Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án “Hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp - LCASP” giai đoạn 2013-2018 tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4106/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4106/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Hiệp định vay số 2968-VIE (SF) ngày 07/3/2013 giữa Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) về dự án “Hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp”;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch tổng thể dự án “Hỗ trợ Nông nghiệp các bon thấp - LCASP” giai đoạn 2013 - 2018 tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 3559/QĐ-BNN-TC ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án “Hỗ trợ Nông nghiệp các bon thấp”;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 659/BC-SKHĐT ngày 24/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án “Hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp - LCASP” giai đoạn 2013 - 2018 tỉnh Bình Định như sau:
1. Tên Dự án: Hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp (tên viết tắt là: LCASP).
2. Cơ quan chủ quản đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
3. Cơ quan chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Định.
4. Thời gian thực hiện: 6 năm (từ năm 2013 - 2018).
a. Mục tiêu dài hạn:
Góp phần tăng cường ứng dụng công nghệ quản lý toàn diện chất thải nông nghiệp thông qua thúc đẩy sử dụng năng lượng khí sinh học sạch và phân bón hữu cơ. Nâng cao năng lực cho các bên liên quan bằng cách phổ biến kiến thức và kỹ năng về công nghệ quản lý toàn diện chất thải nông nghiệp cho các đối tượng hưởng lợi.
b. Mục tiêu cụ thể:
- Cải thiện các hoạt động quản lý chất thải chăn nuôi, phế phụ phẩm từ các công trình khí sinh học; giảm thiểu ô nhiễm môi trường; tạo nguồn năng lượng sạch, phân bón hữu cơ sinh học và nguồn thu từ cơ chế phát triển sạch (CDM).
- Tăng cường ứng dụng các công nghệ quản lý chất thải nông nghiệp đã được chứng minh có hiệu quả; thúc đẩy sử dụng năng lượng tái tạo và phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải nông nghiệp; nhân rộng các mô hình ứng dụng công nghệ quản lý chất thải nhằm giảm phát thải khí nhà kính, cải thiện sinh kế và chất lượng cuộc sống của người dân nông thôn.
- Nâng cao năng lực cho các bên liên quan và phổ biến kiến thức và kỹ năng ứng dụng công nghệ sản xuất nông nghiệp các bon thấp tới các bên hưởng lợi.
6. Cơ cấu nguồn vốn và kế hoạch vốn của dự án:
STT |
Nội dung |
Kế hoạch tổng thể được phê duyệt (theo Quyết định 785/QĐ- UBND ngày 15/3/2016) |
Kế hoạch tổng thể phê duyệt điều chỉnh |
||
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. |
Tổng số |
2.712.759 |
59.681 |
3.319.596 |
74.027 |
|
Vốn ADB |
2.509.577 |
55.211 |
3.050.314 |
68.022 |
|
Vốn đối ứng |
203.182 |
4.470 |
269.283 |
6.005 |
1 |
Hợp phần 1: Quản lý chất thải chăn nuôi |
1.712.182 |
37.668 |
2.227.130 |
49.665 |
|
Vốn ADB |
1.712.182 |
37.668 |
2.227.130 |
49.665 |
|
Vốn đối ứng |
0 |
0 |
- |
- |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
2 |
Hợp phần 3: Chuyển giao công nghệ sản xuất nông nghiệp các bon thấp |
629.305 |
13.845 |
611.300 |
13.632 |
|
Vốn ADB |
629.305 |
13.845 |
611.300 |
13.632 |
|
Vốn đối ứng |
0 |
0 |
- |
- |
3 |
Hợp phần 4: Quản lý dự án |
371.273 |
8.168 |
481.166 |
10.730 |
|
Vốn ADB |
168.091 |
3.698 |
211.883 |
4.725 |
|
Vốn đối ứng |
203.182 |
4.470 |
269.283 |
6.005 |
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
a. Loại dự án và tính chất dự án
- Loại dự án: Dự án hỗn hợp.
- Tính chất dự án: Hành chính sự nghiệp.