ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4055/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 02 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SẮP XẾP CHUYỂN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN SA PA THÀNH
THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC XÃ, PHƯỜNG CỦA
THỊ XÃ SA PA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
767/NQ-UBTVQH14 ngày 11/9/2019 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Sa Pa và các phường, xã thuộc
thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV;
Căn cứ Thông báo số 3711-TB/TU
ngày 12/11/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Lào Cai về Phương án dự kiến thành lập, đặt tên các tổ dân phố tại các
phường; các thôn tại các xã thuộc thị xã Sa Pa.
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số: 700/TTr-SNV ngày 28/11/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sắp
xếp chuyển thôn, tổ dân phố từ xã, thị trấn của huyện Sa Pa thành thôn, tổ dân
phố thuộc xã, phường của thị xã Sa Pa, cụ thể:
1. Chuyển toàn bộ diện tích, số hộ
của các tổ dân phố thuộc thị trấn Sa Pa và một phần diện tích, số hộ của các
thôn thuộc xã liền kề thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa để thành
lập thị xã Sa Pa, thành 27 tổ dân phố thuộc 6 phường của
thị xã Sa Pa:
1.1. Phường Cầu Mây có 03 tổ dân phố
(gồm tổ dân phố số 1, 2, 3);
1.2. Phường Hàm Rồng có 05 tổ dân phố
(gồm tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5);
1.3. Phường Ô Quý Hồ có 03 tổ dân phố
(gồm tổ dân phố số 1, 2, 3).
1.4. Phường Phan Si Păng có 05 tổ dân
phố (gồm tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5);
1.5. Phường Sa Pa có 07 tổ dân phố
(gồm tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7);
1.6. Phường Sa Pa có 04 tổ dân phố (gồm tổ dân phố số 1, 2, 3, 4);
(Có
biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển thôn thuộc đơn vị hành
chính cũ sang đơn vị hành chính mới, gồm 59 thôn thuộc 6
xã (giữ nguyên số thôn và tên gọi cũ):
2.1. Xã Hoàng Liên gồm 8 thôn (xã Lao
Chải sáp nhập với xã San Sả Hồ);
2.2. Xã Liên Minh gồm 08 thôn (xã Nậm
Sài sáp nhập với xã Nậm Cang);
2.3. Xã Mường Bo gồm 09 thôn (xã
Thanh Phú sáp nhập vào xã Suối Thầu);
2.4. Xã Mường Hoa gồm 08 thôn (xã Hầu
Thào sáp nhập với xã Sử Pán);
2.5. Xã Ngũ Chỉ
Sơn gồm 17 thôn (xã Bản Khoang sáp nhập với xã Tả Giàng Phìn);
2.6. Xã Thanh Bình gồm 09 thôn (xã
Thanh Kim sáp nhập với xã Bản Phùng);
3. Giữ nguyên 04
xã do không điều chỉnh, sáp nhập, gồm 27 thôn:
3.1. Xã Trung Chải gồm 07 thôn, giữ
nguyên số thôn và tên gọi;
3.2. Xã Tả Phìn
gồm 06 thôn, giữ nguyên số thôn và tên gọi;
3.3. Xã Tả Van
gồm 07 thôn, giữ nguyên số thôn và tên gọi;
3.4. Xã Bản Hồ gồm 07 thôn, giữ
nguyên số thôn và tên gọi.
(Có
biểu số 02 kèm theo)
Điều 2.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND thị xã Sa Pa; Giám đốc các sở, ban, ngành, đơn vị liên
quan; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thị xã Sa Pa căn
cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2020.
Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh (3b);
- Sở Nội vụ (03b);
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Huyện ủy, UBND huyện Sa Pa;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Biểu 01
BIỂU TỔNG HỢP QUY MÔ TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC PHƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên tổ dân phố
|
Tổng số hộ
trong tổ dân phố (hộ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Phường Cầu Mây
|
329
|
|
1
|
TDP số 1
|
104
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
2
|
TDP số 2
|
115
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
3
|
TDP số 3
|
110
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
II
|
Phường Hàm Rồng
|
807
|
|
1
|
TDP số 1
|
158
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
2
|
TDP số 2
|
190
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
3
|
TDP số 3
|
179
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
4
|
TDP số 4
|
157
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
5
|
TDP số 5
|
123
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
III
|
Phường Ô Quý Hồ
|
372
|
|
1
|
TDP số 1
|
120
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
2
|
TDP số 2
|
102
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
3
|
TDP số 3
|
150
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
IV
|
Phường
Phan Si Păng
|
845
|
|
1
|
TDP số 1
|
210
|
Đạt tiêu chuẩn
|
2
|
TDP số 2
|
225
|
Đạt tiêu chuẩn
|
3
|
TDP số 3
|
170
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
4
|
TDP số 4
|
140
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
5
|
TDP số 5
|
100
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
V
|
Phường
Sa Pa
|
1.438
|
|
1
|
TDP số 1
|
167
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
2
|
TDP số 2
|
246
|
Đạt tiêu chuẩn
|
3
|
TDP số 3
|
164
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
4
|
TDP số 4
|
259
|
Đạt tiêu chuẩn
|
5
|
TDP số 5
|
180
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
6
|
TDP số 6
|
207
|
Đạt tiêu chuẩn
|
7
|
TDP số 7
|
215
|
Đạt tiêu chuẩn
|
VI
|
Phường Sa Pả
|
690
|
|
1
|
TDP số 1
|
163
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
2
|
TDP số 2
|
253
|
Đạt tiêu chuẩn
|
3
|
TDP số 3
|
132
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
4
|
TDP số 4
|
142
|
Đạt trên 50% chuẩn
|
27
|
Tổng cộng 27 TDP
|
4.481
|
|
(Tổng số: Gồm 27 tổ dân phố thuộc
6 phường của thị xã Sa Pa)
Biểu 02
BIỂU TỔNG HỢP QUY
MÔ THÔN THUỘC CÁC XÃ, THỊ XÃ SA PA
(Kèm
theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên xã/thôn
|
Tổng số hộ
trong thôn
|
Ghi
chú
|
A
|
Các xã sau khi
sáp nhập, điều chỉnh (6 xã)
|
I
|
Hoàng Liên
|
1.065
|
|
1
|
Cát Cát
|
106
|
Điều
chỉnh 100 hộ và 32,43ha thành lập phường
|
2
|
Sín Chải
|
93
|
Điều
chỉnh 180 hộ và 777,57ha thành lập phường
|
3
|
Ý Lình Hồ 1
|
146
|
Điều
chỉnh 30 hộ và 263,8ha thành lập phường
|
4
|
Ý Lình Hồ 2
|
201
|
|
5
|
Lao Hàng Chải
|
175
|
|
6
|
Lồ Lao Chải
|
138
|
|
7
|
Lao Chải San I
|
130
|
|
8
|
Lao Chải San II
|
76
|
|
II
|
Liên Minh
|
765
|
|
1
|
Bản Sài
|
155
|
|
2
|
Nậm Nhíu
|
41
|
|
3
|
Nậm Sang
|
61
|
|
4
|
Nậm Kéng
|
69
|
|
5
|
Nậm Ngấn
|
103
|
|
6
|
Nậm Cang I
|
127
|
|
7
|
Nậm Cang II
|
67
|
|
8
|
Nậm Than
|
142
|
|
III
|
Mường Bo
|
859
|
|
1
|
Mường Bo I
|
152
|
|
2
|
Mường Bo II
|
126
|
|
3
|
Sín Chải A
|
106
|
|
4
|
Sín Chải B
|
59
|
|
5
|
Nậm Củm
|
47
|
|
6
|
Suối Thầu Dao
|
127
|
|
7
|
Bản Pho
|
73
|
|
8
|
Nậm Lang A
|
127
|
|
9
|
Suối Thầu Mông
|
42
|
|
IV
|
Mường Hoa
|
1.113
|
|
1
|
Thào Hồng Dến
|
180
|
|
2
|
Bản Pho
|
126
|
|
3
|
Hang Đá
|
105
|
|
4
|
Hầu Chư Ngài
|
142
|
|
5
|
Hòa Sử Pán I
|
178
|
|
6
|
Hòa Sử Pán II
|
128
|
|
7
|
Vạn Dền Sử I
|
136
|
|
8
|
Vạn Dền Sử II
|
118
|
|
V
|
Ngũ Chỉ Sơn
|
1.279
|
|
1
|
Sín Chải
|
142
|
|
2
|
Móng Xóa
|
147
|
|
3
|
Lao Chải
|
125
|
|
4
|
Suối Thầu 1
|
108
|
|
5
|
Suối Thầu 2
|
117
|
|
6
|
Cửa Cải
|
42
|
|
7
|
Bản Pho
|
48
|
|
8
|
Can Hồ A
|
62
|
|
9
|
Can Hồ B
|
75
|
|
10
|
Can Hồ Mông
|
60
|
|
11
|
Phìn Hồ
|
47
|
|
12
|
Lủ Khấu
|
59
|
|
13
|
Xín Chải
|
44
|
|
14
|
Suối Thầu
|
56
|
|
15
|
Gia Khấu
|
46
|
|
16
|
Kim Ngan
|
66
|
|
17
|
Xà Chải
|
35
|
|
VI
|
Thanh Bình
|
729
|
|
1
|
Lếch Dao
|
140
|
|
2
|
Bản Kim
|
133
|
|
3
|
Lếch Mông
|
87
|
|
4
|
Bản Sái
|
132
|
|
5
|
Phùng Mông
|
60
|
|
6
|
Phùng Dao
|
31
|
|
7
|
Nậm Si
|
60
|
|
8
|
Bản Toòng
|
53
|
|
9
|
Bản Pho
|
33
|
|
B
|
Các xã giữ nguyên số thôn và tên
gọi khi thành lập thị xã (4 xã)
|
I
|
Xã Trung Chải
|
854
|
|
1
|
Chu Lìn I
|
245
|
Tiếp
nhận khoảng 30 hộ, 1.110ha của xã
Sa Pả
|
2
|
Chu Lìn II
|
156
|
|
3
|
Vù Lùng Sung
|
129
|
|
4
|
Móng Sến I
|
130
|
|
5
|
Móng Sến II
|
116
|
|
6
|
Pờ Sì Ngài
|
40
|
|
7
|
Sín Chải
|
38
|
|
II
|
Tả Phìn
|
734
|
|
1
|
Sả Xéng
|
205
|
|
2
|
Tả Chải
|
116
|
|
3
|
Suối Thầu
|
133
|
|
4
|
Lủ Khấu
|
94
|
|
5
|
Can Ngài
|
77
|
|
6
|
Giàng Tra
|
109
|
|
III
|
Tả Van
|
844
|
|
1
|
Tả Van Dáy I
|
103
|
|
2
|
Tả Van Dáy II
|
151
|
|
3
|
Tả Van Mông
|
145
|
|
4
|
Tả Chải Mông
|
158
|
|
5
|
Tả Chải Dao
|
71
|
|
6
|
Séo Mý Tỷ
|
100
|
|
7
|
Dền Thàng
|
116
|
|
IV
|
Bản Hồ
|
594
|
|
1
|
Tả Trung Hồ
|
119
|
|
2
|
Hoàng Liên
|
132
|
|
3
|
La Ve
|
115
|
|
4
|
Bản Dền
|
77
|
|
5
|
Ma Qoái Hồ
|
42
|
|
6
|
Séo Trung Hồ
|
80
|
|
7
|
Nậm Toóng
|
29
|
|
86
|
Tổng cộng 86 thôn
|
8.836
|
|
(Tổng số: Gồm 86
thôn thuộc 10 xã của thị xã Sa Pa)