Quyết định 4093/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4093/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4093/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành Kèm quyết định số 4093/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Điện |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
9 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
11 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
12 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
II |
Lĩnh vực Hóa chất |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
III |
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại |
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
5 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
6 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
IV |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
4 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
5 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
V |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
5 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
6 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
7 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
8 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
9 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
11 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
12 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép |
13 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
15 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
18 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
20 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
21 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
VI |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
5 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
8 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
14 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
17 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
VII |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
7 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
VIII |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
1 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
IX |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X |
Lĩnh vực Dầu khí |
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
XI |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
10 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
11 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
13 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
14 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
19 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
22 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
23 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
25 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
26 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
XII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
1 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;
2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
5. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
7. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4093/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành Kèm quyết định số 4093/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Điện |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
9 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
11 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
12 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
II |
Lĩnh vực Hóa chất |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
III |
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại |
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
5 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
6 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
IV |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
4 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
5 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
V |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
5 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
6 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
7 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
8 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
9 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
11 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
12 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép |
13 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
15 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
16 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
17 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
18 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
19 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
20 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
21 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
VI |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
5 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
8 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
14 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
17 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
VII |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
7 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
VIII |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
1 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
IX |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X |
Lĩnh vực Dầu khí |
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
XI |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
10 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
11 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
13 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
14 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
19 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
22 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
23 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
25 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
26 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
XII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
1 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;
2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
5. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
7. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
12 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyến kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
9. Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
10. Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện
11. Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
12. Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
13. Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2. Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
8,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian Giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
5. Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
8,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian Giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại:
1. Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian Giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
3. Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
4. Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
5. Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại
6. Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Không quy định |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Chuyên viên đạo Phòng chuyên môn |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
IV. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh:
1. Thủ tục đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
3. Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc (Thời gian giải quyết theo quy định là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
5. Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyên cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
14,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Thương mại quốc tế:
1. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
2. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
3. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do thông qua Bộ phận Một cửa. - Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời |
Bộ Công Thương |
15 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh Sở quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
28 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
5. Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do thông qua Bộ phận Một cửa. - Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời |
Bộ Công Thương |
15 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh Sở quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
28 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
7. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do thông qua Bộ phận Một cửa. - Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời |
Bộ Công Thương |
7 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh Sở quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét và gửi hồ sơ tới Sở Công Thương nơi có cơ sở bán lẻ đề nghị được tiếp tục hoạt động |
Bộ Công Thương |
15 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản gửi Bộ Công Thương, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
16 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 8 |
Gửi Văn bản đến Bộ Công Thương |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, gửi văn bản trả lời |
Bộ Công Thương |
15 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, tổng hợp, Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 13 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ Công Thương |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ Công Thương |
1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
55 ngày làm việc |
9. Thủ tục cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét và gửi hồ sơ tới Sở Công Thương nơi có cơ sở bán lẻ đề nghị được tiếp tục hoạt động |
Bộ Công Thương |
10 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, tham mưu kiểm tra việc đáp ứng điều kiện + Trường hợp không đáp ứng điều kiện, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức thông qua Bộ phận Một cửa; + Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu dự thảo Quyết định Hội đồng ENT gửi UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
4,25 ngày |
Bước 5 |
Quyết định thành lập Hội đồng ENT |
UBND tỉnh |
7 ngày |
Bước 6 |
Đánh giá các tiêu chí ENT quy định để Chủ tịch Hội đồng ENT có văn bản kết luận đề xuất. |
Hội đồng ENT |
17 ngày |
Bước 7 |
Tổng hợp, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
3 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, Quyết định, chuyển kết quả về Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
10 ngày |
Bước 9 |
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1,25 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
55 ngày làm việc |
10. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,25 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, gửi kết quả về Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
7 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, tổng hợp, dự thảo kết quả báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1,25 ngày |
Bước 6 |
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
11. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
12. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
13. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, tham mưu kiểm tra việc đáp ứng điều kiện + Trường hợp không đáp ứng điều kiện, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do cho tổ chức thông qua Bộ phận Một cửa; + Trường hợp đáp ứng điều kiện, tham mưu dự thảo Quyết định Hội đồng ENT gửi UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
4,25 ngày |
Bước 4 |
Quyết định thành lập Hội đồng ENT |
UBND tỉnh |
7 ngày |
Bước 5 |
Đánh giá các tiêu chí ENT quy định để Chủ tịch Hội đồng ENT có văn bản kết luận đề xuất. |
Hội đồng ENT |
27 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
3 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, Quyết định, chuyển kết quả về Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
10 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1,25 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
55 ngày làm việc |
14. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
9,25 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, Quyết định, chuyển kết quả về Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
7 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả từ Bộ Công Thương, xem xét, dự thảo Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
1,25 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
15. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
16. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
17. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
18. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
19. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
20. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
21. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
2. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
5. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
8. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
11. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
12. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
14. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyên cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
15. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
16. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
17. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
18. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
19. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
20. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
21. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
22. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
23. Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
24. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo kế hoạch kiểm tra cho tổ chức đề nghị; |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
4 ngày |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
10 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo kế hoạch kiểm tra cho tổ chức đề nghị; |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
4 ngày |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
10 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp; dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
5. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
6. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
7. Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
VIII. Lĩnh vực Công nghiệp nặng
1. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
21,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
IX. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Cán bộ công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng phòng chuyên môn |
08 ngày |
Bước 4 |
Tham mưu, đề xuất thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn; dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn |
02 ngày |
Bước 5 |
Thành lập Ban giám khảo và Hội đồng bình chọn |
UBND cấp tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp các sản phẩm trình ban giám khảo và hội đồng bình chọn |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
06 ngày |
Bước 7 |
Chấm điểm các sản phẩm; Bình chọn các sản phẩm CNNTTB; Dự thảo kết quả trình UBND cấp tỉnh |
Hội đồng bình chọn và Ban giám khảo |
08 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả, chuyển về Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
1. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3;
2. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3;
3. Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,25 ngày |
Bước 4 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, chuyển Quyết định về Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
2 ngày |
Bước 5 |
Tham mưu gửi hồ sơ thẩm định xem xét bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG tới các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định về việc tổ chức họp thẩm định xem xét bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Bước 7 |
Gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp |
Ủy viên Hội đồng thẩm định |
10 ngày |
Bước 8 |
Tổng hợp ý kiến và tham mưu trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định về việc tổ chức họp thẩm định xem xét bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Bước 9 |
Hội đồng thẩm định tiến hành họp và thông qua các văn bản |
Hội đồng thẩm định |
10 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo kết quả trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, hình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Xem xét, phê duyệt Kết quả, chuyển về Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
5 ngày |
Bước 15 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
50 ngày làm việc |
XI. Lĩnh vực dịch vụ thương mại
1. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
2. Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
XII. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
1. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
9. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
10. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
11. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
12. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
13. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
14. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
15. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
16. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
17. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
18. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
19. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
20. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyên cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
21. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
22. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
23. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
24. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển chợ chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
25. Thủ tục Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
26. Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
30 phút |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
30 phút |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 giờ |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
1 giờ |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
30 phút |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
8 giờ làm việc: 1 ngày làm việc |
XIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm ngành Công Thương. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 4 |
Chấm bài kiểm tra. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
- Trường hợp cấp lại do mất hoặc hỏng;
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh;
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TNTKQ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |