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.
Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Trước khi vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, chủ hàng phải đăng
ký kiểm dịch với Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc
Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy
quyền (sau đây gọi là cơ quan kiểm dịch động vật nội địa).
Bước 2: Tiến hành
kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
(i) Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y, Cơ quan kiểm
dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Kiểm tra lâm sàng;
+ Lấy mẫu xét nghiệm
bệnh theo quy định tại Mục I của Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT): Mẫu
xét nghiệm là mẫu gộp từ 05 mẫu đơn thành 01 mẫu để xét nghiệm tác nhân gây
bệnh. Chỉ gộp mẫu đơn cùng loài động vật, cùng lô hàng, cùng một cơ sở chăn
nuôi hoặc thu gom, kinh doanh động vật. Trường hợp không thể gộp mẫu để xét
nghiệm theo mẫu gộp, xét nghiệm các tác nhân gây bệnh theo mẫu đơn;
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động
vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
trường hợp động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch
động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Thông báo cho cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin
sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử
dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật vận chuyển để làm giống, tổng
hợp thông báo theo tuần đối với động vật vận chuyển để giết mổ.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT), cơ quan kiểm dịch động vật nội địa
thực hiện như sau:
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động
vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch;
+ Thông báo cho cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin
sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử dụng,
biển kiểm soát phương tiện vận chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật vận chuyển để làm giống, tổng hợp
thông báo theo tuần đối với động vật vận chuyển để giết mổ.
(ii) Kiểm dịch sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y, cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Kiểm tra thực trạng
hàng hóa; điều kiện bao gói, bảo quản sản phẩm động vật;
+ Lấy mẫu kiểm tra
các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản
phẩm động vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
trường hợp sản phẩm động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan
kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo
quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
+ Tổng hợp thông báo
theo tuần cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc
fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, loại hàng,
số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y; cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản
phẩm động vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch;
+ Tổng hợp thông báo
theo tuần cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc
fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, loại hàng,
số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển.
b) Cách thức thực
hiện: không
quy định
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
Giấy đăng ký theo Mẫu 1 Phụ
lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024)
* Số lượng hồ sơ:
Không quy định
d) Thời hạn giải
quyết
(i) Kiểm dịch động vật
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đăng ký kiểm dịch.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Chi
cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc Trạm thuộc Chi cục có
chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12a Phụ lục V ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh không thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh;
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12b Phụ lục V ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12c Phụ lục V ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh không thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh;
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12d Phụ lục V ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
h) Phí, lệ phí
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Giấy
đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định
l) Căn cứ pháp lý
- Luật Thú y ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016;
- Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
Mẫu 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính
gửi: …………………………………………………………………………
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): .................................................…………
Địa chỉ giao dịch:
....................................................................................…………
Số Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân: .…………………………..…Cấp ngày ……../…../……… tại …………………………………………………………….
Điện thoại:
…………………….Fax: ……………………..Email: .......…………
Đề nghị được làm thủ
tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại
động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính
biệt
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ):
.........................................................................…………
Nơi xuất phát:
.........................................................................................…………
Tình trạng sức khỏe
động vật: ................................................................…………
.................................................................................................................…………
Số động vật trên xuất
phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ..................…………
………… theo Quyết định
số…/….ngày../…./…..của ……. (1) …….(nếu có).
Số động vật trên đã
được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/……………..…………Kết quả
xét nghiệm số……/…..ngày…../……./………
2/………..………………Kết quả
xét nghiệm số……/…..ngày…../……./………
3/ ………..………………Kết quả
xét nghiệm số……/…..ngày…../……./……..
4/ ……..…………………Kết quả
xét nghiệm số……/…..ngày…../……./……
5/ ……………..…………Kết quả
xét nghiệm số……/…..ngày…../……./……
Số động vật trên đã
được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/
…………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
2/
…………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
3/
…………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
4/
…………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
5/
…………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng
(2)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): .........................................................................
Số sản phẩm động vật
trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
…./…..ngày…./……./…..của ….(3)…. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: ....................................................................…………
.................................................................................................................…………
Điện thoại:
………………………………………………..Fax:.............…………
III/ CÁC THÔNG TIN
KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân
nhập hàng: ............................................................…………
Địa chỉ:
...................................................................................................…………
Điện thoại:
……………………………..Fax:.........................................…………
Nơi đến (cuối
cùng):
...............................................................................…………
Phương tiện vận
chuyển:
........................................................................…………
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
.................................................................................................................…………
2/
………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
.................................................................................................................…………
3/
………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng:
.................................................................................................................…………
Điều kiện bảo quản
hàng trong quá trình vận chuyển:............................…………
Các vật dụng khác
liên quan kèm theo: ..................................................…………
.................................................................................................................…………
Các giấy tờ liên quan
kèm theo:..............................................................…………
Địa điểm kiểm dịch:
...............................................................................…………
Thời gian kiểm dịch:
..............................................................................…………
Tôi xin cam đoan việc
đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại
địa điểm ………………
………………………………….………………
………… vào hồi ……giờ…….
ngày …../…../…….
Vào sổ đăng ký số…………….
ngày …../…../…….
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng
ký tại………………………
Ngày …….tháng ……năm
…….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đơn đăng ký được
làm 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc
người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký
không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp
giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện,
thùng, hộp,....
- (3) Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12a
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN
RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:
.............../CN-KDĐV
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): .................................................…………
Địa chỉ giao dịch:
....................................................................................…………
Điện thoại:
................................. Fax: ............................ Email:
...........…………
Vận chuyển số động
vật sau:
Loại
động vật
|
Tuổi
(1)
|
Tính
biệt
|
Số
lượng
(con)
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ........................................................................…………
Nơi xuất phát:
.........................................................................................…………
Nơi đến cuối cùng:
.................................................................................…………
Phương tiện vận
chuyển: ..............................Biển kiểm soát: ................…………
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
..............................................................................
Số lượng: .............……..
2/
...............................................................................
Số lượng: ............……..
3/
...............................................................................
Số lượng: ............…….
Các vật dụng khác có
liên quan: .............................................................…………
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: .......…………
.................................................................................................................…………
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ..…………
........................................................................
tại kết quả xét nghiệm số: ......../…
ngày ....../ ....../
......... của ...................... (2) ................(gửi kèm bản
sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
-
.............................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…..
-
.............................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…..
- .............................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…..
-
..............................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…..
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ...................nồng độ.......
Giấy có giá trị đến
ngày:
....../....../......
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cấp tại
................, ngày
....../....../.....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1): Đối với động vật
làm giống.
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12b
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): .................................................…………
Địa chỉ giao
dịch:.....................................................................................………
Điện thoại:
................................. Fax: ............................ Email:
...........…………
Vận chuyển số động
vật sau:
Loại
động vật
|
Tuổi
(1)
|
Tính
biệt
|
Số
lượng
(con)
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ):
.........................................................................…………
Nơi xuất phát:
.........................................................................................…………
Nơi đến cuối cùng:
.................................................................................…………
Phương tiện vận
chuyển: ..............................Biển kiểm soát: ................…………
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
..........................................................................................
Số lượng: .…………
2/
...........................................................................................
Số lượng: ………..
3/
............................................................................................
Số lượng: ………
Các vật dụng khác có
liên quan: .............................................................…………
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: .......…………
.................................................................................................................…………
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ..…………
............................................................
tại kết quả xét nghiệm số: ......../ …
ngày ....../ ....../
......... của ...................... (2) ...............(gửi kèm bản
sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
-
..........................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…….
-
..........................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ......./…….
-
.........................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…….
-
........................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../………
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ...............nồng độ...........
Giấy có giá trị đến
ngày:
....../....../......
|
Cấp tại ................,
ngày ....../....../.....
KIỂM
DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1): Đối với động vật
làm giống.
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12c
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:
…………../CN-KDSPĐV
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): .................................................…………
Địa chỉ giao dịch:
....................................................................................………
Điện thoại:
……………………………Fax: …………………….Email: ………
Vận chuyển số sản
phẩm động vật sau:
Loại
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng
(1)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ):
.........................................................................…………
Tên cơ sở sản xuất,
sơ chế, bảo quản: ....................................................………
Địa chỉ:
...................................................................................................………
Tên tổ chức, cá nhân
nhận hàng:.............................................................…………
Địa chỉ:
...................................................................................................…………
Điện thoại:
……………………………Fax: …………………….Email:
.................................................................................................................…………
Nơi đến cuối cùng:
.................................................................................…………
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ……………………………………Số
lượng: …………….Khối lượng: ……
2/ ……………………………………Số
lượng: …………….Khối lượng: ……
3/ ……………………………………Số
lượng: …………….Khối lượng:……
Phương tiện vận
chuyển: …………………………Biển kiểm soát .......……
Điều kiện bảo quản
hàng khi vận chuyển: .............................................…………
Các vật dụng khác có
liên quan: .............................................................…………
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật
trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy
định;
2/ Sản phẩm động vật
trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:
…/…. ngày …./…../…của ……(2)…..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật
trên đáp ứng các yêu cầu sau: .............................…………
.................................................................................................................…………
4/ Sản phẩm động vật
đã được khử trùng tiêu độc bằng …nồng độ … (nếu có).
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……nồng độ …………
Giấy có giá trị đến
ngày:
....../....../......
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cấp tại
................, ngày ....../....../.....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1): Số lượng kiện,
thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12d
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): .................................................…………
Địa chỉ giao dịch:
....................................................................................…………
Điện thoại:
……………………….Fax: ……………………….Email: …………
Vận chuyển số sản
phẩm động vật sau:
Loại
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng
(1)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): .........................................................................…………
Tên cơ sở sản xuất,
sơ chế, bảo quản: ....................................................…………
Địa chỉ:
...................................................................................................…………
Tên tổ chức, cá nhân
nhận hàng: ............................................................…………
Địa chỉ:
...................................................................................................…………
Điện thoại:
……………………….Fax: ……………………….Email: …………
Nơi đến cuối cùng:
.................................................................................…………
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………………………Số lượng:
…………….Khối lượng: ..............
2/ ………………………Số lượng:
…………….Khối lượng: ..............
3/ ………………………Số lượng:
…………….Khối lượng: ..............
Phương tiện vận
chuyển: …………………………Biển kiểm soát .......…………
Điều kiện bảo quản
hàng khi vận chuyển: .............................................…………
Các vật dụng khác có
liên quan: .............................................................…………
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật
trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy
định;
2/ Sản phẩm động vật
trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:
………/…….. ngày ……./……./…… của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật
trên đáp ứng các yêu cầu sau: .............................…………
.................................................................................................................…………
4/ Sản phẩm động vật
đã được khử trùng tiêu độc bằng …nồng độ … (nếu có).
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……nồng độ …………
Giấy có giá trị đến
ngày:
....../....../......
|
Cấp tại
................, ngày ....../....../.....
KIỂM
DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1): Số lượng kiện,
thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.