Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - mỹ phẩm do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 4059/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2021
Ngày có hiệu lực 04/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4059/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM; BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM - MỸ PHẨM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 2176/2000/QĐ-BYT ngày 18/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 3666/SYT-TCCB ngày 23/9/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 569/TTr-SNV ngày 01/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm

- Mỹ phẩm, cụ thể như sau:

1. Tổng số vị trí việc làm: 09 vị trí. Trong đó:

a) Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;

b) Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí;

c) Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 02 vị trí;

d) Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 01 vị trí.

2. Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm theo Phụ lục I, II, III đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Y tế

1. Hướng dẫn, chỉ đạo Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm thực hiện việc sắp xếp số lượng người làm việc phù hợp, đảm bảo cơ cấu và định mức theo quy định; thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc được cơ quan có thẩm quyền giao.

2. Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức; tổ chức lại hoặc giải thể tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM - MỸ PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 4059/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Tổng số

09 vị trí

 

I

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

04 vị trí

 

1

Giám đốc

Dược sĩ (V.08.08.22) hoặc tương đương

Hạng III

2

Phó Giám đốc

Dược sĩ (V.08.08.22) hoặc tương đương

Hạng III

3

Trưởng phòng

Dược sĩ (V.08.08.22) hoặc tương đương

Hạng III

4

Phó Trưởng phòng

Dược sĩ (V.08.08.22) hoặc tương đương

Hạng III

II

Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành

02 vị trí

 

1

Dược sĩ

Dược sĩ (V.08.08.22)

Hạng III

2

Kỹ sư

Kỹ sư (V.05.02.07) hoặc tương đương

Hạng III

III

Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

02 vị trí

 

1

Hành chính tổng hợp kiêm thủ quỹ

Dược sĩ (V.08.08.22) hoặc tương đương

Hạng III

2

Kế toán

Kế toán viên (06.031)

Hạng III

IV

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

01 vị trí

 

1

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

PHỤ LỤC II

[...]