Quyết định 4043/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết khu dân cư Vĩnh Phú II do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 4043/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/09/2007
Ngày có hiệu lực 12/09/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thị Kim Vân
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4043/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 12 tháng 9 năm 2007

 

Căn cứ Lut T chc Hi đồng nhân dân và U ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Lut Xây dng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Ngh định s 08/2005/-CP ngày 24/01/2005 ca Chính ph v quy hoạch xây dng;

Căn cứ Thông tư s 15/2005/TT-BXD ngày 19/8/2005 ca Bộ Xây dng vvic hưng dẫn lp thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dng;

Xét đ ngh ca Giám đốc Sở Xây dựng ti T trình s 1615/TTr-SXD ngày 23/8/2007 v việc xin chp thun điu chỉnh mt s ni dung trong quy hoch chi tiết Khu dân Vĩnh Phú II,

Điều 1. Phê duyệt điều chnh mt s ni dung trong quy hoch chi tiết Khu dân cư Vĩnh Phú II quy định ti Quyết đnh s 5835/-CT ngày 30/12/2003 ca Chtịch U ban nhân dân tnh, ni dung điều chỉnh cụ thnhư sau:

1. Điu chnh tổng diện tích đt Bng cấu s dng đt:

- Thay đổi tổng diện tích đt t 474.700,0m2 thành 410.700,0m2.

- Điều chỉnh các ni dung trong Bng cấu s dng đt như sau:

Số thứ tự

Loi đt

Theo quy hoch chi tiết đưc duyệt ti Quyết đnh s5835/QĐ-CT

Theo quy hoch chi tiết điều chnh

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

I

1

2

Đất ở

- Bit th song lp, liên lập

- Liên kế có sân

224.165

44.370

154.086

25.709

47,22

9,35

32,46

5,42

194.991,6

145.087,5

49.904,1

47,48

35,33

12,15

II 3

Đất công trình công cng

Đất trưng mẫu giáo:

18.387

2.030

3,87

0,43

20.401,4

2.030,0

4,97

0,49

4

5

6

7

8

- Đất trưng cấp I II:

- Đất thương mại dch vụ:

- Đất công trình hành chính

- Đất công trình trm xlý nước thi:

- Đất công trình n giáo:

3.250

9.713

2.032

1.362

0,68

2,04

0,43

0,29

7.479,6

3.250,3

4.374,0

1.040,0

2.227,5

1,82

0,79

1,07

0,25

0,54

III 9

Đất cây xanh thdc th thao Khu Công viên cây xanh – Thdc th thao

13.025

2,75

13.017,9

3,17

IV

10

11

12

Đất khác

- Đất giao thông:

- Đất hành lang, cây xanh dc sông rạch:

- Đất bãi xe:

219.123

153.868

65.255

46,16

32,41

13,67

182.289,1

143.538,7

37.788,5

961,9

44,38

34,95

9,20

0,23

 

Tng cng

474.700

100,00

410.700,0

100,00

2. Điu chnh mt s ni dung trong quy hoch chi tiết:

- Bỏ các lô A-IV; A-V; B-IV.

- Chỉnh tranh li đình Phú Hội có din tích: 2.227,5m2.

- Giảm lô AII t 56 nền còn lại 36 nn (tổng din tích lô: 5.137,5m2).

- Hoán đi v t gia các khu chc năng trong khu quy hoch:

+ Sử dng đt công trình thương mại (lô s 2, diện ch: 7.479,6m2) thành trưng ph thông cp I – II (lô s 2, din tích 7.479,6m2).

+ Sử dụng đt khu trưng học cp I, II thuc khu công cộng (lô s 1; 5, din ch: 3.250,3m2) trở thành công trình thương mại (lô s 1, din tích 3.250,3m2) (Chđu tư cam kết s ng tầng dưi cùng ca các khu chung ti khu nh Phú II mrộng đ b trí thêm trung tâm thương mại).

+ Sử dng đt công trình thương mại (lô s 4, diện tích 2.341,5m2) làm đất công trình hành cnh (lô s 4, din tích 2.341,5m2).

- Điều chnh các lô đất nn bit th theo quy hoch trước đây thành các lô phliên kế như:

+ Điu chỉnh lô: Lô K(I) t 13 nền thành 19 nền (din ch 3.739,5m2); lô K(II) t10 nền thành 12 nn (din ch 3.107,4m2); lô L(III) từ 6 nền thành 8 nn (diện ch 2.432m2); lô bit thự M(II) t 18 nn thành 38 nn (din tích 4.498,5m2); lô M(III) t20 nn thành 40 nn (din tích 5.635,6m2); lô E(III) t18 nn thành 34 nền (din tích 5.045,6m2); lô L(III) t 18 nền thành 36 nền (diện tích 5.789m2); lô G(III) t16 nn thành 32 nền (diện tích 4.178,2m2).

+ Bỏ lô chung NI, NII, NIII thành lô nhà phNI (din tích 5.300,3m2); lô phNII (din tích 6.779,6m2); lô ph NIII (diện tích 6.807,8m2) (chung s được chđu tư xây dựng trong khu Vĩnh Phú II mở rng).

- Xây dng thêm các tuyến đưng:

+ Xây dng thêm tuyến đưng s 13, 14, 29 ni tuyến đưng s 8a đến tuyến đưng s 28. Mt đưng rộng 11m, vỉa hè mi bên rng 3,5m.

+ Xây dng thêm tuyến đưng s 11a nối tuyến đưng s 17 đến tuyến đưng s 18. Mặt đưng rng 8,0m, vỉa hè mi bên rộng 3,0m.

+ Giảm mặt cắt đưng s 12 t mặt đưng rộng 9,0m, vỉa hè 3,0m mi bên thành mặt đưng rộng 8,0m, vỉa hè mi bên rộng 3,0m.

- Thành phn h sơ kèm theo:

+ Bản đ v t và gii hn khu đt, t l1/1.000

+ Bản đ điều chỉnh quy hoch cơ cấu s dụng đt, t l1/1.000

+ Bản đ điều chỉnh quy hoch phân , t l1/1.000

[...]