Quyết định 41/2007/QĐ-UBND quy định về phân loại và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008
Số hiệu | 41/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Lê Thị Quang |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2007/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2007 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Thực hiện Kết luận số 31-KL/TU ngày 28/11/2007 - Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 23;
Thực hiện Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 13/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khoá XVI, kỳ họp thứ 9 về việc cho ý kiến điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1904/TTr-STC ngày 07/11/2007 về việc “Đề nghị phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008, gồm:
I- Nhóm đất nông nghiệp
1- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được xác định như sau:
1.1- Phân vùng khu vực đất: Được xác định căn cứ theo 3 khu vực được quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển.
(Chi tiết các xã thuộc 3 khu vực có biểu số 01/KVĐ kèm theo)
1.2- Việc xác định vị trí đất: Thực hiện chuyển từ hạng đất sang vị trí đất tương ứng, cụ thể:
Số TT |
Hạng đất Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1 |
Vị trí 1 |
Hạng 2 |
Hạng 1 |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
2 |
Vị trí 2 |
Hạng 3 |
Hạng 2 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
3 |
Vị trí 3 |
Hạng 4 |
Hạng 3 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
4 |
Vị trí 4 |
Hạng 5 |
Hạng 4 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
5 |
Vị trí 5 |
Hạng 6 |
Hạng 5 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1.3- Hệ số vị trí lợi thế về giao thông:
- Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ được tính hệ số 1,3 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ được tính hệ số 1,2 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất tiếp giáp đường Huyện được tính hệ số 1,1 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất còn lại được tính hệ số 1,0 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này.
(Chi tiết phân loại đất và giá 04 loại đất nông nghiệp nêu trên có biểu chi tiết số 02, 03, 04, 05 kèm theo).
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2007/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2007 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Thực hiện Kết luận số 31-KL/TU ngày 28/11/2007 - Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh uỷ kỳ thứ 23;
Thực hiện Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 13/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khoá XVI, kỳ họp thứ 9 về việc cho ý kiến điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1904/TTr-STC ngày 07/11/2007 về việc “Đề nghị phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2008, gồm:
I- Nhóm đất nông nghiệp
1- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được xác định như sau:
1.1- Phân vùng khu vực đất: Được xác định căn cứ theo 3 khu vực được quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06/9/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển.
(Chi tiết các xã thuộc 3 khu vực có biểu số 01/KVĐ kèm theo)
1.2- Việc xác định vị trí đất: Thực hiện chuyển từ hạng đất sang vị trí đất tương ứng, cụ thể:
Số TT |
Hạng đất Vị trí |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1 |
Vị trí 1 |
Hạng 2 |
Hạng 1 |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
2 |
Vị trí 2 |
Hạng 3 |
Hạng 2 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
3 |
Vị trí 3 |
Hạng 4 |
Hạng 3 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
4 |
Vị trí 4 |
Hạng 5 |
Hạng 4 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
5 |
Vị trí 5 |
Hạng 6 |
Hạng 5 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1.3- Hệ số vị trí lợi thế về giao thông:
- Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ được tính hệ số 1,3 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ được tính hệ số 1,2 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất tiếp giáp đường Huyện được tính hệ số 1,1 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này;
- Các thửa đất còn lại được tính hệ số 1,0 so với giá đất cùng loại quy định tại Quyết định này.
(Chi tiết phân loại đất và giá 04 loại đất nông nghiệp nêu trên có biểu chi tiết số 02, 03, 04, 05 kèm theo).
2- Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp tương ứng liền kề theo quy định tại Quyết định này.
II- Nhóm đất phi nông nghiệp
1- Đất ở tại nông thôn, trong đó:
- Các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch;
- Các vị trí còn lại.
2- Đất ở tại đô thị.
(Chi tiết phân loại đất và giá các loại đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị có các biểu chi tiết số 06 kèm theo).
3- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
3.1- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí còn lại và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được xác định như sau:
- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này.
- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này.
3.2- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ở các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện); các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch được xác định như sau:
- Trên địa bàn thị xã Tuyên Quang và huyện Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nHưng mức tối đa không vượt quá 350.000 đồng/m2.
- Trên địa bàn các huyện còn lại: Được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo giá đất quy định tại Quyết định này, nHưng mức tối đa không vượt quá 350.000 đồng/m2.
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Bảng phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách theo quy định của pháp luật về đất đai quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ.
Phân loại đất và giá các loại đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2008 theo quy định của pháp luật về đất đai.
Đối với những dự án đã phê duyệt phương án bồi thường; phê duyệt dự toán bồi thường từ ngày 31/12/2007 trở về trước nHưng chưa trả tiền đền bù thì thực hiện đền bù theo giá quy định tại Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh.
Đối với những dự án đã quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2008 nHưng chưa phê duyệt phương án đền bù hoặc chưa phê duyệt dự toán đền bù thì giá đền bù về đất thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và giám sát thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của Nhà nước và của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 80/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh quy định về phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYẤN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Khu vực |
Huyện, Thị xã |
Xã, Phường, Thị trấn |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Khu vực I |
|
|
|
02 xã, thị trấn |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
|
|
Phúc Thịnh |
|
01 thị trấn |
Huyện Na Hang |
|
3 |
|
|
Thị trấn Na Hang |
|
05 xã, thị trấn |
Huyện Hàm Yên |
|
4 |
|
|
Thị trấn Tân Yên |
5 |
|
|
Thái Sơn |
6 |
|
|
Thái Hoà |
7 |
|
|
Đức Ninh |
8 |
|
|
Bình Xa |
|
15 xã, thị trấn |
Huyện Yên Sơn |
|
9 |
|
|
An Tường |
10 |
|
|
Lưỡng Vượng |
11 |
|
|
An Khang |
12 |
|
|
Kim Phú |
13 |
|
|
Thị trấn Tân Bình |
14 |
|
|
Hoàng Khai |
15 |
|
|
Trung Môn |
16 |
|
|
Đội Cấn |
17 |
|
|
Đội Bình |
18 |
|
|
Mỹ Bằng |
19 |
|
|
Phú Lâm |
20 |
|
|
Thắng Quân |
21 |
|
|
Tân Long |
22 |
|
|
Thái Long |
23 |
|
|
Thái Bình |
|
07 xã, thị trấn |
Huyện Sơn Dương |
|
24 |
|
|
Thị trấn Sơn Dương |
25 |
|
|
Hồng Lạc |
26 |
|
|
Thượng Ấm |
27 |
|
|
Phúc Ứng |
28 |
|
|
Hào Phú |
29 |
|
|
Cấp Tiến |
30 |
|
|
Sầm Dương |
|
07 xã, Phường |
Thị xã Tuyên Quang |
|
31 |
|
|
Phường Phan Thiết |
32 |
|
|
Phường Tân Quang |
33 |
|
|
Phường Minh Xuân |
34 |
|
|
Xã Ỷ La |
35 |
|
|
Xã Nông Tiến |
36 |
|
|
Xã Hưng Thành |
37 |
|
|
Xã Tràng Đà |
II |
Khu vực II |
|
|
|
14 xã |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Hà Lang |
2 |
|
|
Xuân Quang |
3 |
|
|
Tân An |
4 |
|
|
Hoà An |
5 |
|
|
Kim Bình |
6 |
|
|
Tân Thịnh |
7 |
|
|
Phúc Sơn |
8 |
|
|
Thổ Bình |
9 |
|
|
Trung Hoà |
10 |
|
|
Vinh Quang |
11 |
|
|
Tân Mỹ |
12 |
|
|
Ngọc Hội |
13 |
|
|
Yên Nguyên |
14 |
|
|
Hoà Phú |
|
08 xã |
Huyện Na Hang |
|
15 |
|
|
Khuôn Hà |
16 |
|
|
Thanh Tương |
17 |
|
|
Thượng Lâm |
18 |
|
|
Đà Vị |
19 |
|
|
Yên Hoa |
20 |
|
|
Côn Lôn |
21 |
|
|
Khau Tinh |
22 |
|
|
Hồng Thái |
|
07 xã |
Huyện Hàm Yên |
|
23 |
|
|
Nhân Mục |
24 |
|
|
Phù Lưu |
25 |
|
|
Minh Hương |
26 |
|
|
Minh Dân |
27 |
|
|
Yên Phú |
28 |
|
|
Tân Thành |
29 |
|
|
Bạch Xa |
|
15 xã |
Huyện Yên Sơn |
|
30 |
|
|
Nhữ Khê |
31 |
|
|
Nhữ Hán |
32 |
|
|
Chân Sơn |
33 |
|
|
Lang Quán |
34 |
|
|
Tứ Quận |
35 |
|
|
Chiêu Yên |
36 |
|
|
Phúc Ninh |
37 |
|
|
Lực Hành |
38 |
|
|
Trung Trực |
39 |
|
|
Xuân Vân |
40 |
|
|
Trung Sơn |
41 |
|
|
Đạo Viện |
42 |
|
|
Phú Thịnh |
43 |
|
|
Tiến Bộ |
44 |
|
|
Công Đa |
|
25 xã |
Huyện Sơn Dương |
|
45 |
|
|
Hợp Thành |
46 |
|
|
Tú Thịnh |
47 |
|
|
Thiện Kế |
48 |
|
|
Sơn Nam |
49 |
|
|
Đại Phú |
50 |
|
|
Phú Lương |
51 |
|
|
Tam Đa |
52 |
|
|
Văn Phú |
53 |
|
|
Chi Thiết |
54 |
|
|
Vân Sơn |
55 |
|
|
Vĩnh Lợi |
56 |
|
|
Lâm Xuyên |
57 |
|
|
Đông Lợi |
58 |
|
|
Hợp Hoà |
59 |
|
|
Tuân Lộ |
60 |
|
|
Minh Thanh |
61 |
|
|
Tân Trào |
62 |
|
|
Quyết Thắng |
63 |
|
|
Đồng Quý |
64 |
|
|
Trung Yên |
65 |
|
|
Bình Yên |
66 |
|
|
Thanh Phát |
67 |
|
|
Ninh Lai |
68 |
|
|
Đông Thọ |
69 |
|
|
Kháng Nhật |
III |
Khu vực III |
|
|
|
13 xã |
Huyện Chiêm Hoá |
|
1 |
|
|
Hồng Quang |
2 |
|
|
Hùng Mỹ |
3 |
|
|
Bình An |
4 |
|
|
Linh Phú |
5 |
|
|
Trung Hà |
6 |
|
|
Phú Bình |
7 |
|
|
Nhân Lý |
8 |
|
|
Kiên Đài |
9 |
|
|
Tri Phú |
10 |
|
|
Bình Nhân |
11 |
|
|
Bình Phú |
12 |
|
|
Minh Quang |
13 |
|
|
Yên Lập |
|
08 xã |
Huyện Na Hang |
|
14 |
|
|
Sơn Phú |
15 |
|
|
Xuân Lập |
16 |
|
|
Lăng Can |
17 |
|
|
Phúc Yên |
18 |
|
|
Sinh Long |
19 |
|
|
Thượng Nông |
20 |
|
|
Thượng Giáp |
21 |
|
|
Năng Khả |
|
06 xã |
Huyện Hàm Yên |
|
22 |
|
|
Yên Thuận |
23 |
|
|
Minh Khương |
24 |
|
|
Thành Long |
25 |
|
|
Bằng Cốc |
26 |
|
|
Yên Lâm |
27 |
|
|
Hùng Đức |
|
06 xã |
Huyện Yên Sơn |
|
28 |
|
|
Trung Minh |
29 |
|
|
Hùng Lợi |
30 |
|
|
Kiến Thiết |
31 |
|
|
Tân Tiến |
32 |
|
|
Kim Quan |
33 |
|
|
Quý Quân |
|
01 xã |
Huyện Sơn Dương |
|
34 |
|
|
Lương Thiện |
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Hạng đất tương đương |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
1.000 |
71.000 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
Hạng 2 |
20.200 |
18.500 |
16.800 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
Hạng 3 |
13.700 |
12.500 |
11.420 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
Hạng 4 |
10.300 |
9.500 |
8.570 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
Hạng 5 |
6.600 |
6.100 |
5.540 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
Hạng 6 |
1.800 |
1.700 |
1.510 |
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Hạng đất tương đương |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
800 |
68.000 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
Hạng 1 |
12.100 |
11.100 |
10.080 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
Hạng 2 |
10.300 |
9.400 |
8.570 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
Hạng 3 |
7.400 |
6.800 |
6.170 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
Hạng 4 |
3.800 |
3.500 |
3.140 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
Hạng 5 |
1.200 |
1.100 |
960 |
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Hạng đất tương đương |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
500 |
30.000 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
Hạng 1 |
8.400 |
7.700 |
7.000 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
Hạng 2 |
7.100 |
6.500 |
5.950 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
Hạng 3 |
5.100 |
4.700 |
4.280 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
Hạng 4 |
2.600 |
2.400 |
2.180 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
Hạng 5 |
730 |
670 |
610 |
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Vị trí đất |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ |
Hạng đất tương đương |
Mức giá (đ/m2) |
|||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
500 |
36.000 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí 1 |
|
|
Hạng 2 |
14.400 |
13.200 |
12.000 |
2 |
Vị trí 2 |
|
|
Hạng 3 |
9.800 |
9.000 |
8.160 |
3 |
Vị trí 3 |
|
|
Hạng 4 |
7.300 |
6.700 |
6.120 |
4 |
Vị trí 4 |
|
|
Hạng 5 |
4.800 |
4.400 |
3.960 |
5 |
Vị trí 5 |
|
|
Hạng 6 |
1.300 |
1.200 |
1.080 |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
ĐÔ THỊ LOẠI IV
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ |
MỨC GIÁ (đồng/m2) |
A |
ĐƯỜNG LOẠI I: |
|
1 |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 (trước phòng Cảnh sát giao thông) đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô (gần đền Hạ) |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường vào đến cổng trường cấp II Phan Thiết |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Trần Đại Nghĩa (từ đường Quang Trung vào hết tổ 28 Phan Thiết) |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền các ngõ còn lại của đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất liền các ngách và các vị trí còn lại của đường Quang Trung |
|
2 |
ĐƯỜNG 17/8: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Trường Chinh (trước phòng Cảnh sát giao thông) qua dốc số 2 đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Cừ và đường Chiến thắng Sông Lô (khách sạn Lô Giang) |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường 17/8 |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến hết Tỉnh uỷ Tuyên Quang) |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Chu Văn An (đoạn từ ngã ba đường giao với đường 17/8 đến hết sân vận động Hồng Thái) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường 17/8 vào khu dân cư chân đồi UBND tỉnh |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ khu gốc Doi vào vườn hoa ra đường Lê Hồng Phong |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ qua Chợ Xép Minh Xuân ra đường Lê Hồng Phong |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã 3 Tỉnh uỷ đến ngã 3 đường vào hết khu tập thể Tỉnh uỷ) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ Viện Kiểm sát vào tổ 1 Phan Thiết |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ Sở Văn hoá vào khu dân cư tổ 22 Minh Xuân |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ cây xăng Phan Thiết vào khu dân cư tổ 9 đến ngã ba 2 ngõ bê tông |
|
|
- Đất liền ngõ từ ngã ba Sở Giao thông - Vận tải vào hết tổ 8 Phường Phan Thiết |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại của đường 17/8 |
|
|
- Đất liền ngõ đường lên đến Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang |
|
3 |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 và đường Quang Trung đến giáp Cầu Đen |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Trường Chinh |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại |
|
4 |
ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI: |
|
|
- Từ ngã ba giao với phố Lương Sơn Tuyết (cổng thành Nhà Mạc) qua ngã năm Chợ thị xã, qua UBND Phường Tân Quang đến Cầu Chả mới |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Nguyễn Trãi |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ, ngách của đường Nguyễn Trãi |
|
5 |
ĐƯỜNG BÌNH THUẬN: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 qua ngã 8 đến ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Bình Thuận |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
Đất liền cạnh đường phố Thanh La, đoạn từ đường Bình Thuận ra đường Nguyễn Trãi (cổng sau chợ Tam Cờ) |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Bình Thuận đến đường Tân Trào (Phía sau trụ sở Công an thị xã) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Bình Thuận đến hết khu dân cư tổ 26 Phường Tân Quang |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
Đất trong các ngõ, ngách còn lại đi từ đường Bình Thuận |
|
6 |
ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ: |
|
|
- Đoạn từ Cầu Chả mới đến ngã ba giao với đường Bình Thuận |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngõ, ngách |
|
7 |
ĐƯỜNG CHIẾN THẮNG SÔNG LÔ: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 (khách sạn Lô Giang) dọc theo Sông Lô đến Cầu Chả cũ |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
Đất liền cạnh 2 trục đường chính vào khu Tân Long (tổ 1 P. Tân Quang) |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ còn lại của đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất trong các ngách còn lại |
|
8 |
ĐƯỜNG LÊ LỢI: |
|
|
- Đoạn từ ngã năm Chợ thị xã giao với đường Nguyễn Trãi đến ngã tám (Cầu Trượt) |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
|
|
Vị trí 3: |
750.000 |
|
Khu dân cư trong các ngõ của đường Lê Lợi |
|
9 |
PHỐ XÃ TẮC: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô qua cửa hàng Điện máy đến ngã tư đường Bình Thuận |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Xã Tắc |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất trong các ngõ, ngách còn lại của phố Xã Tắc |
|
10 |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi (cạnh chợ thị xã) đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Phan Bội Châu |
|
11 |
PHỐ LƯƠNG SƠN TUYẾT: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Bình Thuận, qua cổng Lấp đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lương Sơn Tuyết |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ từ chợ vào Trung tâm Hướng nghiệp đến chân Cầu Nông Tiến |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường phố Lương Sơn Tuyết |
|
12 |
ĐƯỜNG TÂN TRÀO: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 (trước Đài Phát thanh - Truyền hình) đến đầu cầu Nông Tiến |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh mặt đường Tân Trào |
|
|
- Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba Sở Công nghiệp ra đường 17/8) |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Hồ Xuân Hương từ đường Tân Trào (trước cổng Sở Lao động - TB & XH cũ) ra đường 17/8 (Rạp tháng Tám) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Tân Trào đến sau Rạp tháng Tám (đến hết hồ Minh Tân) |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Tân Trào đến đường Tiểu Khu dân cư Bình Thuận |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường Tân Trào |
|
13 |
ĐƯỜNG PHAN THIẾT: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến ngã ba giao với đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 1: |
3.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Phan Thiết |
|
|
Vị trí 2: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công an Phường Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 3: |
750.000 |
|
- Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công an Phường Phan Thiết đến hết khu dân cư tổ 17 |
|
|
- Đất liền cạnh 2 đoạn ngõ nối tiếp trục dọc Công an Phường Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 4: |
350.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngõ, ngách của đường Phan Thiết |
|
B |
ĐƯỜNG LOẠI II: |
|
1 |
ĐƯỜNG LÊ DUẨN: |
|
|
- Đoạn từ cổng Công an Tỉnh đến ngã ba Bệnh viện A rẽ đi Bệnh viện Đông Y |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh mặt đường Lê Duẩn |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường, từ đường Lê Duẩn đi BV Đông Y đến ngã ba vào TTYT dự phòng |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại ở trong các ngõ, ngách của đường Lê Duẩn |
|
2 |
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 qua cổng UBND tỉnh đến ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên Nhà thờ xứ) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường vào trường Chuyên |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
3 |
PHỐ TAM CỜ: |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến ngã ba giao với phố Xã Tắc (trục sau Bách hoá cũ) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Tam Cờ |
|
4 |
PHỐ MẠC ĐĨNH CHI: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú (đường ngang số 1, khu Lê Lợi 2) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Mạc Đĩnh Chi |
|
5 |
ĐƯỜNG PHAN THIẾT: |
|
|
- Đoạn từ ngã tư giao với đường Quang Trung đến hết khu dân cư Phan Thiết 2 |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 3: |
500.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư tổ 28 Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
6 |
PHỐ NAM CAO: |
|
|
Đoạn từ ngã tư giao với đường Quang Trung đến ngã ba giao với trục dọc đường khu Phan Thiết 2 (trục dọc phố Nam Cao) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nam Cao |
|
|
- Vị trí 3: |
500.000 |
|
Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư tổ 25 Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
7 |
PHỐ XÃ TẮC: |
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường Bình Thuận đến ngã tư giao với phố Đức Nghĩa |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Xã Tắc |
|
|
- Vị trí 3: |
500.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu dân cư tổ 20 Tân Quang |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
8 |
ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường 17/8 qua UBND Phường Minh Xuân đến ngã ba giao với đường Ngô Quyền (ngã ba đi cảng) |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lê Hồng Phong |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ đường Lê Hồng Phong vào sân trường Hồng Thái (Đền Cây Xanh) |
|
|
- Vị trí 3: |
500.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ còn lại từ đường Lê Hồng Phong vào |
|
|
- Vị trí 4: |
320.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
9 |
ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh qua đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Đinh Tiên Hoàng |
|
10 |
ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 1: |
2.000.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập |
|
C |
ĐƯỜNG LOẠI III: |
|
1 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 (khách sạn Lô Giang) đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà |
|
|
Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
2 |
ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Bình Thuận đến ngã ba giao với đường Lê Lợi |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh đường bê tông các ngõ từ đường Lý Thái Tổ đi vào |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
3 |
PHỐ TÔN THẤT TÙNG: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Lê Duẩn (cổng Bệnh viện A Tuyên Quang) đến ngã ba giao với đường 17/8 |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Tôn Thất Tùng |
|
4 |
PHỐ HOA LƯ: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Lê Duẩn (Trung tâm Hương Sen) đến ngã ba giao với phố Tôn Thất Tùng |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hoa Lư |
|
5 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường dọc số 3) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Nguyễn Văn Linh |
|
6 |
PHỐ HOÀNG QUỐC VIỆT: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường dọc số 2) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Hoàng Quốc Việt |
|
7 |
PHỐ NGUYỄN LƯƠNG BẰNG: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường dọc số 1) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Nguyễn Lương Bằng |
|
8 |
PHỐ TRẦN ĐẠI NGHĨA: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã ba giao với đường Quang Trung (đường ngang số 1) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Trần Đại Nghĩa |
|
9 |
PHỐ SONG HÀO: |
|
9.1 |
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã tư giao với đường Quang Trung (đường ngang số 2) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh với đường phố Song Hào |
|
9.2 |
- Đoạn từ ngã tư giao với đường Quang Trung đến Trạm y tế Phường Phan Thiết (đường ngang hồ Phan Thiết) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Song Hào |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ trạm y tế Phan Thiết đến đường đi Công ty chăn nuôi |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh đường ngang tổ 30 Phan Thiết sang đường tổ 28 Phan Thiết |
|
|
- Đất liền cạnh đường vào khu dân cư giáp Trạm y tế Phường Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
10 |
PHỐ ĐỨC NGHĨA: |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến ngã tư giao với phố Xã Tắc |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Xã Tắc |
|
11 |
PHỐ LÝ NAM ĐẾ: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn 1 và 2) đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lý Nam Đế |
|
12 |
ĐƯỜNG TRẦN PHÚ: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn 3) đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Trần Phú |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Khu dân cư trong các ngõ từ đường Trần Phú vào |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
13 |
PHỐ PHAN CHU TRINH (Đường Tân Quang 4 cũ): |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Lê Lợi qua UBND Phường Tân Quang đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Phan Chu Trinh |
|
14 |
PHỐ VĂN CAO: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô (cạnh Bách hoá cũ) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Văn Cao |
|
15 |
PHỐ XÃ TẮC: |
|
|
- Đoạn từ ngã tư Đức Nghĩa đến ngã ba giao với đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Xã Tắc |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh các ngõ từ đường phố Xã Tắc vào |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong các ngách |
|
16 |
PHỐ NGUYỄN DU: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 đến ngã ba giao với đường Tân Trào |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Du |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
17 |
PHỐ NGÔ GIA KHẢM: |
|
|
- Từ ngã ba giao với phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào (trục ngang) |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Ngô Gia Khảm (trục dọc) |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
18 |
ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao với đường Quang Trung đến hết Công ty Cầu đường |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường từ Cty Cầu đường xuống Cty chăn nuôi cũ |
|
|
- Đất liền cạnh đường khu dân cư sau Quyết Thắng đến đường Trần Phú (Lê Lợi 2, giai đoạn 2 cũ) |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
19 |
PHỐ HÀ TUYÊN: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường 17/8 (cạnh Sở Khoa học công nghệ) đến ngã ba giao với đường Quang Trung |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hà Tuyên |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường sau Điện lực vào hết khu C và đường nội bộ khu C Phan Thiết |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
20 |
PHỐ TRẦN NHÂN TÔNG: |
|
|
- Từ ngã ba giao với đường 17/8 (cạnh Sở Xây dựng) qua khu dân cư khu B, tổ 4 Phường Phan Thiết đến ngã ba giao với phố Hồng Thái |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Trần Nhân Tông |
|
21 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ TỔ 1, TỔ 2 PHƯỜNG PHAN THIẾT |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường |
|
22 |
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO: |
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên nhà thờ Xứ) qua cổng nhà máy đường Tuyên Quang đến ngã 3 bến đò đi Tràng Đà |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà thờ Xứ đến cổng nhà máy đường Tuyên Quang |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lê Quý Đôn (đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba gặp phố Hai Bà Trưng) |
|
|
- Đất liền cạnh đường phố Hoàng Hoa Thám (đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba gặp phố Hai Bà Trưng) |
|
|
- Đất liền cạnh đường Bê tông (đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến hết khu dân cư Gốc Nhội) |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hai Bà Trưng (từ đường Trần Hưng Đạo lên Nhà Thờ Xứ, đường cổng chính) |
|
|
- Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ tiếp giáp Nhà máy Đường TQ đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà |
|
|
- Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Khu dân cư còn lại trong ngõ, ngách |
|
23 |
ĐƯỜNG LÊ LỢI: |
|
|
Từ ngã 8 đến ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
|
24 |
PHỐ NAM CAO: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với trục ngang của phố Nam Cao (Đường dọc khu dân cư Phan Thiết 2) |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nam Cao |
|
|
Vị trí 2: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường ngang từ khu dân cư Phan Thiết 2 đến Cống Đõ |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
25 |
PHỐ TAM CỜ: |
|
|
- Đoạn từ đường Quang Trung đến Bến xe cũ |
|
|
Vị trí 1: |
1.500.000 |
|
- Đất liền cạnh phố đường Tam Cờ |
|
|
- Vị trí 3: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
D |
ĐƯỜNG LOẠI IV: |
|
1 |
ĐƯỜNG LÊ LỢI: |
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giao với đường Lý Thái Tổ đến Cầu Gạo |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
2 |
PHỐ NGUYỄN BỈNH KHIÊM: |
|
|
- Từ ngã tư giao với phố Đức Nghĩa và phố Xã Tắc đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
3 |
ĐƯỜNG DỌC PHỐ ĐỨC NGHĨA: |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường dọc phố Đức Nghĩa |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
4 |
ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Tân Trào đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
5 |
ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Tân Trào đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
6 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH: |
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Hà Huy Tập đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
7 |
PHỐ VŨ MÙI: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 1) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Vũ Mùi |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
8 |
PHỐ LÝ THÁNH TÔNG: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 2) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lý Thánh Tông |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
9 |
PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Xuân Hoà (Xuân Hoà 3) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
10 |
PHỐ HOÀNG THẾ CAO: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 4) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hoàng Thế Cao |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
11 |
PHỐ BÀ TRIỆU: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 5) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Bà Triệu |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
12 |
PHỐ HAI BÀ TRƯNG: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 6) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Hai Bà Trưng |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
13 |
PHỐ LÊ QUÝ ĐÔN: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 7) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Lê Quý Đôn |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
14 |
PHỐ HOÀNG HOA THÁM: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 8) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Hoàng Hoa Thám |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
15 |
PHỐ PHAN ĐÌNH PHÙNG: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hoà 9) |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường phố Phan Đình Phùng |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
16 |
ĐƯỜNG XUÂN HOÀ: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường 17/8 (Bưu điện tỉnh) đến ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Xuân Hoà |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
17 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÍA NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH THUẬN: |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
18 |
ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN: |
|
|
Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Tân Hà |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh đường Ngô Quyền |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Vườn Thánh |
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Cty cổ phần ván ép |
|
|
Vị trí 3: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
19 |
ĐƯỜNG TÂN HÀ: |
|
|
Đoạn từ ngã 3 giao với đường Lê Hồng Phong và đường Ngô Quyền đến cổng Công ty Cổ phần chế biến Lâm sản Tuyên Quang |
|
|
Vị trí 1: |
700.000 |
|
- Đất liền cạnh trục đường Tân Hà |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Đất liền cạnh trục từ đường Tân Hà vào đến đầu sân Trường tiểu học Hồng Thái (phố Chu Văn An) |
|
|
- Đất liền cạnh trục từ đường Tân Hà vào đến ngã ba đường đi Tập thể Tỉnh uỷ (phố Nguyễn Thị Minh Khai) |
|
|
Vị trí 3: |
250.000 |
|
- Đất còn lại trong ngõ, ngách |
|
|
- Đất liền cạnh trục đường vào Sở Điện cũ |
|
|
- Đất liền cạnh trục đường vào hết khu dân cư tổ 33 |
|
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
I |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG QUỐC LỘ |
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ SỐ 2: |
|
|
|
|
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG: |
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Chả đến ngã ba Bình Thuận, bao gồm cả các hộ xóm 21 bám ven (Bãi đỗ xe) trục đường từ cầu Chả cũ đến ngã ba giao với đường Phú Hưng |
|
|
1.800.000 |
|
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH: |
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến Km 4 (Tuyên Quang - Hà Giang) |
|
|
1.800.000 |
|
- Đoạn từ km 4 đến hết địa phận xã Ỷ La (Tuyên Quang - Hà Giang) |
|
|
1.500.000 |
2 |
QUỐC LỘ SỐ 2 C: |
|
|
|
|
ĐƯỜNG TÂN HÀ: |
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ ranh giới đất xã Ỷ La đến giáp Phường Minh Xuân đến ngã 3 Trường Y + 130m |
|
|
700.000 |
|
- Đoạn 2: Từ ngã 3 Trường Y-130m đến Cầu Ỷ La |
|
|
400.000 |
|
- Đoạn 3: Từ Cầu Ỷ La đến hết địa phận xã Ỷ La |
|
|
175.000 |
3 |
QUỐC LỘ 37: |
|
|
|
|
ĐƯỜNG TÂN TRÀO: |
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ cầu Nông Tiến đến ngã 3 chân dốc đỏ |
|
|
1.500.000 |
|
- Đoạn 2: Từ ngã 3 chân dốc đỏ đến hết địa phận xã Nông Tiến |
|
|
700.000 |
|
ĐƯỜNG LÊ ĐẠI HÀNH: |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giao với đường Phạm Văn Đồng (ngã 3 Bình Thuận cạnh chùa An Vinh) đến cổng X300 |
|
|
1.000.000 |
|
- Đoạn từ cổng X300 đến hết địa phận xã Hưng Thành |
|
|
500.000 |
II |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG TỈNH LỘ: |
|
|
|
1 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 185, QUỐC LỘ 37B: |
|
|
|
|
- ĐƯỜNG KIM BÌNH: |
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ km 0 đến Cầu Bê tông Thôn Thượng Nông Tiến |
|
|
700.000 |
|
+ Đoạn 2: Từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà |
|
|
400.000 |
2 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ KHU KINH TẾ MỚI THANH NIÊN |
|
|
|
|
ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH: |
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giao với đường Trường Chinh (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết địa phận xã Ỷ La |
|
|
500.000 |
III |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU CÔNG NGHIỆP: |
|
|
|
|
+ Khu vực Nhà máy Xi măng |
|
|
400.000 |
IV |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU DU LỊCH: |
|
|
|
|
ĐƯỜNG BÌNH CA: |
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường: Đoạn từ ngã 3 giao với đường Tân Trào đến hết nhà nghỉ Công đoàn. |
|
|
700.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường: Đoạn từ tiếp giáp nhà nghỉ Công đoàn đến ngã ba nhà Công vụ - Bộ Công an |
|
|
600.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBNDngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
TÊN CÁC XÃ |
Mức giá (đồng/m2) |
I |
XÃ HƯNG THÀNH |
|
|
+ Khu vực 1: |
600.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường phố Tôn Đức Thắng (đoạn từ ngã ba Chợ Mận qua UBND xã, ra ngã 3 quốc lộ 37, gồm các xóm 9, 10, 11, 16, 17, 18 và 19) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba giao với đường Phạm Văn Đồng (Liên Minh cũ) vào đến ngã 3 trường cấp 1-2 (Gồm tổ 6 và xóm 10) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Phú Hưng: Đoạn từ ngã 3 Hồng Châu đến Bến đất xóm 21 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba giao với đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng (Tổ 4, 5 xóm 18) |
|
|
+ Khu vực 2: |
480.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường từ UBND xã đi Cầu Đá qua ngã 3 xóm 15 (nhà Tâm Việt) đến hết xóm 14 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 HTX đến hết ngã 3 xóm 16 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Gốc Thị: Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 đường liên xóm (Gồm các tổ 6, 7, 8 và xóm 10) |
|
|
- Khu dân cư từ bến đất đến hết xóm 22 |
|
|
- Khu dân cư xóm 17 từ đường Phạm Văn Đồng qua trạm xá Hưng Thành đến ngã 3 giao với đường Tôn Đức Thắng (đường đi UBND xã) |
|
|
- Khu dân cư xóm 16, xóm 18 từ UBND xã Hưng Thành đi cầu Bình An |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng đến cổng Trung tâm Bảo trợ xó hội |
|
|
+ Khu vực 3: |
320.000 |
|
- Các khu dân cư khác còn lại |
|
|
+ Đất tiếp giáp nội thị |
720.000 |
|
- Khu dân cư xóm 20 |
|
II |
XÃ Ỷ LA: |
|
|
+ Khu vực 1: |
600.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường Lê Duẩn: Đoạn từ Bệnh viện A đến ngã 4 trường Y (Gồm các xóm 6, 7, 8, 17, 18, 19 và 20) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Minh Thanh: Đoạn từ ngã 4 Trường Y đến ngã 3 đường Tân Hà, gồm các xóm 5, 6 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Trường Chinh: Đoạn từ km 4 (Quốc lộ 2 cũ) đến hết trường Mầm non |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường: Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đi giếng H15 (xóm 24, 25, 26, 27) |
|
|
- Khu dân cư ven 3 trục đường bê tông Quốc lộ 2 (Khu TThể XDTN cũ) đến hết xóm 21, 22 |
|
|
+ Khu vực 2: |
480.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường Kim Quan: Đoạn từ ngã 3 BCH quân sự tỉnh đi T235 (Gồm xóm 34, 35) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Tiên Lũng: Đoạn đường bê tông từ Cây Đa đến hết xóm 32 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường đi Trại gà từ đường Tân Hà đến đường Lê Duẩn (gồm các xóm 7, 8, 9, 10) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Tuệ Tĩnh: Đoạn từ BV A qua BV Đông Y ra đến ngã 3 đường Tân Hà (Gồm các xóm 13, 14, 16) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường sau khu TT Tỉnh uỷ, từ cổng khu TT Tỉnh uỷ đến ngã 3 đường rẽ đi BV Đông Y (gồm các xóm 14, 15) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ (cây đa) xóm 32, 33 qua xóm 37, 38, đến Trường Chính trị |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông liên thôn thuộc xóm 33, xóm 38 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Lê Duẩn: Đoạn từ ngã 3 Trường Y ngã 3 xóm 3 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 xóm 3 đến cầu Trung Quốc |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông nội bộ xóm 25 xã Ỷ La từ đường đi giếng H15 đến hết khu dân cư xóm 25 |
|
|
+ Khu vực 3: |
320.000 |
|
- Các khu dân cư khác còn lại |
|
III |
XÃ NÔNG TIẾN: |
|
|
+ Khu vực 1: |
600.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường Bình Ca: Từ bến phà Nông Tiến đến ngã 3 giao với đường Tân Trào |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường 379 cũ từ bến phà NT đến ngã 3 cây xăng |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ đường Tân Trào qua Trường Cấp I+II ra ngã ba (chân dốc Đỏ) giao với đường Tân Trào (Gồm các xóm 11, 12, 15) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã 3 xóm 10 đến trường cấp I+II (gồm các xóm 10, 11) |
|
|
+ Khu vực 2 |
240.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường Bình Ca: Từ ngã 3 xóm 10 đi Trại Tằm (Gồm xóm 13) |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường BT quanh xóm 13 đến xóm 14 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ Quốc lộ 37 ra bờ sông Lô xóm 16 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông xóm 8 |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ quốc lộ 37 cũ vào Xí nghiệp Giấy |
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông nội bộ xóm 15 |
|
|
+ Khu vực 3: |
80.000 |
|
- Các khu dân cư khác còn lại |
|
IV |
XÃ TRÀNG ĐÀ: |
|
|
+ Khu vực 2: |
80.000 |
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã giao với đường Kim Bình (Đền Thượng) đi qua XN Kẽm ra đường Kim Bình (Gồm các xóm 12, 13, 15, 16) |
|
|
- Khu dân cư ven sông Lô từ xóm 9 qua bến đò Tân Hà đi xã Tân Long (Gồm các xóm 7, 8, 9) |
|
|
+ Khu vực 3: |
48.000 |
|
- Các khu dân cư khác còn lại |
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG , PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ |
Mức giá (đồng/m2) |
|
ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
A |
HUYỆN LỴ YÊN SƠN |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện |
|
|
Vị trí 2: |
800.000 |
|
- Từ QL2 đến cổng huyện đội Yên Sơn |
|
|
- Từ QL2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa |
|
|
- Các hộ bám trục đường đoạn từ QL2 (vị trí Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT) vào đến điểm tiếp giáp với QL37 |
|
|
- Từ ngã ba Viên Châu đến đường rẽ vào Đền Cấm Sơn |
|
|
Vị trí 3: |
600.000 |
|
- Các hộ bám trục đường đoạn từ Đền Cấm Sơn đến cầu Sắt |
|
|
- Các hộ bám trục đường từ ngã ba cổng huyện rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND huyện vào đến xóm Trung Việt 2 |
|
|
- Từ QL2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết đường bê tông |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
Vị trí 1: |
1.000.000 |
|
- Từ ngã 3 Bình Thuận theo QL3 đến cổng X300 |
|
|
- Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù |
|
|
Vị trí 2: |
600.000 |
|
- Từ ngã 3 km 4 đến cổng Trường Mầm non Sông Lô |
|
|
- Từ đường rẽ trước cổng UBND xã An Tường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m) |
|
|
- Từ ngã ba nhà ông Trần Bá Bình vào (khoảng cách 200m) |
|
|
- Từ UBND xã An Tường rẽ vào cổng Trường tiểu học An Tường (phân hiệu 2) |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
Vị trí 1: |
950.000 |
|
- Từ cầu Bình Trù đến UBND xã Lưỡng Vượng |
|
|
Vị trí 2: |
500.000 |
|
- Từ QL2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m) |
|
|
Vị trí 3: |
200.000 |
|
- Từ QL 2 đường lên XN Gốm cũ dài 100m |
|
|
- Từ QL 2 vào xóm Hợp Hoà 1 (sau chợ km 5) dài 200m |
|
|
- Từ QL2 (UBND xã) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m |
|
|
Vị trí 4: |
150.000 |
|
- Từ QL2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m |
|
IV |
ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
Vị trí 1: |
500.000 |
|
- Từ cổng X300 đến cổng XNXD Thành Hưng |
|
|
- Từ UBND xã Lưỡng Vượng đến Km 6 |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Từ QL2 qua cổng trường Lưỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đường bê tông |
|
|
- Từ QL2 qua cổng Trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh, điểm tiếp giáp xóm Thăng Long, xã An Tường |
|
B |
THỊ TRẤN TÂN BÌNH |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
Vị trí 1: |
1.200.000 |
|
- Từ Km 13 + 500 đến Km 14 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
|
|
Vị trí 2: |
450.000 |
|
- Từ ngã ba rẽ vào Nhà máy Z113 đến trạm gác |
|
|
Vị trí 3: |
300.000 |
|
- Từ trạm gác đến trạm gác gạch: Các hộ bám trục đường |
|
|
Vị trí 4: |
200.000 |
|
- Các khu dân cư còn lại trong khu vực Nhà máy |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Từ Km 14 + 500 đến Km 15 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
Vị trí 1: |
320.000 |
|
- Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nHưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình) |
|
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại, khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
I |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
1. |
QUỐC LỘ SỐ 2 |
|
|
|
1.1 |
TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI |
|
|
|
|
- Từ Km 6 đến Km 9 |
|
|
800.000 |
|
- Từ Km 9 đến Km 11 |
|
|
1.000.000 |
|
- Từ Km 11 đến Km 13 |
|
|
1.200.000 |
|
- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
1.200.000 |
|
- Từ Km 14+500 đến Km 15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
800.000 |
|
- Từ Km 15+500 đến Km 17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị) |
|
|
320.000 |
|
- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình |
|
|
400.000 |
|
- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyện Yên Sơn |
|
|
250.000 |
1.2 |
TUYÊN QUANG ĐI HÀ GIANG |
|
|
|
|
- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang |
|
|
600.000 |
|
- Từ cổng Truờng Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8+300 |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 8+300 đến Km 9+700 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi |
|
|
400.000 |
|
- Từ đầu cầu Cơi đến Km 11 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km 11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân) |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 13+100 đến km 15+700 |
|
|
300.000 |
|
- Từ Km 15+700 đến km 17+300 |
|
|
150.000 |
|
- Từ Km 17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn |
|
|
90.000 |
2. |
QUỐC LỘ 2C |
|
|
|
2.1 |
ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận giáp xã Ỷ La đến hết xóm Làng Mới xã Thắng Quân |
|
|
150.000 |
|
- Từ giáp xóm Làng Mới đến đầu cầu Cơi (tiếp giáp Quốc lộ 2) |
|
|
150.000 |
2.2 |
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình |
|
|
400.000 |
|
- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị |
|
|
80.000 |
|
- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa |
|
|
200.000 |
|
- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xó Thỏi Bỡnh) |
|
|
40.000 |
2.3 |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh) |
|
|
40.000 |
2.4 |
XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng) |
|
|
80.000 |
|
- Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện |
|
|
120.000 |
|
- Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đỉnh đèo Oai |
|
|
100.000 |
2.5 |
XÃ TRUNG SƠN |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng |
|
|
150.000 |
|
- Từ đập tràn số 2 đến Km 26+300 (nhà bà Tài) |
|
|
300.000 |
|
- Từ Km 26+300 đến cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m |
|
|
400.000 |
|
- Từ cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi |
|
|
150.000 |
|
- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan |
|
|
150.000 |
2.6 |
XÃ KIM QUAN |
|
|
|
|
- Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm |
|
|
50.000 |
|
- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5 |
|
|
50.000 |
|
- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan |
|
|
30.000 |
3. |
QUỐC LỘ SỐ 37 |
|
|
|
3.1 |
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Nông Tiến đến đỉnh dốc (nhà ông Thâm) |
|
|
400.000 |
|
- Từ đỉnh dốc (nhà ông Thâm) đến nhà ông Mưu (xóm Chanh 1) |
|
|
600.000 |
|
- Từ nhà ông Mưu đến ngã ba Chanh |
|
|
400.000 |
|
- Từ ngã ba Chanh đến cầu Nách ông Thầm |
|
|
250.000 |
|
- Từ cầu Nách ông Thầm đến Trạm xá xã |
|
|
300.000 |
|
- Từ Trạm xá xã đến Ngã ba Bình Ca |
|
|
200.000 |
|
- Từ ngã ba Bình Ca về phía Sơn Dương 150m |
|
|
300.000 |
|
- Từ vị trí 150m về phía Sơn Dương đến cầu Xoan |
|
|
120.000 |
3.2 |
XÃ TIẾN BỘ |
|
|
|
|
- Từ cầu Xoan đến ngã ba đi Ba hòn |
|
|
100.000 |
|
- Từ ngã ba đi Ba hòn đến đường rẽ vào nhà Nam Hiền |
|
|
60.000 |
|
- Từ đường rẽ vào nhà Nam Hiền đến ngã ba trại giam Quyết Tiến |
|
|
100.000 |
3.3 |
XÃ AN TƯỜNG |
|
|
|
|
- Xí nghiệp Thành Hưng đến hết địa phận xã An Tường |
|
|
500.000 |
3.4 |
XÃ KIM PHÚ + HOÀNG KHAI |
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận xó An Tường đến Km 7 + 500 |
|
|
500.000 |
|
- Từ Km 7+500 đến Km 10 |
|
|
250.000 |
|
- Từ Km 10 đến hết địa phận xó Kim Phỳ (giỏp địa phận xó Phỳ Lõm) |
|
|
200.000 |
3.5 |
XÃ PHÚ LÂM (KHU DU LỊCH SUỐI KHOÁNG MỸ LÂM) |
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận xó Kim Phỳ đến Km 12 |
|
|
400.000 |
|
- Từ Km 12 đến Km 15 |
|
|
600.000 |
|
- Từ Km 15 đến Km 18 |
|
|
300.000 |
3.6 |
XÃ MỸ BẰNG |
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Đồng Khoai đến UBND xã Mỹ Bằng |
|
|
150.000 |
|
- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng |
|
|
400.000 |
|
- Từ Cây xăng đến đập tràn (hết địa phận tiếp giáp Yên Bái) |
|
|
80.000 |
|
- Từ ngã ba Nụng trường rẽ đến cổng Trường cấp III Tháng 10 |
|
|
150.000 |
|
- Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến bến phà Hiên |
|
|
60.000 |
4. |
QUỐC LỘ 13 A TỪ (QL 2 ĐI BẾN PHÀ BÌNH CA) |
|
|
|
|
- Từ cách QL2 vào 300m đến dốc Võng |
|
|
300.000 |
|
- Từ dốc Võng đến Nhà Văn hoá thôn 3 Phúc Lộc |
|
|
250.000 |
|
- Từ Nhà Văn hoá thôn 3 Phúc Lộc đến bến phà Bình Ca |
|
|
200.000 |
5. |
ĐƯờNG THANH NIÊN (XÃ KIM PHÚ) |
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Ỷ La đến hết địa phận xóm 23 |
|
|
800.000 |
|
- Từ hết địa phận xóm 23 đến Km 4 ngã ba Trường Quân sự tỉnh |
|
|
500.000 |
|
- Từ ngã ba Trường Quân sự tỉnh đến đường rẽ vào xóm 24 |
|
|
200.000 |
|
- Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm 24 đến ngã ba gặp Quốc lộ 37 |
|
|
250.000 |
II |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
|
1. |
TUYẾN ĐT 185 |
|
|
|
1.1 |
XÃ TÂN LONG |
|
|
|
|
- Từ Km 7 đến Km 8 |
|
|
60.000 |
|
- Từ Km 8 đến km 8 + 200 |
|
|
250.000 |
|
- Từ km 8 + 200 đến km 9+600 |
|
|
90.000 |
|
- Từ km 9+600 đến km 12 |
|
|
60.000 |
|
- Từ km 12 đến km 15 |
|
|
50.000 |
|
- Từ km 15 đến km 18+700 |
|
|
20.000 |
1.2 |
XÃ XUÂN VÂN |
|
|
|
|
- Từ Km 18 + 700 đến Km 21 + 400 |
|
|
20.000 |
|
- Từ Km 21 + 400 đến Km 23 + 400 |
|
|
150.000 |
|
- Từ Km 23+ 400 đến Km 25 + 900 |
|
|
80.000 |
|
- Từ Km 25 + 900 đến hết địa phận xã Xuân Vân |
|
|
50.000 |
1.3 |
XÃ TRUNG TRỰC |
|
|
|
|
Các hộ thuộc xóm 4 bám trục đường ĐT 185 |
|
|
60.000 |
|
Các hộ thuộc xóm 3, xóm 5 bám trục đường ĐT 185 |
|
|
35.000 |
|
Các hộ thuộc xóm 2, xóm 6 bám trục đường ĐT 185 |
|
|
25.000 |
1.4 |
XÃ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến hết nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển |
|
|
25.000 |
|
Từ giáp nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển đi qua xóm Làng Lan, Pắc Nghiêng, Làng Ắp, đến nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ |
|
|
60.000 |
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ đến hết địa phận xó Kiến Thiết |
|
|
25.000 |
III |
ĐẤT KHU DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
|
|
1. |
TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG ĐA - ĐẠO VIỆN |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Bình Ca đến cầu Mét thuộc xóm An Lập |
|
|
60.000 |
|
- Từ cầu Mét đến chân dốc Gianh |
|
|
30.000 |
|
- Từ chân dốc Gianh đến địa phận xã Công Đa |
|
|
8.000 |
|
- Từ địa phận xã Công Đa đến Bưu điện Văn hoá xã |
|
|
80.000 |
|
- Từ Bưu điện văn hoá xã Công Đa đến ngã ba đi xóm Ghành |
|
|
150.000 |
|
- Các hộ bám trục đường từ ngã ba đi xóm Ghành đến hết địa phận xó Cụng Đa |
|
|
25.000 |
2. |
TUYẾN TỪ QL37 ĐI HOÀNG KHAI |
|
|
|
|
- Từ QL37 đến ngã ba đi xóm Nghiêm Sơn |
|
|
200.000 |
|
- Từ ngã ba đến Trạm xá xã cũ |
|
|
200.000 |
|
- Từ Trạm xá cũ đến giáp hồ Hoàng Khai |
|
|
150.000 |
|
- Từ ngã ba K331 đến trại lúa Đồng Thắm |
|
|
200.000 |
3. |
XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
- Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10 |
|
|
70.000 |
|
- Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8 |
|
|
80.000 |
|
- Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2 |
|
|
60.000 |
|
- Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1 |
|
|
50.000 |
4. |
XÃ TIẾN BỘ |
|
|
|
|
- Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến |
|
|
70.000 |
|
- Từ đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến đến nhà ông Cường Loan |
|
|
100.000 |
|
- Từ nhà ông Hải đến nhà bà Bưởi |
|
|
40.000 |
|
- Từ nhà ông Quang Lan đến ngã ba nhà ông Kiều |
|
|
30.000 |
5. |
XÃ MỸ BẰNG |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Công ty chè đến Mỹ Lâm đến Bệnh xá Đa khoa Tháng 10 |
|
|
200.000 |
|
- Từ Trạm xá đa khoa Tháng 10 đến ngã ba đi Tâm Bằng |
|
|
100.000 |
|
- Từ ngã ba đi Tâm Bằng đến cầu 12 (hết địa phận xã) |
|
|
60.000 |
6 |
TUYẾN ĐƯỜNG ĐT186 - ĐƯỜNG DẪN CẦU AN HOÀ |
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hoà |
|
|
660.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
1 |
XÃ AN TƯỜNG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
480.000 |
|
- Xóm Trung Việt 1: Các hộ bám trục đường xóm |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Sông Lô 1, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 9 |
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trường mầm non Sông Lô đến hết đường đá điểm tiếp giáp xã Hoàng Khai: Gồm các xóm Sông Lô 6, xóm Sông Lô 8, xóm Sông Lô 9: Các hộ bám mặt trục đường |
|
|
|
|
- Đường tránh lũ của huyện: Các hộ tiếp giáp mặt đường thuộc xóm Thăng Long 1, Thăng Long 2, xóm Thăng Long 3, xóm Thăng Long 4 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
350.000 |
|
- Bao gồm: Xóm Viên Châu 1, xóm Viên Châu 2 trừ các hộ bám trục đường từ ngã ba Viên Châu đến cầu Sắt |
|
|
|
|
- Xóm Tiến Vũ 8, xóm Tiến Vũ 9: Các hộ có vị trí cách QL 37 30m trở vào (Trừ các hộ có vị trí bám QL 37) |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Thăng Long 1, xóm Thăng Long 2 |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Trung Việt 1 |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Sông Lô 3, xóm 9 |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Hưng Kiều 4 |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Phú Túc, xóm Yên Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
150.000 |
|
- Gồm các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
2. |
XÃ TRUNG MÔN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
480.000 |
|
- Xóm 17 từ QL2 vào đến hết nhà ông Tuyên (200m) |
|
|
|
|
- Xóm 4 từ QL2 vào đến hết nhà ông Tuần (400m khu chợ Km 5) |
|
|
|
|
- Xóm 4 từ QL2 vào đến hết nhà ông Cảnh (khu B của Trường KT) |
|
|
|
|
- Xóm 5 từ QL2 vào sau UBND xã cũ đến ngã ba nhà ông Việt Điểm |
|
|
|
|
- Xóm 5 từ bia Chiến Thắng vào đến đường rẽ xóm 6 |
|
|
|
|
- Xóm 7, xóm 8: Từ bia Chiến Thắng đến cổng UBND xã |
|
|
|
|
- Xóm 16 từ QL2 vào đến cổng UBND xã |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
350.000 |
|
- Xóm 4, xóm 17 các hộ ven trục đường bê tông xóm |
|
|
|
|
- Xóm 1, xóm 3, xóm 4, xóm 15 các hộ ven trục đường đến hồ Ngòi Là |
|
|
|
|
- Xóm 2 gồm các hộ bám theo trục đường liên xóm |
|
|
|
|
- Xóm 5 ven theo đường xóm. Các hộ từ ngã ba ông Việt Điểm đến nhà ông Ghạch (500m) |
|
|
|
|
- Đường rẽ từ QL2 qua phía sau nhà ông Chỉ đến nhà ông Mộc |
|
|
|
|
- Xóm 8 các hộ bám trục đường trạm xá, trục đường xóm |
|
|
|
|
- Xóm 16 các hộ khu xưởng Công ty Thuỷ bộ cũ |
|
|
|
|
- Xóm 10: Đường rẽ từ QL2 đến cổng Trường PT dân tộc Nội trú |
|
|
|
|
- Xóm 13: Các hộ từ QL2 vào đến hết nhà ông Quý |
|
|
|
|
- Xóm 9 từ cổng UBND xã đến tiếp giáp xã Chân Sơn |
|
|
|
|
- Xóm 7 từ nhà ông Huy đến ngã ba ông Tuỳ 300m |
|
|
|
|
- Xóm 11 từ đường gom QL 2 đến ngã ba rẽ vào nhà Văn hoá xóm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
150.000 |
|
- Gồm các xóm còn lại và các hộ ngoài khu vực I+II |
|
|
|
3. |
XÃ ĐỘI CẤN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
250.000 |
|
- Các hộ còn lại thuộc thôn 6. Riêng thôn 2 gồm các hộ bám trục đường từ QL 2 đến Trường Mầm non Đội Cấn, từ QL 2 đến cổng Trường Trung học phổ thông Sông Lô (Trừ các hộ bám trục đường QL 2) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
150.000 |
|
- Bao gồm: Thôn Cây Khế, thôn 18, thôn Tân Tạo, thôn Xã Ngoại, thôn Xã Nội, thôn Khe Cua 1, thôn Khe Cua 2, thôn Khe Xoan, thôn Vôi Thuỷ, thôn 4 và thôn 9. Các hộ thôn 2 từ Trường Mầm non Đội Cấn đi vào Đội 20 cũ, từ cổng Trường THPT Sông Lô đi Nhữ Khê |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
80.000 |
|
- Bao gồm các thôn và các hộ còn lại |
|
|
|
4. |
XÃ THÁI LONG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
250.000 |
|
- Xóm Tân Thành 1: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ quốc lộ 2 vào UBND xã |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
150.000 |
|
- Xóm Hòa Mục 1, xóm Hải Thành: Các hộ tiếp giáp mặt đường, thuộc tuyến đường từ quốc lộ 2 vào UBND xã |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
80.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
5. |
XÃ KIM PHÚ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
180.000 |
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi trường Chính trị tỉnh: Gồm xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 8 và xóm 9 |
|
|
|
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi Quốc lộ 37: Gồm xóm 10, xóm 11 |
|
|
|
|
- Các hộ xóm 12 có đất ở tiếp giáp trục đường giao thông đoạn từ trung tâm UBND xã đi Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi đường Thanh Niên gồm xóm 10 và xóm 18 |
|
|
|
|
- Các hộ xóm 25, 26 có đất ở tiếp giáp với trục đường từ UBND xã đi đường Thanh Niên |
|
|
|
|
- Các hộ xóm 23 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
100.000 |
|
- Gồm xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 8, xóm 9, xóm 10, xóm 11, xóm 12, xóm 13, xóm 16, xóm 17, xóm 22, xóm 24 (trừ các hộ thuộc khu vực I) |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm 25, xóm 26 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
60.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
6. |
XÃ LƯỠNG VƯỢNG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
180.000 |
|
- Bao gồm các hộ bám trục đường liên thôn: xóm Chè 6, xóm Bình Điền, xóm Hợp Hoà 1, xóm Hợp Hoà 2, xóm 6 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
100.000 |
|
- Bao gồm: Các hộ còn lại của các xóm chè 8, Phó Bể |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
60.000 |
|
- Bao gồm các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
7. |
XÃ LỰC HÀNH |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Minh Khai: Điểm giáp ranh với xã Phúc Ninh đến hết xóm Minh Khai: Gồm các hộ bám trục đường chính dài 1Km |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
Xóm Làng Ngoài 1, gồm: |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Quý Quân 200 m |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Hợp Thành 200 m |
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Phúc Ninh 300 m |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
8. |
XÃ LANG QUÁN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm 1: Từ đồi chè xóm 1 đến hộ ông Dư bám theo trục đường xã |
|
|
|
|
- Xóm 7, xóm 8: Các hộ bám theo trục đường xã từ nhà ông Tố xóm 7 đến UBND xã |
|
|
|
|
- Xóm 9: Từ UBND xã đến cầu ông Mà bám theo trục đường xã |
|
|
|
|
- Xóm 10: Từ nhà ông Trang bám theo trục đường xã đến hết đồi chè Đồng Trung (giáp nhà ông Hiển) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm 1: Trừ các hộ thuộc khu vực 1 |
|
|
|
|
- Xóm 2, xóm 3: Từ nhà ông Luyên đến hết nhà ông Khả |
|
|
|
|
- Xóm 6: Từ khu vực nghĩa trang Đình Kính đến hết nhà ông Thư |
|
|
|
|
- Xóm 15: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Tâm bám trục đường xã |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
9. |
XÃ MỸ BẰNG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Lũng, xóm Mỹ Bình: Gồm các hộ nằm trên trục đường chính đi vào kho K20 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Mỹ Bình, xóm Tân Thành, xóm Lập Thành (trừ các hộ nằm trên trục đường chính Quốc lộ 37, huyện lộ) |
|
|
|
|
- Xóm 13, xóm Đầu Núi, xóm Đinh Bằng: Gồm các hộ thuộc trục đường đi vào kho K814 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
10 |
XÃ HÙNG LỢI |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Đồng Trang: Từ ngầm chợ đến nhà ông Đằng |
|
|
|
|
- Xóm Coóc: Từ nhà ông Ma Hùng đến nhà ông Hoan |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Đồng Trang, xóm Làng Coóc (Trừ các hộ bám trục đường chính thuộc khu vực 1) |
|
|
|
|
- Xóm Làng Toòng: Từ ngã ba Làng Coóc đến ngã ba đường đi Trung Minh |
|
|
|
|
- Xóm Nà Mộ: Từ đường đi Làng Toòng đến khu dân cư Nà Mộ |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
11 |
XÃ NHỮ HÁN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Những hộ tiếp giáp trục đường liên thôn |
|
|
|
|
- Xóm Con Voi: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ ngã ba đi Phú Lâm đến hết xóm |
|
|
|
|
- Xóm Nhữ Hán: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ bưu điện đến hết xóm |
|
|
|
|
- Xóm Cây Dừa, xóm Tân Lập |
|
|
|
|
- Xóm Gò Chè: Các hộ tiếp giáp mặt đường từ ngã ba chợ đến bờ đắp |
|
|
|
|
- Xóm 11 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Những hộ còn lại không thuộc khu vực 1 của xóm Con Voi, xóm Nhữ Hán, xóm Cây Dừa, xóm Tân Lập, xóm Gò Chè, xóm 11 |
|
|
|
|
- Xóm Liên Minh 2, xóm 16, xóm Đồng Rôm, xóm An Thịnh |
|
|
|
|
- Xóm Gò Củi: Những hộ bám theo trục đường xóm |
|
|
|
|
- Xóm Trại Xoan: Những hộ bám theo trục đường xã |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
12 |
XÃ PHÚ LÂM |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Đoạn đường liên xã từ UBND xã đi xã Nhữ Hán: Bao gồm các hộ tiếp giáp mặt đường thuộc xóm Ngòi Xanh II, xóm 12, xóm Đát Khế, xóm Ngòi Khế, xóm Tân Lập, xóm Hang Hươu, xóm Cam Lâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Kim Phú, xóm Ngòi Xanh 2, xóm Phú Lâm, xóm cây 12, xóm 17, xóm Cây Trám, xóm Suối khoáng, xóm Nước Nóng, xóm Lâm nghiệp, xóm Ô rô |
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Ngòi Xanh II, xóm 12, xóm Đát Khế, xóm Ngòi Khế, xóm Tân Lập, xóm Hang Hươu, xóm Cam Lâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các hộ và các xóm còn lại |
|
|
|
13 |
XÃ CHIÊU YÊN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Thọ Sơn, xóm Soi Long, xóm Đồng Tâm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Ngòi Căm, xóm Quyết Thắng, xóm Yên Vân, xóm Tân Phương 5, xóm Tân Phương 6, xóm Quyết Tiến, xóm Mai Sơn, xóm Đán Khao |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
14 |
XÃ NHỮ KHÊ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm 5: Đường vào Đội 10 từ điểm giáp xã Đội Cấn vào 1 km |
|
|
|
|
- Xóm Đồng Thắng: Từ chân dốc đá đến cổng trường tiểu học |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm 5: Những hộ còn lại |
|
|
|
|
- Xóm Đồng Thắng: Những hộ còn lại |
|
|
|
|
- Xóm Gò Danh |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
15 |
XÃ CHÂN SƠN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Gồm: xóm Trường Sơn, xóm Trung Sơn, xóm Hoàng Pháp |
|
|
|
|
- Các hộ xóm Đèo Hoa có đất ở tiếp giỏp trục đường liên xã Chân Sơn - Kim Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Gồm: xóm Khuân Lâm, xóm Nhà thờ |
|
|
|
|
- Các hộ xóm Động Sơn có đất ở tiếp giỏp trục đường liên xã Chân Sơn - Kim Phú |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các hộ và các xóm còn lại |
|
|
|
16 |
XÃ TRUNG SƠN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Thâm Quang: Các hộ bám trục đường (Thâm Quang - Bản Giáng), từ ngã ba đến tiếp giáp xóm Khuân Cớm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Khuân Cớm, xóm Đồng Mộc: Các hộ ven đường Thâm Quang - Bản Giáng tiếp giáp chân dốc nhà ông Hiệu |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
17 |
XÃ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
100.000 |
|
- Xóm Chanh 1: Đoạn từ đường rẽ nhà ông Năm đến phân xưởng Barít (trừ các hộ bám đường Quốc lộ 37) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
50.000 |
|
- Xóm Ngành Nghề, xóm Việt Tiến, xóm Việt Thắng, xóm Tân Bình, xóm Tân Lập, xóm Tân Quang |
|
|
|
|
- Xóm Chanh 2: Trừ các hộ bám đường Quốc lộ 2C và QL 37 |
|
|
|
|
- Các hộ bám trục đường rẽ từ Quốc lộ 37 đi khu Lũ Ngúi cũ |
|
|
|
|
- Các hộ bám trục đường rẽ từ Quốc lộ 37 đi xóm Việt Tiến, xóm Việt Thắng |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
18 |
XÃ PHÚC NINH |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Bao gồm: xóm Cầu Giát, xóm Quang Thắng, xóm Gà Luộc, xóm Thái Ninh, xóm Khuôn Thống |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Bao gồm: Xóm Minh Tân, xóm Phúc Ninh, xóm Ao Răm, xóm An Lạc, xóm Lục Mùn, xóm Cô Ba, xóm Yên Sở |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Bao gồm: Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
19 |
XÃ CÔNG ĐA |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm Giang: Trừ những hộ bám đoạn đường từ Bưu điện Văn hoá xã tới ngã ba đi xóm Gềnh |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Bén, xóm Bảy Mẫu: Trừ những hộ bám đoạn từ Bưu điện văn hoá xã tới giáp ranh xã Thái Bình |
|
|
|
|
- Xóm Đung, xóm Giang: Trừ các hộ bám trục đường từ ngã ba xóm Gềnh đến tiếp giáp xã Đạo Viện |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
20 |
XÃ HOÀNG KHAI |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba nhà ông Bốn đến nhà ông Lành: Gồm các hộ bám trục đường của xóm Yên Lộc 1, xóm Yên Lộc 2 |
|
|
|
|
- Đoạn từ trại bò Đồng Thắm đến trại bò Hoàng Khai: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Núi Cảy |
|
|
|
|
- Đoạn từ xưởng Chè nhà ông Lợi Bộ đến nhà ông Tùng: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Yên Thái |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Trình đến nhà văn hoá xóm Nghiêm Sơn: Gồm các hộ bám theo trục đường xóm Nghiêm Sơn |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba nhà ông Vị đến nhà ông Phương: Gồm các hộ bám theo trục đường xóm Từ Lưu 1, xóm Từ Lưu 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm kho K331, xóm Chè Đen, xóm Yên Lộc 1, xóm Yên Lộc 2, xóm Yên Thái, xóm Chầm, xóm Núi Cảy, xóm Hồ, xóm Hồ 1, xóm Hồ 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
21 |
XÃ QUÝ QUÂN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 8: Các hộ bám mặt đường từ Chợ Nhãu đến UBND xã |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 2: Các hộ bám mặt đường từ UBND xã đến hết xóm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
22 |
XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm Trầm Ân, xóm Phố Lang Quán, xóm Km 9, xóm Nghĩa Trung, xóm Phú Thịnh (Trừ các hộ bám QL 2) |
|
|
|
|
- Xóm Nông Trường: Tất cả các hộ trong xóm |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Minh Nông, xóm Tiền Phong, xóm Tân Thắng, xóm Yên Thắng, xóm Ghềnh Gà, xóm Làng Chẩu II: Trừ các hộ bám QL 2C |
|
|
|
|
- Xóm Đồng Quân: Tất cả các hộ trong xóm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
23 |
XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 7, xóm 8, xóm 9, xóm 10: Trừ các hộ bám trục đường chính |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6: Trừ các hộ bám trục đường chính |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
24 |
XÃ TỨ QUẬN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm 11 |
|
|
|
|
- Xóm Đồng Cầu |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Bình Ca, xóm Lượng, xóm Dàm, xóm Cây Nhãn, xóm Cầu Trôi, xóm Đồng Trằm, xóm Cây Hồng, xóm Đồng Mưa, xóm Khe Đảng |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
25 |
XÃ AN KHANG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 2, xóm 3, xóm 8: Trừ các hộ tiếp giáp đường 13A |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm Trường Thi A, Trường Thi B |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
26 |
XÃ KIM QUAN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Từ Km 28+20 QL2C rẽ vào đầu cầu Kim Quan: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Làng Nhà |
|
|
|
|
- Từ Km 30 QL2C rẽ đến đầu cầu Kim Quan: Gồm các hộ bám theo trục đường xóm Làng Nhà |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Làng Hản: Gồm các hộ bám theo trục đường từ cầu Kim Quan đến hết nhà ông Đỗ Thìn |
|
|
|
|
- Xóm Khuôn Điển: Gồm các hộ bám trục đường rẽ từ Km27 + 900 QL2C đến hết nhà ông Tịch |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các khu vực còn lại |
|
|
|
27 |
XÃ TRUNG MINH |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Từ trường tiểu học Minh Lợi đi Hùng Lợi khoảng cách 100m: Gồm các hộ bám theo trục đường xóm Minh Lợi |
|
|
|
|
- Từ chợ Trung Minh đến ngã ba rẽ đi trường THCS Trung Minh: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Bản Pinh |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Những hộ còn lại của xóm Bản Pình |
|
|
|
|
- Các hộ bám theo trục đường của xóm Nà Nu |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Những hộ và xóm còn lại |
|
|
|
28 |
XÃ ĐỘI BÌNH |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm Đoàn Kết: Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư đi vào 1 km |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn Đồng Hưng: Đoạn từ trường tiểu học Minh Cầm phân hiệu Đồng Hưng đi vào 500m |
|
|
|
|
- Xóm Đoàn Kết: các hộ còn lại |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các thôn và các hộ còn lại |
|
|
|
29 |
XÃ TÂN LONG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 4, xóm 5, xóm 10, xóm 11, xóm 12, xóm 13: Trừ những hộ bám theo trục đường tỉnh lộ ĐT 185 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 1, xóm 2, xóm 3 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
30 |
XÃ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Gồm các hộ bám theo trục đường liên thôn có điện lưới quốc gia của các xóm: Pắc Nghiêng, Đồng Phạ, Làng Làm, Làng Un, Khuẩy Cằn, Nặm Bó |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Gồm các hộ bám theo đường liên thôn của các xóm: Đồng Đi, Đồng Khẩn, Nà Vơ |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các hộ và những xóm còn lại |
|
|
|
31 |
XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Từ ngã ba Đạo Viện đi Công Đa đến hết ranh giới xóm Đồng Quân (trục đường Đạo Viện - Công Đa) |
|
|
|
|
- Từ ngã ba Trung tâm xã đi làng Phào đến hết khu Đồng Phạt thuộc xóm Cây Thị |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Phào, xóm Đầu, xóm Khao Quân, xóm Khuân Tỉu và các hộ còn lại của xóm Khuân Uông, xóm Đồng Quân, xóm Cây Thị không nằm trên trục đường QL 2C |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các thôn và các hộ còn lại |
|
|
|
32 |
XÃ XUÂN VÂN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Các hộ còn lại của xóm Sơn Hạ 4, xóm Đô Thượng 4 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Các hộ còn lại của xóm Vòng Vàng 2, xóm Đô Thượng 6 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các hộ và các xóm còn lại |
|
|
|
33 |
XÃ TIẾN BỘ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm Tân Biên 1, xóm Tân Biên 2, xóm Cà, xóm Phúc Ninh (trừ các hộ nằm ven đường Quốc lộ 37 và đường huyện lộ) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm Gia, xóm Rạp, xóm Thủ Ý, xóm Dùng, xóm Đèo Tượng, xóm Cây Thị, xóm Cả (trừ các hộ nằm ven đường huyện lộ) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
34 |
XÃ TRUNG TRỰC |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Xóm 4 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Xóm 3, xóm 5 (trừ các hộ ven đường ĐT 185) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
35 |
XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
60.000 |
|
- Thôn Húc |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
20.000 |
|
- Thôn Bụt: Giáp thôn Húc đi Thái Bình 2 km |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
5.000 |
|
- Các xóm và các hộ còn lại |
|
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG, PHỐ,CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ |
Mức giá (đồng/m2) |
|
ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I: |
|
1 |
- Từ cổng Chi nhánh điện đến cổng Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện: |
|
1.1 |
- Đoạn từ Chi nhánh điện qua cổng UBND huyện đến Cầu Sơn Dương |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền) |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đường rẽ vào Khu tập thể Lâm trường Sơn Dương đến đường bê tông (200m) |
|
|
- Đường rẽ đi thôn Tân Thịnh đến Nhà văn hoá thôn Tân Thịnh |
|
|
- Đường rẽ vào Chợ sáng đến ngã 3 đường Bê tông chợ Sáng |
|
|
- Đường rẽ vào Khu tập thể Lương thực và Thương nghiệp (150 m) |
|
|
- Đường rẽ vào Trường THCS Hồng Thái (Thôn Đăng Châu - 200m) |
|
|
- Đường rẽ vào Bệnh viện Sơn Dương (200m) |
|
|
- Đường rẽ vào thôn Thịnh Tiến đến cầu qua đường (thôn Đăng Châu) |
|
|
- Đường rẽ vào UBND Thị trấn Sơn Dương (200m) |
|
|
- Đường rẽ vào UBND huyện đến cổng Phòng Giáo dục huyện |
|
|
- Đường rẽ từ nhà bà Khanh (đối diện cổng Đội xây dựng) sang phía nhà bà Dung (150 m) đến đầu nhà văn hoá thôn Quyết Thắng |
|
|
Vị trí 3: |
600.000 |
|
- Từ ngã 4 đường bê tông thôn Tân Thịnh đến ngã 3 giao nhau với đường Kỳ Lâm - Lương Thiện |
|
|
- Xóm sau Hạt Quản lý Giao thông, Rạp chiếu bóng (thôn Quyết Thắng) |
|
|
- Xóm Đội Xây dựng (thôn Quyết Thắng) |
|
|
- Từ ngã 3 đường bê tông chợ Sáng đến nhà Ông Sang (dài 120m) |
|
|
- Từ ngã 3 đường bê tông chợ Sáng đến nhà bà Hồi (dài 80m) |
|
|
Vị trí 4: |
300.000 |
|
+ Bao gồm các vị trí còn lại: |
|
|
- Thôn Hồ Tiêu |
|
|
- Thôn Tân Tiến |
|
|
- Thôn Quyết Tiến |
|
|
- Thôn Đăng Châu |
|
|
- Thôn Quyết Thắng |
|
|
- Thôn Tân Thịnh |
|
1.2 |
- Đoạn từ Cầu Sơn Dương đến Cầu Trắng và từ ngã 3 Cầu Sơn Dương đến cống qua đường thôn Xây Dựng (đi về phía Tân Trào) |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền) |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đường từ ngã ba Đội Quản lý thị trường đến đường bê tông thôn Cơ Quan và thôn Xây Dựng |
|
|
- Đường rẽ vào cổng trường tiểu học Đăng Châu (Dài 80m) |
|
|
- Đường rẽ vào huyện Uỷ đến ngã ba nhà ông Quý (Thôn Cơ Quan) |
|
|
- Đường rẽ vào khu tập thể Trường tiểu học Đăng Châu (Thôn Xây Dựng) |
|
|
- Đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Xây Dựng (Dài 205m) |
|
|
Vị trí 3: |
600.000 |
|
- Từ Ngã 3 nhà ông Quý đến dốc thôn Cơ Quan |
|
|
- Từ Ngã 3 nhà ông Quý đến đường bê tông (tiếp giáp thôn Xây Dựng) |
|
|
Vị trí 4: |
300.000 |
|
- Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn Cơ Quan; Thôn Xây Dựng |
|
1.3 |
- Đoạn từ Cầu Trắng đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề (Đỉnh dốc Trạm 35 KV) |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền) |
|
|
Vị trí 2: |
1.000.000 |
|
- Đường rẽ đi vào Nhà trẻ thôn Bắc Trung |
|
|
Vị trí 3: |
600.000 |
|
- Thôn Tân Bắc |
|
|
- Đoạn từ nhà trẻ thôn Bắc Trung đến ngã 3 đường bê tông (nhà ông Vũ) thôn Bắc Lũng |
|
|
- Đoạn từ nhà trẻ thôn Bắc Trung đến đầu mương bê tông (qua nhà bà Hiền) thôn Bắc Lũng |
|
|
- Đoạn từ nhà bà Nghĩa thôn Bắc Lũng (đường đi ra quốc lộ 37) qua nhà ông Tít (thôn Bắc Lũng) |
|
|
Vị trí 4: |
300.000 |
|
Bao gồm các vị trí còn lại gồm: Thôn Bắc Lũng; Thôn Bắc Trung |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
1 |
Từ Ngã 3 hạt giao thông qua ngã 3 Hợp Hoà đến Đài Truyền hình huyện |
|
|
Vị trí 1: |
1.200.000 |
|
Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền) |
|
|
Vị trí 2: |
600.000 |
|
- Từ ngã 3 đi Hợp Hoà đến ngã 3 Kỳ Lâm |
|
|
- Đường rẽ vào cổng Trường THCS Kỳ Lâm (250m) |
|
|
- Ngã 3 Trung tâm Văn hoá đến ngã 4 Đội Thuỷ lợi (nhà ông Cần Anh) |
|
|
- Từ Đài Truyền thanh qua cổng Trường Mầm non Hoa Hồng đến ngã 4 thôn Tân An |
|
|
Vị trí 3: |
300.000 |
|
- Bao gồm các vị trí còn lại |
|
|
- Xóm bà Quý (sau Phòng LĐTB & XH - Thôn Quyết Thắng) |
|
|
Vị trí 4: |
200.000 |
|
Các vị trí còn lại của thôn Tân An |
|
2 |
Từ Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề đến Cây xăng Trạm Vận tải |
|
|
Vị trí 1: |
1.200.000 |
|
Bao gồm các hộ ở ven đường phố (mặt tiền) |
|
|
Vị trí 2: |
600.000 |
|
- Ngã 3 đường rẽ giữa thôn Tân Bắc + thôn Đoàn Kết (100m) (ranh giới giữa thôn Tân Bắc và thôn Đoàn Kết) |
|
|
- Đường rẽ vào cổng mỏ Thiếc Bắc Lũng |
|
|
- Đường rẽ qua Nhà văn hoá thôn Tân Phúc đến ngã ba đường bê tông thôn Tân Phúc |
|
|
- Đường rẽ vào ngã ba đi Tân Phú và thôn Bắc Lũng (cách 100 m) |
|
|
- Đường rẽ vào xóm 5, thôn Tân Phúc (100m) |
|
|
Vị trí 3: |
300.000 |
|
- Từ ngã 4 thôn Thịnh Tiến qua ngã 4 thôn Tân An đến trạm biến áp (sau đội Thuỷ lợi), thôn An Kỳ |
|
|
- Từ ngã ba Kỳ Lâm đến ngã ba giếng làng |
|
|
Vị trí 4: |
200.000 |
|
- Bao gồm: Xóm Bổ Túc (Thôn An Kỳ), các hộ còn lại của thôn Kỳ Lâm, xóm Mới, xóm Cây Đa (Làng Cả); thôn Tân Phú, Thôn Đoàn Kết; thôn Tân Phúc, thôn Bắc Hoàng; |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
- Từ Cây xăng (trạm vận tải) đến ngã ba đi Sơn Nam |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền) |
|
|
- Từ Chi nhánh điện đến đỉnh dốc Nghĩa trang huyện |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền) |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Từ ngã 3 thôn Tân Tiến qua Cầu gỗ (thôn Thịnh Tiến) đến đầu sân Vận động huyện |
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Kỳ Lâm - Lương Thiện đến ngã ba đường bê tông rẽ đi thôn Tân Thịnh |
|
|
Vị trí 4: |
120.000 |
|
- Các vị trí còn lại Thôn Măng Ngọt |
|
|
- Đoạn từ cống thôn Xây Dựng đến đỉnh dốc Tân Kỳ |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền) |
|
|
Vị trí 3: |
200.000 |
|
- Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn An Đinh; Thượng Châu; Xóm Dộc và Khuôn Hân (Thôn Kỳ Lâm); và Tân Kỳ |
|
|
Vị trí 4: |
120.000 |
|
Thôn Đồng Tiến |
|
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá quy định tại Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
A |
ĐẤT Ở VEN ĐƯờNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
I |
QUỐC LỘ 2C |
|
|
|
|
1 |
Ngã ba Thượng Ấm đi Sơn Nam |
|
|
|
|
1.1 |
- Đoạn từ ngã 3 đi Sơn Nam đến cống đập Bạch Xa |
|
|
800.000 |
|
1.2 |
- Đoạn từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng |
|
|
400.000 |
|
1.3 |
- Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi Khai thác đá thôn Khuôn Thê xã Phúc Ứng |
|
|
300.000 |
|
1.4 |
- Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuôn Thê đến đỉnh đèo Khuôn Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuôn Do) |
|
|
300.000 |
|
1.5 |
- Đoạn từ đỉnh đèo Khuôn Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ |
|
|
45.000 |
|
1.6 |
- Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát |
|
|
60.000 |
|
1.7 |
- Đoạn từ đường rẽ Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ) |
|
|
100.000 |
|
1.8 |
- Đoạn từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam |
|
|
60.000 |
|
1.9 |
- Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam |
|
|
100.000 |
|
1.10 |
- Đoạn từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam (đi về phía Sơn Dương) |
|
|
400.000 |
|
1.11 |
- Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía Vĩnh Phúc) |
|
|
400.000 |
|
2 |
Từ thị trấn Sơn Dương đi xã Trung Yên |
|
|
|
|
2.1 |
- Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất xã Tú Thịnh |
|
|
500.000 |
|
2.2 |
- Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào) |
|
|
300.000 |
|
2.3 |
- Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào) |
|
|
300.000 |
|
2.4 |
- Đoạn từ cổng Đội Tân Thái (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi Khu di tích Hang Bòng |
|
|
300.000 |
|
2.5 |
- Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh |
|
|
150.000 |
|
2.6 |
- Đoạn từ ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh đến cầu Trung Yên xã Trung Yên |
|
|
110.000 |
|
II |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
1 |
Từ thị trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên |
|
|
|
|
1.1 |
- Đoạn từ đỉnh dốc Nghĩa trang Liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội Thuỷ sản Sơn Dương |
|
|
600.000 |
|
1.2 |
- Đoạn từ cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội Thuỷ sản Sơn Dương đến Km 34 |
|
|
300.000 |
|
1.3 |
- Đoạn từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) |
|
|
150.000 |
|
1.4 |
- Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành |
|
|
120.000 |
|
1.5 |
- Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế |
|
|
100.000 |
|
2 |
Từ thị trấn Sơn Dương đi Tuyên Quang |
|
|
|
|
2.1 |
- Đoạn từ tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) + 53 mét (theo hướng đi thị xã Tuyên Quang) |
|
|
800.000 |
|
2.2 |
- Đoạn từ cách tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) 54 mét trở đi đến cống thoát nước Dốc áp Km 4 |
|
|
500.000 |
|
2.3 |
- Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng xã Tú Thịnh |
|
|
250.000 |
|
2.4 |
- Từ cầu Đa Năng đến ngã 3 rẽ đi Đông Thọ |
|
|
250.000 |
|
2.5 |
- Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4 Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm |
|
|
250.000 |
|
2.6 |
- Từ ngã ba đường rẽ đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 Trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm |
|
|
250.000 |
|
B |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
I |
- Ngã ba Thượng Ấm đi cầu An Hoà: |
|
|
|
|
1 |
- Đoạn từ Ngã ba trạm y tế xã Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m) |
|
|
170.000 |
|
2 |
- Đoạn từ tiếp giáp khu dân cư thôn Hồng Tiến đến đường rẽ đi thôn Vườn Đào |
|
|
120.000 |
|
3 |
- Đoạn từ đường rẽ đi thôn Vườn Đào đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long - Bình - An ) |
|
|
300.000 |
|
4 |
- Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long - Bình An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương) |
|
|
660.000 |
|
II |
- Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên: |
|
|
|
|
1 |
- Đoạn từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh tiếp giáp với suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ |
|
|
100.000 |
|
2 |
- Đoạn từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ |
|
|
80.000 |
|
3 |
- Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi Cấp Tiến đến chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô |
|
|
60.000 |
|
4 |
- Đoạn từ chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu) |
|
|
80.000 |
|
5 |
- Đoạn từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ |
|
|
100.000 |
|
6 |
- Đoạn từ đường rẽ đi Quyết Thắng (tiếp giáp địa phận xã Đông Thọ) đến đập tràn thôn Việt Lâm |
|
|
80.000 |
|
7 |
- Đoạn từ đập tràn thôn Việt Lâm qua chợ Đồng Quý đến hết địa phận xã Đồng Quý |
|
|
100.000 |
|
8 |
- Từ địa phận xã Văn Phú (tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý) đến đường rẽ vào Trại dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú |
|
|
80.000 |
|
9 |
- Từ đường rẽ vào Trại dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết |
|
|
60.000 |
|
10 |
- Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú) |
|
|
100.000 |
|
11 |
- Từ kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (đi về phía Kim Xuyên) |
|
|
100.000 |
|
III |
Sơn Nam đi Hồng Lạc |
|
|
|
|
1 |
- Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (tiếp giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên) |
|
|
200.000 |
|
2 |
- Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú) |
|
|
100.000 |
|
3 |
Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú |
|
|
150.000 |
|
4 |
- Từ cổng UBND xã Hào Phú đến Cổng Nhà máy Đường Sơn Dương |
|
|
150.000 |
|
5 |
- Từ Cổng Nhà máy Đường Sơn Dương đến cổng trường THPT Kim Xuyên |
|
|
200.000 |
|
6 |
- Đoạn từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên |
|
|
200.000 |
|
7 |
- Đoạn từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến cầu Khổng xã Hồng Lạc |
|
|
200.000 |
|
8 |
- Đoạn từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi ra bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kit |
|
|
200.000 |
|
9 |
Đoạn từ ngã 3 Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã 3 đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) |
|
|
200.000 |
|
B |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯờNG KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
1 |
- Đoạn từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào |
|
|
600.000 |
|
2 |
- Đoạn từ đường rẽ đi Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên |
|
|
300.000 |
|
3 |
- Đoạn từ Ngã 3 cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập xã Tân Trào |
|
|
200.000 |
|
4 |
- Đoạn từ Ngã 3 đường Tỉn Keo (thôn Lũng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900m). |
|
|
150.000 |
|
|
- Đoạn từ đường rẽ đi khu Di tích Hang Bòng đến tiếp giáp với khu vực chợ Tân Trào |
|
|
400.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ TÂN TRÀO |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn Cả; Thôn Bòng; thôn Tân Lập; Thôn Thia |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn Tiền Phong; Thôn Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Mỏ Ché; Lũng Búng |
|
|
|
|
2 |
XÃ MINH THANH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn Liếng; Thôn Toa; Thôn Lê; Tân Thành; Tân Thái |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn Dõn; Thôn Mới; Thôn Đồng Đon; Thôn Cò; Thôn Cầu; Thôn Cả; Thôn Cảy; thôn Quang Thanh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Ngòi Trượt |
|
|
|
|
3 |
XÃ TÚ THỊNH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn: Tân Hồng; Cầu Quất; Cầu Bì; Hưng Thịnh; Đa Năng; Ngãi Thắng, Tân Bình |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn Tân Thắng; thôn Đông Thịnh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Tân Sơn; Tân Tiến; Đồng Hoan; Tú Tạc; Hưng Thuỷ |
|
|
|
|
4 |
XÃ HỢP THÀNH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn Địa Chất |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn: Làng Sảo; Cây Sấu; Cây Mơ; Tứ Thông |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Đèo Khế; Đồng Diễn; Đồng Khuôn; Thôn Trầm; Cầu Trắng; Thôn Rộc; Khuôn Rèm; Cây Thị; Đồng Măng; Đồng Đài; Trúc Khê; Đồng Búc |
|
|
|
|
5 |
XÃ LƯƠNG THIỆN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn Đồng Quan; Thôn Phục Hưng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn: Tân Tiến; Đồng Chanh; Khuôn Mản |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Tân Thượng; Đồng Tậu; Khuôn Tàn |
|
|
|
|
6 |
XÃ TRUNG YÊN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn Ao Búc |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn Quan Hạ; Thôn Yên Thượng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Đồng Mã; Trung Long; Hoàng Lâu; Khuôn Đào Pắc Pẻn |
|
|
|
|
7 |
XÃ BÌNH YÊN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn: Tân Yên; Đồng Min |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn Lập Binh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Đồng Gianh; Khấu Lấu; Cao Tuyên; Bình Dân |
|
|
|
|
8 |
XÃ PHÚC ỨNG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn: Phúc Vượng; Tân Hoà; Liên Thành; Đá Ngựa; Khuôn Ráng; Phai Cày; Tân Thịnh; Tân Thượng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn: Khuôn Thê; Cây Thị; Đồng Luộc; Phúc Lợi; Minh Lệnh; Đá Cả |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Phương Cẩm; Liên Phương; Phúc Hoà; Vĩnh Phúc; Định Chung; Hang Hút; Phú Lộc |
|
|
|
|
9 |
XÃ THƯỢNG ẤM |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn: Ấm Thắng; Đồng Ván; Cây Phay; Cây Đa |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn: Đồng Dài; Đồng Bèn 1; Đồng Bèn 2; Hồng Tiến; Thượng Ấm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Hàm Ếch; Đồng Cận; Đồng Trôi; Vườn Đào; Khuôn Lăn |
|
|
|
|
10 |
XÃ CẤP TIẾN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn Phú Lương |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn: Tiến Thắng; Mắt Rồng; Đồng Lợi; Cây Xi |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Hoà Bình; Đồng Chiêm; Thái Bình; Phú Bình |
|
|
|
|
11 |
XÃ VĨNH LỢI |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
55.000 |
|
|
- Thôn An Hoà; thôn Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
45.000 |
|
|
- Thôn: Gò Hu; Văn Minh; Hồ Sen; Tân Lập; Bờ Sông |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Kim Ninh; Văn Thành; Ao Bầu; Thái An; Ninh Thái; Tam Tinh; Cây Đa; Đồng Hèo; Cầu Cháy, Bình Ca |
|
|
|
|
12 |
XÃ TUÂN LỘ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
|
- Tân Tiến; Thôn Bẫu; Thôn Tân Thịnh; Thôn Đồng Lạnh; Thôn Lầm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
|
- Thôn: Vĩnh Sơn; Phú Sơn, Nga Phụ; Đồng Tâm; Trại Đát; Ba Quanh; Vực Lửng; Móc Ròm; Ninh Tiến |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
|
- Thôn Cây Thị; Thôn Đồng Chùa; Thôn Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
13 |
XÃ SƠN NAM |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
|
- Thôn: Ba Nhà; Thôn Quyết Thắng; Thôn Văn Bảo; Thôn Cầu Bâm; Thôn Thác Nóng; Thôn Lõng Khu; Thôn Bình Man; Thôn Bình Thái; Thôn Tân Bình |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
|
- Thôn: Làng Nàng; Thanh Thất; Thanh Tâm; Khoan Lư; Rừng Vầu; Vườn Quan |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
|
- Thôn: Đồng Cháy; Ao Xanh; Nam Hiên; Ngòi Lèo; Trúc Long; Đồng Xe; Cây Cọ; Ốc Lồng; Ao Đá |
|
|
|
|
14 |
XÃ THIỆN KẾ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
|
- Thôn: Thiện Phong; Làng Thiện; Thai Bạ; Cầu Xi; Phố Dò; Vạt Tranh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
|
- Thôn: Làng Sinh; Ấp Nhội; Xóm Đá; Văn Sòng; Thiện Tân; Ninh Tân; Kế Tân |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
|
- Thôn Tân Dân; thôn Nhật Tân |
|
|
|
|
15 |
XÃ NINH LAI |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
|
- Thôn: Hội Tân; Ấp Mới; Hoàng La 1; Ninh Lai; Ninh Phú; Cây Đa 1; Cây Đa 2 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
|
- Thôn: Hội Kế; Ninh Bình; Hợp Hoà; Ninh Thuận; Ninh Quý; Hoàng La 2 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
|
Thôn: Nhật Tân; Ninh Hoà 1; Ninh Hoà 2; Hợp Thịnh; Hội Tiến; Hoàng Tân 1; Hoàng Tân 2 |
|
|
|
|
16 |
XÃ HỢP HOÀ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
|
- Thôn: Đồng Chùa; Núi Độc; Cầu Đá; Đồng Phai; Thanh Bình |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
|
- Thôn: Ninh Hoà; Tân Trào; Đồng Báo; Đồng Giang |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
|
- Thôn: Thanh Sơn; Việt Hoà; Tân Dân |
|
|
|
|
17 |
XÃ THANH PHÁT |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
|
- Thôn Lục Liêu |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
|
- Thôn Tân Thành |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
|
- Thôn: Cây Nhội; Cầu Khoai |
|
|
|
|
18 |
XÃ KHÁNG NHẬT |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
|
- Thôn: Bãi Cát; Hội Trường; Đá Cạn; Gốc Gạo; Trục 9; Bệnh Xã; Gốc Mít; Bờ Hồ; Trung Tâm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
|
- Thôn: Miền Tày; Gốc Quéo; Đèo Mon; Ba Khe |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
|
- Thôn Khuôn Vầy; Thôn Lẹm |
|
|
|
|
19 |
XÃ ĐẠI PHÚ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
37.000 |
|
|
- Thôn: Yên Phú; Lý Sửu; Đồng Na; Thái Sơn Tây; Cây Thông; Đồng Giếng; Tứ Thể |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
28.000 |
|
|
- Thôn: Đồng Sớm; Hữu Vu; Đồng Cảo; Đồng Chùa; Vinh Phú; An Mỹ; Lũng Hoa; Hoa Lũng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
11.600 |
|
|
- Thôn: Cầu Lội; Hải Mô Đông; Hải Mô; Dũng Giao; Tân Phú; Mãn Hoá; Đồng Xay; Hiệp Trung; Thạch Khuôn; Đồng Đạo; Dũng Vi; Thái Sơn Đông |
|
|
|
|
20 |
XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn: Gia Lập; Gia Cát; Lãng Nhiêu; Cầu Trâm; Đội 1 Công ty đường |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: An Thịnh; Hưng Tiến; Trấn Kiêng; Lão Nhiêu; Phú Sơn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Phú Nhiêu; Đồng Khuân |
|
|
|
|
21 |
XÃ TAM ĐA |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn: Tân Thành; Phú Xuân; Hồi Xuân; Lương Viên; Lộ Viên |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Cầu Kỳ; An Lạc; Tân Mỹ; Tân Tiến; Vy Lăng; Cẩm Bào |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Thái Hoà; Tân Lộc; Phú Thọ; Nho Quan; Tân Phú; Phú An; Đồng Tâm |
|
|
|
|
22 |
XÃ HÀO PHÚ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Thắng Lợi |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Đồng Phú; thôn Thọ Đức |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Trại Mít; Đồng Tâm; Phú Đa; Phú Thịnh; Quang Tất; Đào Tiến |
|
|
|
|
23 |
XÃ LÂM XUYÊN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Phú Thọ 1; thôn Phan Lương |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Quyết Thắng; thôn Phú Thọ 2 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn Phú Thịnh; thôn Quyết Tiến |
|
|
|
|
24 |
XÃ SẦM DƯƠNG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Lương Thiện; Thôn Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Hưng Thành |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Hưng Định; Thôn Hưng Thịnh; Thôn Thái Thịnh |
|
|
|
|
25 |
XÃ HỒNG LẠC |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Kim Xuyên; Thôn Gò Đình |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Khổng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn Cây Trâm; Xóm Hồ; Đình Lộng; Vạn Long; Cây Vạng; Kho 9 |
|
|
|
|
26 |
XÃ ĐÔNG LỢI |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn: An Lịch; Đông Mương; An Thịnh; An Khang |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
Thôn: An Ninh; Sùng Lễ; Phúc Kiện |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Cu Di; Đông Bừa; Cao Ngỗi; Phúc Thịnh; Phúc Bình; Nhà Xe; Xóm Nứa |
|
|
|
|
27 |
XÃ CHI THIẾT |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
Thôn Chi Thiết; thôn Bình Yên |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Ninh Phú; Cầu Đá; Cây Gạo |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Khán Cầu; Phú Thị; Tây Vực; Cờ Dương; Gốc Lát |
|
|
|
|
28 |
XÃ VĂN PHÚ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Làng Đu; thôn Đồng Mụng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Thịnh Kim; thôn Gò Kiêu |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Đồng Văn; Văn Hiến; Xóm Bọc; Tân Thành; Khe Thuyền 1; Khe Thuyền 2; Khe Thuyền 3 |
|
|
|
|
29 |
XÃ ĐỒNG QUÝ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Đồng Cảy; Thôn Đồng Nội |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Việt Lâm; Nhâm Lang; Thanh Lương; Bá Xanh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Như Xuyên; Cây Táu; Quý Nhân |
|
|
|
|
30 |
XÃ VÂN SƠN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Đồn Hang |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Dộc Vầu |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn An Mỹ; Thôn Tân Sơn; Thôn Mãn Sơn |
|
|
|
|
31 |
XÃ QUYẾT THẮNG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Sài Lĩnh; Thôn Liên Thắng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn Thượng Bản |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn Lãng Cư; Thôn Bãi Sặt |
|
|
|
|
32 |
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
40.000 |
|
|
- Thôn Đông Trai; thôn Đông Thịnh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực II: |
|
|
30.000 |
|
|
- Thôn: Hữu Lộc; Đá Trơn; Tân An |
|
|
|
|
|
+ Khu vực III: |
|
|
20.000 |
|
|
- Thôn: Xạ Hương; Đông Ninh; Trung Thu; Làng Hào; Làng Mông; Mỹ Thọ; Khúc Nô; Lâm Khê; Y Nhân; Đa Thọ; Hà Sơn |
|
|
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ |
Mức giá (đồng/m2) |
|
ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
1 |
- Đoạn từ Vật tư nông nghiệp đến cầu Bắc Mục (QL2) |
|
|
Vị trí 1: |
720.000 |
|
- Các lô đất ở liền mặt đường tính từ mốc lộ giới vào hết lô theo quy hoạch |
|
|
Vị trí 2: |
360.000 |
|
- Ngõ Vật tư nông nghiệp đến hết nhà ông Hiếu (50m) |
|
|
- Ngõ Biển trắng đến nhà ông Tân Chằng (50m) |
|
|
- Ngõ trại lợn cũ đến hết nhà ông Hà Sự (100m) |
|
|
- Ngõ Chi cục thuế mới đến hết nhà ông Dung Hùng (50m) |
|
|
- Ngõ nhà ông Tố đến hết nhà ông Quyết (70m) |
|
|
- Ngõ Vận tải thuỷ cũ đến hết nhà ông Sơn Vang (100m) |
|
|
Vị trí 3: |
120.000 |
|
- Ngõ Vật tư NN từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Phủ (150m) |
|
|
- Ngõ nhà ông Tiến Giáng đến nhà ông Giới (150m) |
|
|
- Ngõ gốc Bát đến đầu đập gốc Bát (200m) |
|
|
- Từ nhà ông Tân Chằng đến hết nhà ông Tạch (100m) |
|
|
- Từ nhà ông Tân Chằng đến hết nhà bà Nhuận (150m) |
|
|
- Ngõ trại lợn cũ từ nhà ông Hà Sự đến nhà ông Mỵ (400m) |
|
|
- Ngõ Vận tải thuỷ cũ từ tiếp nhà ông Sơn Vang đến hết nhà ông Ba (50m) |
|
|
Vị trí 4: |
70.000 |
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
|
2 |
- Đoạn từ ngã ba Kho bạc đến ngã ba Ngân hàng (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
720.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
360.000 |
|
- Ngõ lên Đài Truyền thanh đến nhà ông Nghị (100m) |
|
|
- Ngõ nhà ông Thỉnh (100 m) |
|
|
- Ngõ ông Toán Kính đến bà Tưởng (50 m) |
|
|
- Ngõ ông Quang Lý đến nhà Mai Khanh (100 m) |
|
|
- Ngõ lên sân Văn hóa đến nhà ông Giá (200 m) |
|
|
- Ngõ Toà án, Viện kiểm sát cũ (150 m) |
|
|
Vị trí 3: |
120.000 |
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
1 |
- Đoạn từ cổng Lâm trường Hàm Yên đến cầu Trái Cáy (QL2) |
|
|
Vị trí 1: |
480.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
240.000 |
|
- Ngõ vườn ươm đến nhà ông Viễn (200 m) |
|
|
- Ngõ ông Song đến nhà ông Thanh (60 m) |
|
|
- Ngõ ông Mơ đến nhà ông Điền (60 m) |
|
|
- Ngõ Trạm xá Lâm trường đến nhà ông Chử (60 m) |
|
|
Vị trí 3: |
90.000 |
|
- Ngõ vườn ươm từ ông Viễn đến nhà ông Ngọ (300m) |
|
|
- Từ ông Điền đến nhà ông Lan Cháy (200 m) |
|
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
|
2 |
- Đoạn từ ngã ba Ngân hàng đến cầu sắt Bắc Mục (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
480.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
240.000 |
|
- Ngõ bà Gấm đến bờ sông |
|
|
- Ngõ ông Luận bà Diệp |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
1 |
- Đoạn từ km 38 + 800 đến cổng Lâm trường Hàm Yên (QL2) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Nhà ông Lý, ông Phong, ông Toản, ông Linh |
|
|
Vị trí 3: |
60.000 |
|
- Xóm nhà ông Căng |
|
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
|
2 |
- Từ cầu Trái Cáy đến ngã ba Vật tư nông nghiệp (QL2) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Ngõ ông Bào đến nhà bà Tân (50 m) |
|
|
- Đường Ngòi Giàng đến cầu tràn (80 m) |
|
|
- Ngõ Bà Đán (40 m) |
|
|
- Ngõ ông Đức đến hết ông Chắc (100 m) |
|
|
- Ngõ ông Vui đến hết ông Tư (50 m) |
|
|
- Ngõ ông Vương (30 m) |
|
|
- Ngõ ông Lưu đến ông Tiến (50 m) |
|
|
- Ngõ UBND thị trấn đến ông Chuyển (100 m) |
|
|
- Ngõ Trạm Thực nghiệm đến hết đất ông Bào (40 m) |
|
|
- Ngõ ông Thoá (60 m) |
|
|
- Ngõ bà Tương (60 m) |
|
|
- Ngõ ông Điền đến hết ông Quỳnh cũ (100 m) |
|
|
- Ngõ ông Thơ đến ông Quân (50 m) |
|
|
- Ngõ ông Bảo đến bà Chiến (50 m) |
|
|
Vị trí 3: |
60.000 |
|
- Đường Ngòi Giàng từ Bà Tỉnh đến Trung Phong (200m) |
|
|
- Từ ông Chắc đến ông Khủ (100 m) |
|
|
- Khu tập thể cầu đường cũ (150 m) |
|
|
- Ngõ từ ông Thoá đến bà Tương (200m) |
|
|
- Từ ông Quân đến bờ đập (200 m) |
|
3 |
- Từ cầu Bắc Mục đến Km 44+300 (QL2) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
4 |
- Đoạn từ cầu sắt Bắc Mục đến ngã ba dốc đèn (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Ngõ ông Liên (100 m) |
|
|
- Đường bến phà cũ đến nhà ông Tược (50 m) |
|
|
Vị trí 3: |
60.000 |
|
- Từ ông Liên đến ông Viên (50 m) |
|
|
- Từ ông Tược đến ông Thiết (100 m) |
|
5 |
- Đường Viện kiểm sát đến ngã ba đường cầu mới (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
6 |
- Đoạn từ ngã ba Đồng Bàng ra đường dẫn cầu Tân Yên (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Ngõ ông Thường (40 m) |
|
|
- Ngõ bà Nhạn đến ông Hùng (50 m) |
|
|
- Ngõ ông Thu (50 m) |
|
|
- Ngõ bà Toan (30 m) |
|
7 |
- Đường Trại cá đến đường dẫn cầu Tân Yên (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Ngõ ông Đức, ông Quế, ông Phúc |
|
|
Vị trí 3: |
|
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2 |
60.000 |
8 |
- Đường từ ngã tư Kho bạc đến cầu Tân Yên (đường dẫn cầu; nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Từ nhà ông NHưng đến nhà ông Tâm (100 m) |
|
|
- Từ nhà Bắc Quý đến hết nhà Xuyên Sự (100 m) |
|
|
- Ngõ vào ông Chữ đến hết nhà ông Chữ (100 m) |
|
|
Vị trí 3: |
60.000 |
|
- Từ nhà ông Xuyên đến nhà ông Báo (200 m) |
|
|
- Từ Nhà văn hóa Bắc Yên đến nhà Yến Quy (50 m) |
|
9 |
- Đường từ ngã ba cầu Trái Cáy đến chân dốc đá Nhân Mục (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
120.000 |
|
- Ngõ nghĩa địa km 39 đến nhà ông Chành (50 m) |
|
|
- Ngõ ông Hinh (50 m) |
|
|
- Ngõ ông Cửu (50 m) |
|
|
Vị trí 3: |
60.000 |
|
- Ngõ ông Chành đến ông Bái (50 m) |
|
|
- Ngõ ông Nghị đến ông Thạch (100 m) |
|
|
- Ngõ ông Thái (50 m) |
|
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
|
IV |
ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
1 |
- Đường chợ mới sang chợ cũ (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
120.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
60.000 |
|
- Ngõ ông Đạt (50 m) |
|
|
- Ngõ ông Ngũ đến ông Áo (80 m) |
|
2 |
- Đường Hoóc Trai đến cầu Tân Yên (nội thị) |
|
|
Vị trí 1: |
120.000 |
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
60.000 |
|
- Ngõ bà Xim đến hết nhà ông Quế (100 m) |
|
|
- Nhà ông Ngoạn, ông Ngận |
|
|
- Ngõ ông Khánh (30 m) |
|
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3 |
|
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
I |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1 |
Đất khu dân cư ven đường Quốc lộ 2 từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến km 71 (Tuyên Quang đi Hà Giang) |
|
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500 |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ km 19+500 đến km 21+500 |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ km 21+500 đến cầu Km 24 |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ cầu km 24 đến Km 24+500 |
|
|
210.000 |
|
|
- Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất Thái Hoà |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ giáp đất Thái Hoà đến ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ ngã ba đường vào trụ sở Thái Hoà đến cầu Km 27 |
|
|
210.000 |
|
|
- Từ cầu Km 27 đến Km 30+500 |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ Km 30+500 đến cầu 31+500 |
|
|
210.000 |
|
|
- Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800 |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ Km 32+800 đến Km 35 |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ Km 35 đến Km 39-200 |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ Km 44 + 300 đến Km 53 |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ Km 53 đến Km 54 |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang |
|
|
60.000 |
|
II |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯờNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
1 |
Đường ĐT 190 Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Km 31 đến cổng XN đá 232 + 300m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ cổng XN đá 232+300m đến cầu Bình Xa I - 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ cầu Bình Xa I - 500m đến cầu Bình Xa II + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ cầu Bình Xa II + 500m đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
|
90.000 |
|
2 |
Đường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương |
|
|
150.000 |
|
|
- Từ ngã ba đi Minh Hương đến ngã ba Tân Thành - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đường 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ ngã ba Tân Thành + 500m đến trung tâm xã Phù Lưu - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Phù Lưu về mỗi phía + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Phù Lưu + 500m đến trung tâm xã Minh Dân - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Minh Dân về mỗi phía + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến UBND xã Minh Khương - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ UBND xã Minh Khương về mỗi phía + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ UBND xã Minh Khương + 500m đến trung tâm xã Bạch Xa - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Bạch Xa về mỗi phía đường + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ đường rẽ Bạch Xa đi Yên Thuận đến trung tâm xã Yên Thuận - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m |
|
|
90.000 |
|
III |
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào đến trường TH Đức Thuận + 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào Hùng Đức + 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào xã Hùng Đức + 500m đến trung tâm xã Hùng Đức - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Hùng Đức + 500m đến trường TH Hùng Thắng + 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà + 500m đến PTCS Hồng Thái + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ ngã ba Km 31+500 đường vào UBND xã Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Thành Long về mỗi phía đường + 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ chân dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến trung tâm xã Nhân Mục - 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Nhân Mục về mỗi phía đường + 500m |
|
|
90.000 |
|
|
- Từ ngã ba đường Nhân Mục đi Bằng Cốc đến trung tâm xã Bằng Cốc - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Bằng Cốc về mỗi phía đường + 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Bằng Cốc + 500m đi Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ ngã ba đường vào xã Yên Lâm + 500m đến trung tâm xã Yên Lâm - 500m |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ trung tâm xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 300m |
|
|
60.000 |
|
|
- Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến ngã ba Tõn Thành - 500m |
|
|
90.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ BÌNH XA |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ UBND xã Bình Xa đến thôn Đo |
|
|
|
|
|
- Thôn Thọ Bình 1+2 |
|
|
|
|
|
- Thôn Chợ Bợ 1+2 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
|
- Thôn Thác Lường, Đồng Chùa |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
2 |
THỊ TRẤN TÂN YÊN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
|
- Các điểm dân cư còn lại ngoài biểu giá đất đô thị |
|
|
|
|
3 |
XÃ NHÂN MỤC |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn 8 |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn 4 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
|
- Thôn 2 từ dốc đá đến dốc Cháy Cáy |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
4 |
XÃ THÁI SƠN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Thái Bình 2 |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 31 |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 34 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
|
- Thôn Đồng Bến |
|
|
|
|
|
- Thôn 3 Thái Bình |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
5 |
XÃ THÁI HOÀ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Lũ Khê |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Làng Mãn 2 |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn Cây Vải |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
|
- Thôn Quang Thái 1 |
|
|
|
|
|
- Thôn Quang Thái 3 |
|
|
|
|
|
- Thôn Tân An |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
6 |
XÃ ĐỨC NINH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
60.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Làng Đồng |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Tân Lập |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
36.000 |
|
|
- Thôn Làng Chẽ |
|
|
|
|
|
- Thôn Đình, thụn Đặng |
|
|
|
|
|
- Thôn Ao Sen 1 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
18.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
7 |
XÃ PHÙ LƯU |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Quang |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Thọ |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Pạc Cáp |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
|
- Thôn Cọ, thôn Thụt |
|
|
|
|
|
- Từ Thôn Pác Cáp đến thôn Khiêng |
|
|
|
|
|
- Thôn Nà Nuộc, thôn Khuổi Nọi |
|
|
|
|
|
- Thôn Bưa, thôn Trò |
|
|
|
|
|
- Thôn Pá Han, thôn Táu |
|
|
|
|
|
- Thôn Pá Han, thôn Bản Ben |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
8 |
XÃ TÂN THÀNH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 5 Thuốc Hạ |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến giáp đất thị trấn Tân Yên |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Việt Thành |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
|
- Từ thôn Việt Thành đến thôn Mỏ Nghiều |
|
|
|
|
|
- Từ thôn Việt Thành đến thôn Nà Mang |
|
|
|
|
|
- Thôn Làng Bát, thôn 5 Thuốc Hạ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
9 |
XÃ MINH HƯƠNG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
|
- Thôn 6 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
|
- Thôn 11, thôn 12 Minh Quang |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
10 |
XÃ YÊN PHÚ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 7 Minh Phú |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 4 Thống Nhất |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 2 Thống Nhất |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
|
- Thôn 1B Thống Nhất |
|
|
|
|
|
- Thôn 1A Thống Nhất |
|
|
|
|
|
- Thôn km 61 |
|
|
|
|
|
- Thôn 1 Minh Phú |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
11 |
XÃ HÙNG ĐỨC |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
48.000 |
|
|
- Thôn Tõn Hựng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
24.000 |
|
|
- Từ thôn Tõn Hựng đến giáp đất Đức Ninh và đến thôn Uổm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
12.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
12 |
XÃ YÊN THUẬN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Vá |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Đẻm |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Cầu Treo |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Bá |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
|
- Thôn Sơn Thuỷ |
|
|
|
|
|
- Thôn Bơi |
|
|
|
|
|
- Thôn An Thịnh |
|
|
|
|
|
- Thôn Cốc Phường |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
13 |
XÃ BẠCH XA |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Bến Đền |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Phù Hương |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Làng Ẻn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
|
- Từ thôn Phù Hương đến thôn Nà Quan |
|
|
|
|
|
- Từ thôn Bến Đền đến thôn Đồn Bầu |
|
|
|
|
|
- Từ thôn Bến Đền đến thôn Làng Trang, thôn Ngòi Nung |
|
|
|
|
|
- Từ thôn Làng Ẻn đến thôn Nà Quan |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
14 |
XÃ MINH KHƯƠNG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
|
- Thôn Minh Thái |
|
|
|
|
|
- Thôn Trung Tâm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
|
- Thôn Xít Xa, thôn Ngòi Lộc, thôn Làng Báu, thôn Thăm Bon |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
15 |
XÃ MINH DÂN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Đồng Tâm (giáp Phù Lưu) |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Thượng Lâm (giáp Minh Khương) |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
|
- Từ thôn Ngòi Tèo đến thôn Thác Đất |
|
|
|
|
|
- Thôn Kim Long |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
16 |
XÃ YÊN LÂM |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
|
- Thôn Km 68 |
|
|
|
|
|
- Thôn Tháng 10 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
|
- Thôn Ngòi Sen |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
17 |
XÃ BẰNG CỐC |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn Đồng Nhật |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn 2 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
|
- Thôn 1 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
18 |
XÃ THÀNH LONG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1 |
|
|
36.000 |
|
|
- Từ UBND xã đến Km 31 Thái Sơn |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến giáp Bằng Cốc |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Km 35 Quốc lộ 2 |
|
|
|
|
|
- Tuyến thôn 4 đến thôn 1, thôn 2 Trung Thành |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
18.000 |
|
|
- Tuyến từ thôn 4 Phúc Long đến thôn Hưng Long |
|
|
|
|
|
- Từ thôn Đoàn Kết 3 đến thôn Khuôn Đẳm, thôn Đoàn Kết 2 |
|
|
|
|
|
- Từ Thôn 4 Trung Thành đến thôn 3 Trung Thành |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 |
|
|
9.000 |
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại |
|
|
|
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG , PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯờNG, VỊ TRÍ |
Mức giá (đồng/m2) |
|
ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I: |
|
1 |
ĐƯỜNG ĐT176 |
|
1.1 |
- Đoạn từ ngã ba bến xe cũ (Tổ Luộc 2) đến ngã tư cầu Chiêm Hoá (Tổ Trung tâm 1) (dài 400m) |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 3: |
600.000 |
|
- Các hộ từ bà Yên (Tổ Luộc 1) đến nhà ông Thắng (Tổ Trung tâm 3) (Dài 120m) |
|
|
Vị trí 4: |
300.000 |
|
- Các hộ dọc mặt đường nhánh tiếp giáp trục đường chính |
|
|
- Các hộ từ sau nhà ông Mạnh đến giáp nhà ông Phượng (Tổ Luộc 1) (Dài 100m) |
|
|
- Các hộ từ sau nhà ông Sơn đến nhà ông Điệt (Tổ Luộc 1) (Dài 80m) |
|
|
- Các hộ từ cổng UBND huyện giáp Đài truyền hình (Dài 110m) |
|
1.2 |
- Đoạn từ ngã ba Hiệu sách giáp đường ĐT176 đến nhà bà Hạ giáp đường Chiêm Hoá - Nhân Lý (Dài 210m) |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
1.3 |
- Đoạn từ cổng Rạp chiếu bóng cũ đến giáp nhà ông Tinh HTX vận tải (dài 170m) |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
1.4 |
- Đoạn từ giáp nhà ông Mùi (Đối diện nhà ông Tinh HTX vận tải) đến cổng Chi nhánh Điện (Dài 80m) |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
1.5 |
- Đường Chiêm Hoá - Nhân Lý: |
|
|
Vị trí 1: |
1.600.000 |
|
- Các hộ từ giáp cổng Hạt Kiểm Lâm đến hết Chi Nhánh điện (dài 230m) giáp cống thoát nước |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
1 |
- ĐƯờNG PHỐ MỚI: |
|
|
- Đoạn từ ngã ba bến xe cũ Tổ Luộc 2 đến cổng trạm Thú y tổ Luộc 2 (dài 90m) |
|
|
Vị trí 1: |
1.200.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
2 |
- ĐƯỜNG CHIÊM HOÁ - NHÂN LÝ: |
|
|
- Đoạn từ ngã tư đầu cầu Chiêm Hoá (Tổ Trung tâm 1 đến giáp cổng Hạt kiểm lâm) (dài 250m) |
|
|
Vị trí 1: |
1.200.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 4: |
250.000 |
|
- Các hộ từ sau trường Mầm non Sao Mai đến nhà ông Mộc (Tổ Trung Tâm 1) dài 70m |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
1 |
ĐƯỜNG ĐT 176: |
|
1.1 |
- Đoạn từ Nhà văn hoá (tổ Luộc 4) đến ngã ba bến xe cũ (Tổ Luộc 2) (dài 750m) |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Các hộ dọc mặt đường nhánh rẽ từ đường chính |
|
|
- Các hộ từ sau nhà bà Dung đến nhà ông Nhân (Tổ Luộc 3) (Dài 220m) |
|
|
- Các hộ từ sau nhà bà Cẩm đến nhà ông Mạc (Tổ Luộc 3) (dài 120m) |
|
|
- Các hộ từ sau nhà ông Hà đến nhà ông Trường (Tổ Luộc 3) (Dài 120m) |
|
1.2 |
- Đoạn từ đầu cầu Chiêm Hoá (Tổ Trung tâm 1) đến hết tổ 11/9 giáp xã Ngọc Hội (Dài 710m) |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
1.3 |
- Đoạn từ giáp xã Phúc Thịnh đến nhà văn hoá (Tổ Luộc 4) (Dài 1.250m) |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
2 |
- ĐƯỜNG ĐT 185: |
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Chiêm Hoá tổ 11/9 đến kè đá Thuỷ văn (Tổ 11/9) dài 180m |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
3 |
ĐƯỜNG PHỐ MỚI: |
|
|
- Đoạn từ cổng Trạm thú y đến giáp nhà ông Tiến cổng trụ sở Thị trấn Vĩnh Lộc (dài 320m) |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
4 |
ĐƯỜNG ĐT 188: |
|
|
- Đoạn từ ngã tư cầu Chiêm Hoá tổ Trung Tâm 1 đến cổng Đoàn Địa chất 107 (dài 1.100m) |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
|
Vị trí 2: |
400.000 |
|
- Các hộ mặt đường nhánh từ sau nhà ông Vũ giáp đường ĐT 188 đến sau nhà ông Thúy giáp đường phố Mới (dài 140m ) |
|
|
Vị trí 3: |
200.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường từ sau nhà bà Hương (Ngã tư trạm Khí tượng thuỷ văn) vào đến nhà ông Luận (Tổ Rẹ 2) (dài 120m) |
|
|
- Đoạn từ cổng Đoàn địa chất 107 đến Nhà văn hoá thôn Đồng Đình (dài 1.200m) |
|
|
Vị trí 1: |
800.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường |
|
5 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI CỦA THỊ TRẤN VĨNH LỘC |
|
|
Vị trí 4: |
150.000 |
|
- Các nhánh còn lại của thị trấn Vĩnh Lộc |
|
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ); Các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số: 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
I |
ĐƯỜNG ĐT176 |
|
|
|
|
1 |
XÃ YÊN NGUYÊN: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Bình Xa (Hàm Yên) đến cổng chợ trung tâm xã |
|
|
90.000 |
|
|
Đoạn từ giáp cổng chợ đến cầu số 1 thôn Đồng Quy (Giáp xã Hoà Phú) |
|
|
72.000 |
|
2 |
XÃ HOÀ PHÚ: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS thôn Gia Kè |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ trường THCS thôn Gia Kè đến Km 10 + 500 |
|
|
72.000 |
|
3 |
XÃ TÂN THỊNH: |
|
|
|
|
|
- Dọc trục đường ĐT 176 thôn An Phong |
|
|
72.000 |
|
4 |
XÃ PHÚC THỊNH: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất xã Tân Thịnh đến Trạm trình diễn |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ Trạm trình diễn nhà ông Lịch (Km 4, dài 150 m) |
|
|
550.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Lịch đến nhà ông Thịnh (dài 1000 m) |
|
|
300.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Thịnh đến giáp thị trấn Vĩnh Lộc (dài 800 m) |
|
|
550.000 |
|
5 |
XÃ NGỌC HỘI: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến Km7 (Chiêm Hoá - Na Hang) |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ Km7 (Chiêm Hoá - Na Hang) đến Đền Đầm Hồng |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ Đền Đầm Hồng đến Bưu điện Đầm Hồng |
|
|
480.000 |
|
|
- Đoạn từ điểm Bưu điện Đầm Hồng đến giáp xã Yên Lập |
|
|
36.000 |
|
6 |
XÃ YÊN LẬP |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Đài Thị đến giáp địa phận Na Hang |
|
|
36.000 |
|
II |
TUYẾN ĐT188 |
|
|
|
|
1 |
XÃ XUÂN QUANG: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường TH và THCS |
|
|
350.000 |
|
|
- Đoạn từ Trường THCS đến giáp đất Hùng Mỹ |
|
|
36.000 |
|
2 |
XÃ HÙNG MỸ: |
|
|
|
|
|
- Từ giáp đất xã Xuân Quang đến giáp đất xã Tân Mỹ |
|
|
36.000 |
|
3 |
XÃ TÂN MỸ: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hùng Mỹ đến giáp nhà ông Vũ Xuân Cậy thôn Pác Có |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Vũ Xuân Cậy đến đường tràn Nà Héc |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ tràn Nà Héc đến chân đèo Lai |
|
|
128.000 |
|
4 |
XÃ PHÚC SƠN: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đèo Lai đến tràn Nà Pết |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ tràn Nà Pết đến cổng xưởng Tuyến Mỏ Mănggan |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ cổng xưởng Tuyển Mỏ Mănggan đến giáp xã Minh Quang |
|
|
72.000 |
|
5 |
XÃ MINH QUANG: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến nhà ông Giang |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Tảo |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình |
|
|
36.000 |
|
6 |
XÃ THỔ BÌNH: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến cây đa thôn bản Pước |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Oóng bản Phú đến nhà ông Toàn bản Piat |
|
|
72.000 |
|
7 |
XÃ BÌNH AN: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến nhà ông Ma Văn Giang |
|
|
36.000 |
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Giang đến điểm Bưu điện xã |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ điểm bưu điện đến hết địa phận xã |
|
|
36.000 |
|
III |
TUYẾN ĐƯỜNG ĐT185 |
|
|
|
|
1 |
XÃ TRUNG HOÀ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đội 475 đến hết thôn Tham Kha (giáp địa phận xã Vinh Quang) |
|
|
72.000 |
|
1 |
XÃ VINH QUANG |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoàn từ giáp nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến giáp nhà bà Lìn cổng trường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh) |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ giáp nhà bà Lìn cổng trường TH số 1 (thôn An Ninh) đến giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh) |
|
|
72.000 |
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn thôn An Ninh đến giáp xã Kim Bình |
|
|
128.000 |
|
2 |
XÃ KIM BÌNH: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (Chân đèo Chai Keo) |
|
|
128.000 |
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng) |
|
|
72.000 |
|
IV |
TUYẾN ĐT187 |
|
|
|
|
1 |
XÃ YÊN LẬP: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến đường rẽ vào trụ sở xã |
|
|
72.000 |
|
|
- Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Keo Mác |
|
|
36.000 |
|
V |
TUYẾN HUYỆN LỘ |
|
|
|
|
1 |
XÃ MINH QUANG: |
|
|
|
|
|
- Các hộ từ ngã ba Minh Đức đến suối Tà Nà Mạ |
|
|
128.000 |
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số: 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
||
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
2.500 |
900.000 |
|
|
1 |
XÃ VINH QUANG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư theo đường nhánh sau mốc lộ giới đường ĐT185 (dài 25m) |
|
|
82.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà Mầm non thôn Tiên Hoá 1 đến nhà ông Nguyễn Văn Đức thôn Tân Quang |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đào Văn Chung thôn Tân Quang đến nhà ông Trần Văn Việt thôn Tân Quang |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đỗ Mạnh Cừ thôn Tiên Quang 1 đến nhà ông Trần Văn Phong thôn Tiên Quang 2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu treo Chinh đến giáp đất xã Bình Nhân |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đỗ Mạnh Tường thôn Quang Hải đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng thôn Quang Hải |
|
|
|
|
|
- Các hộ tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn, thôn Chinh giao với đường ĐT -185 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư dọc đường thôn |
|
|
46.000 |
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hoàng Văn Sằm thôn Vĩnh Tường đến nhà ông Lý Văn Thành thôn Vĩnh Tường |
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hà Ngọc Nghiệm thôn Ngọc Lâu đến nhà ông Trần Văn Hà thôn Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Ma Đình Quý thôn Bình Thể đến nhà ông Ma Văn Ngọ thôn Bình Thể |
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Phong Quang đến nhà ông Bùi Văn Du thôn Phong Quang |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
2 |
XÃ NGỌC HỘI |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
46.000 |
|
|
- Các khu dân cư các thôn: Bản Mèo, Khuôn Pục, Đầm Hồng 3, Đầm Hồng 4, Đầm Hồng 5, Đầm Hồng 6, Bản Đâng, Minh An (trừ các hộ mặt đường ĐT 176) |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
3 |
XÃ YÊN NGUYÊN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
46.000 |
|
|
- Các khu dân cư các thôn: An Bình, Vĩnh Khoái, Làng Tạc, Làng Coong, Làng Gò, Làng Non, Làng Đanh, Khuân Chú (trừ các hộ mặt đường ĐT176) |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
4 |
XÃ HOÀ PHÚ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư theo đường nhánh sau mốc lộ giới đường ĐT 176 (dài 25m) |
|
|
82.000 |
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà ông Thuận thôn Gia Kè |
|
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà ông Chiến (dài 900m) |
|
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà bà Lan (dài 700m) |
|
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà ông Hận (dài 800m) |
|
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà ông Hùng thôn Cây La (dài 700m) |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư theo các tuyến đường liên thôn |
|
|
46.000 |
|
|
- Tuyến từ nhà ông Thuận đến nhà ông Việt thôn Lăng Quậy |
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Chiến đến nhà ông Chân (cách 600m) |
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà bà Lan đến nhà ông Đá giáp bờ suối |
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hận đến nhà ông Tước thôn Đồng Mo |
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hùng đến nhà ông Luận thôn Nà Buôi |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
5 |
XÃ PHÚC THỊNH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
46.000 |
|
|
- Các khu dân cư các thôn: Trung tâm Hoà Đa, Thôn Tụ, Tân Hoà |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
6 |
XÃ XUÂN QUANG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
46.000 |
|
|
- Các khu dân cư thôn: Thượng Quang, Trung Quang, Làng Bình, Nà Coóc |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
7 |
XÃ KIM BÌNH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư sau mốc lộ giới đường ĐT185 (dài 25m) |
|
|
46.000 |
|
|
- Tuyến từ ngã ba thôn Yên Linh đến nhà ông Phạm Văn Sơn thôn Pắc Chài |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
|
- Tuyến từ ngã ba sân TDTT đến nhà ông Phạm Văn Lợi thôn Đồng Ẻn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
8 |
XÃ HOÀ AN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư dọc đường Chiêm Hoá - Nhân Lý |
|
|
46.000 |
|
|
- Đoạn từ đập tràn nhà ông Hà Văn Và thôn Chắng Hạ qua trạm Y tế đến nhà ông Hà Công Đường thôn Tông Nhạn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư đường Chiêm Hoá - Nhân Lý |
|
|
23.000 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba thôn Tráng Thượng đến nhà ông Trần Doãn Xuyên giáp thôn Tông Muông |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
9 |
XÃ TRUNG HÒA |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư dọc đường Chiêm Hoá - Nhân Lý |
|
|
46.000 |
|
|
- Đoạn từ dốc Hiêng giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường Tiểu học & Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học & Trung học cơ sở đến hộ ông Bùi Văn Nhạc giáp nhà ông Thìn (thôn Đoàn Kết) |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư đường Chiêm Hoá - Nhân Lý |
|
|
23.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Thìn thôn Đoàn Kết đến ngã ba nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thuộc thôn Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
10 |
XÃ TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến cổng trụ sở xã |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trụ sở xã đến nhà Văn Lựa thôn Làng Bục (Ngõ vào nhà ông Hà Tiến Nam) |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư dọc các tuyến đường giáp hành lang đường ĐT176 (dài 25m) |
|
|
23.000 |
|
|
- Tuyến đường từ rừng gỗ Lát đến hộ ông Ma Văn Hón thôn An Phong |
|
|
|
|
|
- Tuyến đường giáp thôn An Thịnh xã Phúc Thịnh đến hộ ông Nguyễn Gia Tôn giáp Trường THCS Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
11 |
XÃ YÊN LẬP |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường ĐT187 rẽ vào trụ sở xã đến hộ ông Hà Tiến Phương thuộc thôn Tồng Mọc |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
|
- Đoạn từ hộ ông Hà Văn Vàn đến hộ ông Nông Văn Xuyển thôn Tông Mọc |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
12 |
XÃ PHÚ BÌNH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học số 1 đến nhà ông Hà Đình Cường thôn Tạng Thiếc |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
|
- Đoạn từ hộ ông Há đến cổng trường tiểu học số 1 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
13 |
XÃ PHÚC SƠN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
|
- Khu dân cư các thôn Bản Câm, Bản Chúa, Phìa Lài, Noong Cuồng, Nà Pết |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
14 |
XÃ THỔ BÌNH |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các khu dân cư các thôn: Tân Lập, Nà Bó, Nà Mỵ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
15 |
XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
|
- Các hộ dọc trục đường từ suối Ta Nà Mạ đến cây đa thuộc thôn Nà Han |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các hộ dọc đường từ cây đa thôn Nà Han đến thôn Bản Đồn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
16 |
XÃ TÂN AN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
46.000 |
|
|
- Các hộ thôn An Thịnh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các hộ thuộc các thôn: An Thái, An Phú |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
17 |
XÃ TRI PHÚ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Dọc mặt đường Chiêm Hoá - Linh Phú |
|
|
23.000 |
|
|
- Các hộ từ nhà bà Bình thuộc thôn Nà Coóc đến nhà ông Nguyên thôn Nà Coóc (Thuộc khu vực trung tâm xã) |
|
|
|
|
|
- Các hộ từ Đập tràn Pắc Ba thôn Lăng Đén đến nhà ông Đinh Văn Phôn thôn Lăng Đén |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Dọc mặt đường Chiêm Hoá - Linh Phú |
|
|
12.000 |
|
|
- Các hộ từ giáp xã Kim Bình đến nhà bà Lý Thị Bình thôn Nà Coóc |
|
|
|
|
|
- Các hộ từ nhà ông Tôn Thanh Nguyên thôn Nà Coóc đến Đập tràn Pắc Ba |
|
|
|
|
|
- Các hộ từ nhà ông Đinh Văn Phôn thôn Lăng Đén đến giáp đất xã Linh Phú |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
18 |
XÃ LINH PHÚ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: (gồm các hộ dọc mặt đường Chiêm Hoá - Linh Phú) |
|
|
23.000 |
|
|
- Đoạn từ trường THCS đến nhà bà Ma Thị Liệu thôn Pác Tráng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: (gồm các hộ dọc mặt đường Chiêm Hoá - Linh Phú) |
|
|
12.000 |
|
|
- Đoạn từ giáp đất Tri Phú đến giáp Trường THCS Linh Phú |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà bà Ma Thị Liệu thôn Pác Tráng đến nhà ông Hà Ngọc Đẳng thôn Pác Hóp |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
19 |
XÃ BÌNH NHÂN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Khu dân cư từ nhà ông Hoàng Văn Thành đến nhà ông Hoàng Quý Gia thôn Bình Tiến (khu trung tâm xã) |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các hộ dọc đường từ giáp xã Vinh Quang đến nhà ông Hà Vĩnh Cảnh thôn Đồng Nự thuộc tuyến đường Vinh Quang - Bình Nhân |
|
|
|
|
|
- Các hộ dọc đường từ Trạm biến áp thôn Kéo Cam giáp tuyến đường Vinh Quang - Bình Nhân đến nhà ông Nông Văn Sơn thôn Kéo Cam |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
20 |
XÃ NHÂN LÝ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các hộ từ trụ sở xã đến Trạm Y tế xã thuộc thôn Ba 2 |
|
|
|
|
|
- Các hộ từ Trạm Y tế xã đến ngã ba thôn Ba 1 |
|
|
|
|
|
- Các hộ từ Trung tâm xã đến nhà bà Lý Thị Hiên thôn Ba 1 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các hộ từ ngã ba thôn Ba 1 đến hộ ông Trần Văn Dũng giáp nhà văn hoá thôn Đồng Cọ + Gốc Chú |
|
|
|
|
|
- Các hộ từ trụ sở xã (cũ) thuộc thôn Ba 2 đến nhà ông Lý Văn Cầu thôn Ba 2 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
21 |
XÃ HÙNG MỸ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Khu dân cư cạnh trụ sở xã thuộc thôn Thắm đến trường học thuộc thôn Bảu |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các hộ dọc đường thuộc thôn Đóng, thôn Đình, Thôn Nặm Kép |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
22 |
XÃ TÂN MỸ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các khu dân cư thôn: Thôm Ba, Bản Tụm |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các khu dân cư thôn Bản Trắng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
23 |
XÃ KIÊN ĐÀI |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Đàm Ngọc Thanh thôn Khuôn Cúc đến nhà ông Hoàng Văn Sinh thôn Chè Hon |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Hoàng Văn Sinh thôn Chè Hon đến nhà ông Bàn Văn Lâm thôn Nà Chám |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
24 |
XÃ BÌNH PHÚ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các hộ dọc đường từ trụ sở xã đến nhà ông Hoàng Văn Sinh thuộc Bản Lếch |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Bàn Văn Tinh thuộc Bản Lếch đến nhà ông Ma Văn Tinh thôn Nà Vài |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
25 |
XÃ HÀ LANG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các hộ dọc đường từ ngã ba thôn Nà Kháng đến hộ ông Triệu Văn Mạnh thôn Nà Kháng |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Đoạn từ Trạm Y tế xã đến cổng nhà Bán trú học sinh |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
26 |
XÃ TRUNG HÀ |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Khu vực trụ sở xã, Trạm Y tế, Trường THCS, trường TH số 1 thuộc thôn Nà Lừa |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các khu dân cư các thôn: Nà Đổng, Nông Tiến 1 |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
27 |
XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các khu dân cư thôn Nà Nghè |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các khu dân cư thôn: Bản Luông, Nặm Lương |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
28 |
XÃ BÌNH AN |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
23.000 |
|
|
- Các khu dân cư thôn Tông Pu |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
12.000 |
|
|
- Các khu dân cư thôn: Chẩu Quân, Phiêng Luông |
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
6.000 |
|
|
- Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT |
TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CHỈ GIỚI ĐOẠN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ |
Mức giá (đồng/m2) |
|
ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI I: |
|
1 |
ĐƯỜNG ĐT 176 |
|
1.1 |
Đoạn từ trường cổng Trường cấp III đến nhà Hùng Long đối diện Đài Truyền hình huyện |
|
|
Vị trí 1: |
720.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp măt đường trục chính |
|
|
Vị trí 2: |
360.000 |
|
- Điểm dân cư tổ 10 sau bến xe khách và Ban Quản lý dự án thuỷ điện 1; |
|
|
- Các hộ còn lại của tổ 7, tổ 9 không tiếp giáp với trục đường chính; |
|
|
- Điểm dân cư tổ 6 đầu cầu treo nhà Thuỷ Chướng đến giáp sau chợ |
|
|
Vị trí 3: |
120.000 |
|
- Điểm dân cư tổ 12 sau nhà ông Tuỳ đến khe nhà ông Cống |
|
|
Vị trí 4: |
70.000 |
|
- Điểm dân cư tổ 8 từ sau nhà sàn (nhà hàng ông Hà) |
|
1.2 |
Đoạn từ ngã 3 Trung tâm Văn hoá đến cổng Công an huyện (Đường mới) |
|
|
Vị trí 1: |
720.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp măt đường trục chính |
|
|
Vị trí 2: |
360.000 |
|
- Điểm tái định cư tổ 5 từ nhà ông Khoanh đến nhà ông Chiêu |
|
|
Vị trí 3: |
120.000 |
|
- Điểm dân cư tổ 5 từ nhà ông Đa đến nhà ông Tống |
|
|
Vị trí 4: |
70.000 |
|
- Điểm dân cư tổ 5 tiếp từ nhà ông Tống đến trường cấp 3 cũ |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI II: |
đ/m2 |
1 |
ĐƯỜNG ĐT 176 |
|
1.1 |
- Đoạn từ cổng Công an huyện đến ngã 3 Hạt Giao thông cũ; - Đoạn ngã 3 đường vào cầu cứng; - Đoạn từ ngã 3 đường vào UBND huyện đến Bưu điện huyện. |
|
|
Vị trí 1: |
480.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
|
|
Vị trí 2: |
240.000 |
|
- Tiếp giáp từ Chi cục thuế đến hạt giao thông cũ, đường cũ theo bờ sông Gâm |
|
1.2 |
Đoạn từ nhà Hùng Long đến Chi Cục Thuế |
|
|
Vị trí 1: |
480.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
|
1.3 |
Đoạn từ cổng trường cấp III đến mốc địa giới thị trấn giáp Ngòi Nẻ |
|
|
Vị trí 1: |
480.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
|
|
Vị trí 2: |
240.000 |
|
- Điểm dân cư tổ 13 (khu tái định cư) từ cống thoát nước sau nhà ông Thanh đến nhà ông Su, theo đường ngang đến nhà ông Ngữ |
|
|
Vị trí 3: |
90.000 |
|
- Tiếp từ nhà ông Ngứ đến nhà ông Khai (theo đường trục KTĐC) |
|
|
Vị trí 4: |
36.000 |
|
- Tiếp từ nhà ông Khai đến giáp bờ sông |
|
2 |
ĐƯỜNG NA HANG - THƯỢNG LÂM |
|
1.1 |
- Đoạn từ trạm gác Công an đầu cầu đường bờ sông (bên phải) về phía hạ lưu tiếp giáp vào đường Thượng Lâm - Na Hang cũ đến mốc địa giới địa phận thị trấn giáp xã Năng Khả |
|
|
Vị trí 1: |
480.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
|
|
Vị trí 2: |
240.000 |
|
- Điểm dân cư tổ 17 Trường bổ túc cũ suối sau nhà ông Duốc |
|
|
Vị trí 4: |
36.000 |
|
- Các hộ khe nhà ông Lùng; ông Đức; khu nhà ông Thành |
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III: |
|
1 |
ĐƯỜNG NA HANG - THƯỢNG LÂM |
|
|
- Đoạn tiếp giáp từ Chi cục Thuế đến Hạt giao thông cũ, đường cũ theo bờ sông Gâm; - Đoạn từ bến phà gốc sấu đến ngã 3 đường đi Thượng Lâm |
|
|
Vị trí 1: |
240.000 |
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính |
|
|
Vị trí 4: |
|
|
- Khu dân cư tổ 14 Hang Khào |
32.000 |
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
I |
ĐƯỞNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
- Đường ĐT 190 (Từ Km 4 đến Km 5) (Ngòi Nẻ thị trấn Na Hang) |
|
|
300.000 |
II |
ĐẤT Ở KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
1 |
- Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu Mới đến Trạm Y tế xã |
|
|
80.000 |
2 |
- Chợ xã Yên Hoa: Đoạn từ cống tràn Liên hợp (đường ĐT-190 - Yên Hoa đi Thượng Nông) đến ngã ba Khuôn Phầy |
|
|
80.000 |
3 |
- Chợ xã Thượng Lâm từ Km 24 đến Km 25+300 |
|
|
150.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG CÁC VỊ TRÍ CỀN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên các xã và khu vực |
Khung giá quy định tại NĐ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ |
Mức giá (đ/m2) |
|
Giá tối thiểu (đ/m2) |
Giá tối đa (đ/m2) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
2.500 |
900.000 |
|
1 |
THỊ TRẤN NA HANG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
85.000 |
|
- Thôn Ngòi Nẻ, khu Tái định cư Nẻ, thôn Tân Lập, thôn Yên Trung |
|
|
|
|
- Thôn Khuôn Phươn, thôn Hà Vị |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Bản Luộc tổ 5, thôn Nà Mỏ |
|
|
|
2 |
XÃ THANH TƯƠNG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
85.000 |
|
- Thôn Nà Đồn |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Thôn Pá Làng, Thôn Nà Mạ, Thôn Nà Né, thôn Đon Tâu |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Thôn Bản Bung, Nà Thôm, Yên Thượng, Nà Đứa, Cổ Yển, Bắc Danh, Nà Cóc |
|
|
|
3 |
XÃ NĂNG KHẢ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Bản Nà Reo |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Kham, Nà Chang |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Chao, Bản Nhùng, Bản Tùn, Bản Nuầy, Phiêng Quân, Phiêng Rào, Khuông Mây, Phiêng Bung, Lũng Giang, Nà Vai, Nà Khá, Nà Noong, Nà Chác |
|
|
|
4 |
XÃ SƠN PHÚ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
|
|
- Các thôn thuộc điểm di dân thuỷ điện Tuyên Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Bản Dạ, Bản Lằn |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Phia Trang, Nà Mu, Nà Cọn, Nà Lạ, Bản Tàm, Nà Sản |
|
|
|
5 |
XÃ THƯỢNG LÂM |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Bản Nà Liềm (Từ Km 23 đến Km 24) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Bản, Bản Bó, Na Lung, Nà Va, Nà Đông, Nà Thuôn, Nà Tông |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Lầu, Nà Ta, Khao Đao |
|
|
|
6 |
XÃ KHUÔN HÀ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Nà Thom |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Kẹm, Nà Muổng, Bản Hiểu |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Ráo, Nà Vàng, Lung May, Nà Chang, Nà Thếm, Kà Nò, Hợp Thành |
|
|
|
7 |
XÃ LĂNG CAN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Nà Khà |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Làng Chùa, Bản Kiển, Đon Bả, Nà Mèn, Nặm Đíp |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Năm Chá, Khau Quang, Phai Tre, Bản Kè A, B |
|
|
|
8 |
XÃ ĐÀ VỊ |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Các vị trí còn lại thôn Xá Thị |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Pục, Bản Piậy, Phai Khằn, Bắc Lè |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Đứa, Khuổi Tích, Bản Tâng, Nà Pin, Bản Âm, Bản Lục, Nà Bản |
|
|
|
9 |
XÃ YÊN HOA |
|
|
|
|
+ Khu vực I: |
|
|
|
|
- Các thôn thuộc điểm di dân thuỷ điện Tuyên Quang |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 gồm các bản: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Khuyến, Tân Thành, Khuôn Phầy, Nà Leo (Reo) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản: |
|
|
15.000 |
|
- Bản Thác, Nà Pầu, Bản Va, Nà Tông, Nà Chẻ, Nà Luông, Bản Cuôn, Khau Pồng, Phiêng Ngựu |
|
|
|
10 |
XÃ XUÂN LẬP |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Lùng Giềng 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Lũng Giềng 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản: |
|
|
10.000 |
|
- Nà Loà, Nà Co, Khuổi Củng, Khuổi Trang |
|
|
|
11 |
XÃ PHÚC YÊN |
|
|
|
|
+ Khu vực 2 |
|
|
16.000 |
|
- Bản Pin (gồm Tông Nưa) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản: |
|
|
10.000 |
|
- Bản Thàng, Bản Tấng, Phiêng Mơ, Bản Bon, Nà Khậu, Khau Co; Nà Xe |
|
|
|
12 |
XÃ CÔN LÔN |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Thôn 4 (Nà Ngoãng) |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Thôn 3 (Pom Pám) Thôn 5 (Nà Chăm) |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6, Thôn 7 |
|
|
|
13 |
XÃ SINH LONG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Phiêng Ten |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Lũng Khiêng |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Khuổi Phìn, Phiêng Ngàn, Bản Lá, Nà Tấu, Phiêng Thốc, Nặm Đường, Trung Phìn |
|
|
|
14 |
XÃ THƯỢNG NÔNG |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Đống Đa 2, Bản Khoan |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Đống Đa 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Nà Khản, Bản Hun, Nà Ta, Bản Kẻ, Nà Cào, Bản Giòng, Pắc Củng, Thôm Luông |
|
|
|
15 |
XÃ THƯỢNG GIÁP |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Nà Thài |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Bản Vịt |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Nà Ngoa, Bản Cưởm, Bản Muồng, Nặm Cằm |
|
|
|
16 |
XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Khâu Tràng |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Nà Kiếm |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Bản Muông, Hồng Ba, Nà Mụ, Pắc Khoang Khuổi Phầy |
|
|
|
17 |
XÃ KHAU TINH |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
32.000 |
|
- Pù Lùng |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
16.000 |
|
- Khau Tinh Nọi, Khau Tinh Luông, Bản Lãm 1 |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
10.000 |
|
- Tát Kẻ, Nà Lủng, Khâu Phiêng, Bản Lãm, Bản Lãm 2, Khuổi Tranh |
|
|
|
18 |
XÃ TRÙNG KHÁNH |
|
|
|
|
+ Khu vực 1: |
|
|
45.000 |
|
- Khánh Hoà 2 |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Đông Xuân, Khánh Hoà 1, Túc Lương |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Chác, Khuôn Lùng |
|
|
|
19 |
XÃ VĨNH YÊN |
|
|
|
|
+ Khu vực 2: |
|
|
25.000 |
|
- Nà Tông |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Nà Mỏ |
|
|
|
20 |
XÃ XUÂN TÂN |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Hát Nghiền (Thác Nghiền) |
|
|
|
21 |
XÃ THUÝ LOA |
|
|
|
|
+ Khu vực 3: |
|
|
15.000 |
|
- Bản Loà |
|
|
|