ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
41/2012/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 15 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 68/2006/NĐ-CP ngày
18/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;
Thực hiện Công văn số 784/CTHĐ-HĐND ngày 08
tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về định mức tiêu
hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký ban hành và thay thế Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2004
của UBND tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Tư pháp, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, thủ
trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố,
Thủ tưởng các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp
công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE Ô TÔ
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về định mức sử dụng xăng,
dầu đối với các loại xe ô tô công do cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi chung là cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp) hiện đang quản lý và sử dụng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với xe ô tô công của cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có chi phí tiêu hao xăng, dầu từ nguồn ngân
sách Nhà nước hoặc có nguồn từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Quy định này không áp dụng cho xe ô tô sử dụng
trong lực lượng an ninh, quốc phòng (công an, đơn vị quân đội); ô tô được điều
động để phục vụ nhiệm vụ đặc biệt (chống lụt bão, thiên tai, địch họa...).
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Định mức tiêu hao
nhiên liệu cụ thể cho các loại xe ô tô
Định mức tiêu hao xăng dầu cho các loại xe ô tô
là xe ô tô công hiện có tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận, trong đó có tính tới các trường hợp: quay trở đầu, xe hoạt động
trong thành phố, cung đoạn đường ngắn; qua phà, cầu phao, cầu tạm, nơi có tín
hiệu đi một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch, chờ đợi; chạy máy điều hòa và
các tiêu hao nhiên liệu khác được quy định chi tiết tại phụ lục kèm theo.
Điều 4. Định mức tiêu hao
nhiên liệu điều chỉnh
Định mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể tại Điều 3
Quy định này được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
1. Trường hợp phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng
thể tích động cơ, cùng tải trọng hoặc số ghế, nhưng chạy số tự động, định mức
tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 5%.
2. Đối với những ô tô đã chạy được trên 200.000
km đến 320.000 km định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 5%. Ô tô đã chạy được
trên 320.000 km định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10%.
3. Trường hợp ô tô hoạt động không thường xuyên
trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như: đi khảo sát, hoạt động
vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội trơn lầy, nhiều chướng
ngại vật (vận tốc ô tô đạt <30km/h), định mức tiêu hao nhiên liệu có thể
tăng thêm nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.
4. Trường hợp có nhiều yếu tố cộng hưởng thì mức
tăng nhiên liệu bằng tổng của các yếu tố cộng lại, nhưng không vượt quá 30% định
mức đã quy định.
5. Một số loại xe không có trong danh mục định mức
trên. Căn cứ vào các chỉ tiêu kỹ thuật (số chỗ ngồi, dung tích xy lanh) của loại
xe tương đương trong bảng phụ lục để định mức cho phù hợp.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 5. Khen thưởng, xử lý
vi phạm
Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức
sử dụng ô tô công thực hiện tốt Quy định này, có thành tích trong việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí sẽ được khen thưởng; nếu vi phạm, tùy theo mức độ,
sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp sử dụng xe ô tô công có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị mình tổ chức thực hiện
tốt Quy định này.
Căn cứ quy định cụ thể và điều chỉnh về định mức
tiêu hao nhiên liệu tại Điều 3, Điều 4 Quy định này, tùy trường hợp cụ thể, thủ
trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp quyết định mức tiêu hao xăng dầu
cho phù hợp nhưng không vượt quá quy định tại Quyết định này.
2. Đối với các chủng loại xe ô tô chưa được quy
định định mức tiêu hao nhiên liệu theo Quyết định này, thủ trưởng các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp lập danh sách xe ô tô gửi về Sở Giao thông vận tải
để xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
bổ sung.
3. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao
thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc kiểm tra, giám
sát các cơ quan, đơn vị thực hiện Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu cho ô
tô công trên địa bàn tỉnh; hàng năm tổng hợp đánh giá kết quả; đề xuất khen thưởng,
xử lý vi phạm, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. Đồng thời theo dõi, tổng
hợp những vướng mắc trong quá trình thực hiện; đề xuất, báo cáo UBND tỉnh để bổ
sung, sửa đổi Quy định cho phù hợp./.
PHỤ LỤC
VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE
ÔTÔ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Stt
|
Nhãn hiệu
|
Số loại
|
Thể tích buồng
đốt (cm3)
|
Trọng tải
|
Định mức
(lit/100Km)
|
Tấn
|
Ghế
|
Diesel
|
Xăng
|
1
|
TOYOTA
|
COROLLA
|
1296
|
|
4
|
|
12
|
2
|
//
|
COROLLA
|
1998
|
|
4
|
|
14
|
3
|
//
|
COROLLA
|
1587
|
|
4
|
|
13
|
4
|
//
|
COROLLA ALTIS
|
1794
|
|
5
|
|
13
|
5
|
//
|
COROLLA ALTIS
|
1987
|
|
5
|
|
13
|
6
|
//
|
CAMRY 3.5
|
3456
|
|
5
|
|
19
|
7
|
//
|
CAMRY 3.0
|
2995
|
|
5
|
|
16
|
8
|
//
|
CAMRY 2.4
|
2362
|
|
5
|
|
14
|
9
|
//
|
CAMRY 2.2
|
2164
|
|
5
|
|
14
|
10
|
//
|
CAMRY
|
2959
|
|
5
|
|
16
|
11
|
//
|
CROWN
|
2237
|
|
4
|
|
13
|
12
|
//
|
CRESSIDA
|
2367
|
|
5
|
|
14
|
13
|
//
|
HIACE
|
1998
|
|
12,15
|
|
18
|
14
|
//
|
HIACE
|
1998
|
|
9
|
|
16
|
15
|
//
|
HIACE
|
2500
|
|
15
|
16
|
|
16
|
//
|
HIACE
|
2438
|
|
12
|
|
18
|
17
|
//
|
HIACE
|
2438
|
|
16
|
|
19
|
18
|
//
|
HIACE
|
2694
|
|
16
|
|
20
|
19
|
//
|
HIACE COMUT
|
1998
|
|
16
|
|
18
|
20
|
//
|
HIACE SUPER
|
1998
|
|
15
|
|
18
|
21
|
//
|
PICKUP (4WD)
|
2366
|
0.75
|
5
|
|
16
|
22
|
//
|
HILUX (4WD)
|
2440
|
0.50
|
4
|
15
|
|
23
|
//
|
LANDCRUISER
|
4477
|
|
7
|
|
23
|
24
|
//
|
LANDCRUISER
|
4500
|
|
8
|
|
25
|
25
|
//
|
LANDCRUISER
|
4164
|
|
7
|
19
|
|
26
|
//
|
PRADO GX
|
2700
|
|
7
|
|
15
|
27
|
//
|
ZACE
|
1989
|
|
8
|
|
17
|
28
|
//
|
ZACE GL
|
1781
|
|
8
|
|
16
|
29
|
//
|
VIOS
|
1497
|
|
5
|
|
12
|
30
|
TOYOTA
|
INNOVA
|
1998
|
|
8
|
|
15
|
31
|
//
|
INNOVA
|
2237
|
|
8
|
|
16
|
32
|
//
|
FORTUNER
|
2694
|
|
7
|
|
17
|
33
|
//
|
FORTUNER
|
2494
|
|
7
|
15
|
|
34
|
HYUNDAI
|
|
2476
|
|
15
|
|
16
|
35
|
//
|
|
3568
|
|
25
|
18
|
|
36
|
//
|
|
11149
|
|
47
|
40
|
|
37
|
//
|
|
3568
|
2,5
|
|
14
|
|
38
|
//
|
|
3907
|
3,5
|
|
16
|
|
39
|
//
|
|
16031
|
15
|
|
36
|
|
40
|
//
|
SANTAFE
|
2359
|
|
7
|
|
15
|
41
|
//
|
SANTAFE
|
1995
|
|
7
|
12
|
|
42
|
//
|
GRAND STAREX
|
2656
|
|
9
|
13
|
|
43
|
//
|
GRAND STAREX
|
2188
|
|
9
|
|
15
|
44
|
HONDA
|
ACCORD
|
1995
|
|
5
|
|
13
|
45
|
//
|
ACCORD
|
2156
|
|
5
|
|
14
|
46
|
//
|
CIVIC
|
1590
|
|
4
|
|
12
|
47
|
//
|
CIVIC
|
1799
|
|
5
|
|
13
|
48
|
//
|
CIVIC
|
1998
|
|
5
|
|
14
|
49
|
MAZDA
|
323
|
1598
|
|
4
|
|
12
|
50
|
//
|
626
|
1998
|
|
4
|
|
13
|
51
|
//
|
626
|
1840
|
|
4
|
|
12
|
52
|
//
|
|
1998
|
|
12
|
|
16
|
53
|
//
|
PREMACY 1.8
|
1839
|
|
7
|
|
14
|
54
|
//
|
FAMILIA
|
1598
|
|
5
|
|
12
|
55
|
//
|
6
|
1999
|
|
5
|
|
13
|
56
|
MERCEDES
|
|
2295
|
|
16
|
|
18
|
57
|
//
|
BENZ
|
2874
|
|
16
|
16
|
|
58
|
MEKONG
|
STAR
|
2238
|
|
7
|
13
|
|
59
|
MITSUBISHI
|
LANCER
|
1584
|
|
4
|
|
12
|
60
|
//
|
LANCER
|
1795
|
|
4
|
11
|
|
61
|
//
|
L300
|
1997
|
|
9
|
|
16
|
62
|
//
|
PAJERO
|
2555
|
|
7
|
|
17
|
63
|
//
|
PAJERO 3.6
|
3494
|
|
7
|
|
20
|
64
|
MITSUBISHI
|
PAJERO GLX
|
2972
|
|
7
|
|
18
|
65
|
//
|
JOILIE
|
1997
|
|
8
|
|
16
|
66
|
NISSAN
|
CEFIRO
|
2494
|
|
4
|
|
15
|
67
|
//
|
CEFIRO
|
1998
|
|
4
|
|
13
|
68
|
//
|
BLUE BIRD
|
1998
|
|
4
|
|
14
|
69
|
//
|
SUNNY
|
1597
|
|
4
|
|
12
|
70
|
//
|
CEFIRO
|
2988
|
|
5
|
|
16
|
71
|
//
|
PRIMERA
|
1598
|
|
5
|
|
11
|
72
|
//
|
PRIMERA
|
1796
|
|
5
|
|
12
|
73
|
//
|
PRIMERA
|
1952
|
|
5
|
11
|
|
74
|
//
|
|
1592
|
|
12
|
16
|
|
75
|
DAEWOO
|
CIELO
|
1498
|
|
4
|
|
12
|
76
|
//
|
ESPERO
|
1998
|
|
4
|
|
13
|
77
|
//
|
LANOS
|
1498
|
|
4
|
|
12
|
78
|
//
|
NUBIRA II
|
1998
|
|
5
|
|
13
|
79
|
//
|
LACETTIMAX
|
1799
|
|
5
|
|
13
|
80
|
//
|
LACETTI
|
1598
|
|
5
|
|
12
|
81
|
FORD
|
RANGER (bán tải)
|
2499
|
0.70
|
5
|
15
|
|
82
|
//
|
TRANSIT
|
2261
|
|
16
|
|
18
|
83
|
//
|
TRANSIT
|
2500
|
|
16
|
16
|
|
84
|
//
|
LASER
|
1598
|
|
5
|
|
12
|
85
|
//
|
ESCAPE
|
2967
|
|
5
|
|
18
|
86
|
//
|
LASER
|
1840
|
|
5
|
|
13
|
87
|
//
|
MONDEO
|
2495
|
|
5
|
|
15
|
88
|
//
|
MONDEO
|
1999
|
|
5
|
|
14
|
89
|
//
|
ESCAPE
|
1989
|
|
5
|
|
14
|
90
|
//
|
EVEREST
|
2606
|
|
7
|
|
16
|
91
|
//
|
EVEREST
|
2499
|
|
7
|
13
|
|
92
|
FIAT
|
TEMPRA
|
1596
|
|
4
|
|
12
|
93
|
//
|
SIENA
|
1580
|
|
4
|
|
12
|
94
|
//
|
SIENA LX
|
1242
|
|
5
|
|
11
|
95
|
//
|
DUCATTO
|
1997
|
|
7
|
16
|
|
96
|
ISUZU
|
TROOPER
|
3165
|
|
7
|
14
|
|
97
|
//
|
HILANDER
|
2499
|
|
8
|
13
|
|
98
|
SUZUKI
|
VITARA
|
1590
|
|
5
|
|
13
|
99
|
KIA
|
RHINO
|
6728
|
5
|
|
20
|
|
100
|
//
|
|
2170
|
1,4
|
|
10
|
|
101
|
//
|
PRIDE
|
1139
|
|
4
|
|
10
|
102
|
//
|
SPECTRA
|
1594
|
|
5
|
|
12
|
103
|
//
|
PREGIO
|
2957
|
|
15
|
16
|
|
104
|
//
|
CARNIVAL
|
2656
|
|
8
|
|
17
|
105
|
//
|
CARENS
|
1998
|
|
7
|
|
14
|
106
|
//
|
CARENS
|
1991
|
|
7
|
12
|
|
107
|
BMW
|
320 I
|
1991
|
|
|
|
13
|
108
|
//
|
325i
|
2494
|
|
5
|
|
14
|
109
|
//
|
318i
|
1995
|
|
5
|
|
13
|
110
|
UOAT
|
469
|
2445
|
|
7
|
|
18
|
111
|
SSANGYONG
|
MUSSO
|
2874
|
|
7
|
16
|
|
112
|
HINO
|
FG8JJSB
|
7684
|
8,500
|
|
32
|
|
113
|
//
|
FC3JEUA
|
6634
|
6,645
|
|
26
|
|