Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
Số hiệu | 403/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Đặng Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/06/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Thực hiện Công văn số 969/VPCP-PL ngày 17/02/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019 - 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 281/TTr-STP ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019 - 2023 bao gồm các tài liệu sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực (Phụ lục 3).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ (Phụ lục 4).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019 - 2023 (bản điện tử).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành được giao chủ trì xây dựng văn bản thuộc Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ (Phụ lục 4) phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý theo thẩm quyền hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xử lý theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày
29 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH, THUẾ |
||||
1. |
Nghị quyết |
13/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003 |
Về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên |
22/12/2019 |
2. |
Nghị quyết |
11/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008 |
Quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
3. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 |
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2021 |
4. |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 |
Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2020 |
5. |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 06/08/2013 |
Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
6. |
Nghị quyết |
42/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 |
Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên |
22/12/2020 |
7. |
Nghị quyết |
60/2014/NQ-HĐND 12/12/2014 |
Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019 |
31/12/2019 |
8. |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022 |
01/01/2022 |
9. |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
10. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2020 |
11. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
12. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Nghị quyết bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
13. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” |
01/8/2022 |
14. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Ban hành quy định nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và học sinh năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2023 |
15. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
Về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
16. |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2023 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
17. |
Nghị quyết |
34/2006/NQ-HĐND ngày 15/02/2006 |
Thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là “Thổ cư” hoặc chữ “T” tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
18. |
Nghị quyết |
26/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về việc thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
19. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021 |
01/01/2021 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||
1. |
Nghị quyết |
12/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003 |
Về một số giải pháp để kiềm chế và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
2. |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008 |
Về đề án “Xã hội hóa đầu tư xây dựng và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020” |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
1. |
Nghị quyết |
08/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 |
Quy định hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh |
22/12/2020 |
2. |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Về thông qua quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh |
22/12/2020 |
3. |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 18/08/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/8/2019 |
4. |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh |
22/12/2020 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO |
||||
1. |
Nghị quyết |
08/2006/NQ-HĐND ngày 07/01/2006 |
Phê chuẩn phương án tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
2. |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Về quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
3. |
Nghị quyết |
29/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2020 |
4. |
Nghị quyết |
42/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 |
Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh |
22/12/2020 |
5. |
Nghị quyết |
44/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 |
Quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi quốc tế, khu vực quốc tế và cấp quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, Thể dục - thể thao, Văn học nghệ thuật, Thông tin truyền thông |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nội dung, mức chi đối với tập thể, cá nhân đoạt giải trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, Quốc gia thuộc lĩnh vực giáo dục – đào tạo, thể dục – thể thao, văn học – nghệ thuật, thông tin – truyền thông |
01/8/2023 |
6. |
Nghị quyết |
106/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Hỗ trợ kinh phí đối với một số chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
01/01/2020 |
7. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
8. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2024 |
9. |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020 |
Hết thời gian thực hiện văn bản; được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
10. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức, bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
11. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
12. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 |
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021-2026 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
19/12/2022 |
13. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 |
Ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIV, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
19/12/2022 |
14. |
Nghị quyết |
15/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2024 |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
1. |
Nghị quyết |
12/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 |
Thông qua Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
2. |
Nghị quyết |
02/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 |
Thông qua Đồ án quy hoạch chung tổ hợp Khu đô thị công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ Yên Bình tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh |
22/12/2020 |
3. |
Nghị quyết |
64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
30/5/2021 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
1. |
Nghị quyết |
05/2003/NQ-HĐND ngày 28/01/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 08/1999/NQ-HĐND ngày 27/01/1999 HĐND tỉnh về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
2. |
Nghị quyết |
03/2011/NQ-HĐND ngày 03/04/2011 |
Về quy hoạch bảo vệ rừng và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020 |
01/01/2024 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
1. |
Nghị quyết |
24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 |
Về việc hỗ trợ chế độ xã hội đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
2. |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 |
Về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
3. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 |
01/7/2022 |
4. |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
5. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021 - 2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/5/2022 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
1. |
Nghị quyết |
05/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015 có xét đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
2. |
Nghị quyết |
29/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 |
Thông qua quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại; Siêu thị và chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
3. |
Nghị quyết |
30/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: antimon, bauxits, thủy ngân, arsen, vàng, thiếc và vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoại 2009-2015, có xét đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
4. |
Nghị quyết |
10/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 |
Thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
22/12/2019 |
5. |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
6. |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 |
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
7. |
Nghị quyết |
70/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 |
Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
1. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Về việc thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 |
Hết thời gian điều chỉnh theo giai đoạn trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
2. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc gia đình hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và người thuộc hộ gia đình nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2022 |
3. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 |
Ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh |
22/6/2022 |
4. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không được thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
5. |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND 23/7/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma tuý công lập của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy và người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
31/5/2023 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO |
||||
1. |
Nghị quyết |
07/2008/NQ-HĐND ngày 05/5/2008 |
Về việc thông qua Quy hoạch Bưu chính, Viễn thông, ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
2. |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 |
Thông qua quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
||||
1. |
Nghị quyết |
38/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 |
Thông qua quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014-2020 định hướng đến năm 2030 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
22/8/2021 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
1. |
Nghị quyết |
08/2002/NQ-HĐND ngày 07/02/2002 |
Về việc khám chữa bệnh miễn phí cho người nghèo của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
2. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2020 |
|
LĨNH VỰC KHÁC |
||||
1. |
Nghị quyết |
16/2003/NQ-HĐND ngày 23/7/2003 |
về thông qua quy trình tổ chức Kỳ họp HĐND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
22/12/2019 |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH, THUẾ |
||||
1. |
Quyết định |
804/1999/QĐ-UB ngày 11/3/1999 |
Về việc ban hành cơ chế quản lý ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 1999 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
704/2000/QĐ-UB ngày 24/3/2000 |
Về việc Quy định mức thu tiền phòng bệnh dại và thu tiền bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với chủ nuôi chó |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
3406/2001/QĐ-UB ngày 05/9/2001 |
Về việc thực hiện thu phí qua cầu treo, cầu phao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương quản lý |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
3407/2001/QĐ-UB ngày 05/9/2001 |
Về việc Quy định phí chợ và phí sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
520/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Về việc ban hành cơ chế quản lý, điều hành ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 2002 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
6. |
Quyết định |
1775/2002/QĐ-UB ngày 22/6/2002 |
Về việc Ban hành một số định mức đối với ngành thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên để thực hiện từ năm 2002. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
7. |
Quyết định |
2258/2002/QĐ-UB ngày 31/7/2002 |
Về việc Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ các hộ nghèo ở các xã 135, xã nghèo và các xã có dự án định canh định cư – kinh tế mới |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
8. |
Quyết định |
2572/2002/QĐ-UB ngày 28/8/2002 |
Về việc Ban hành quy trình quyết toán vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
9. |
Quyết định |
831/2003/QĐ-UB ngày 22/4/2003 |
Về việc Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
10. |
Quyết định |
1862/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh do địa phương quản lý |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
11. |
Quyết định |
310/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006 |
Về việc Thành lập Trung tâm thẩm định giá và dịch vụ Tài chính tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
12. |
Quyết định |
904/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006 |
Về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết được thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
13. |
Quyết định |
1329/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Thái Nguyên về thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
14. |
Quyết định |
1427/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006 |
Về việc trích tồn quỹ tạm thời nhàn rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho UBND thành phố Thái Nguyên và UBND huyện Phổ Yên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
15. |
Quyết định |
2441/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định về cơ chế vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
16. |
Quyết định |
2886/2007/QĐ-UBND ngày 15/12/2007 |
Về Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
17. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 12/3/2008 |
Về việc thực hiện Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về việc hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
18. |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 |
Miễn thu một số loại phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
19. |
Quyết định |
29/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
20. |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
21. |
Quyết định |
40/2008/QĐ-UBND ngày 31/07/2008 |
Miễn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
22. |
Quyết định |
73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Quy định đơn giá thuê xe ô tô công tác, khung giá sử dụng các loại xe hiện có, số km tối thiểu được sử dụng xe công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
23. |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc Ban hành quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
24. |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 |
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND |
01/9/2022 |
25. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 |
Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/4/2021 |
26. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010 |
Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 bãi bỏ 10 văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành |
28/11/2019 |
27. |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Quy định về việc miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
28. |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Phân cấp nhiệm vụ chi Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/4/2021 |
29. |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 |
Quy định về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
30. |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 |
Ban hành Quy định phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 50/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực thuế |
15/01/2020 |
31. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 |
Ban hành Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
32. |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 |
Quy định về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô được tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
33. |
Quyết định |
43/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Về việc quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
34. |
Quyết định |
63/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Đã bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản thuộc lĩnh vực văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2023 |
35. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
Về việc ban hành danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
36. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 |
Ban hành Quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
37. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 bãi bỏ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/11/2022 |
38. |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Ban hành Quy định về Cơ chế thu thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng cơ bản của các doanh nghiệp tỉnh ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
15/01/2020 |
39. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh thái nguyên trong lĩnh vực phí, lệ phí, giá và bồi thường giải phóng mặt bằng |
01/11/2023 |
40. |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
Đính chính Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
41. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
28/11/2019 |
42. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh |
01/9/2022 |
43. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 |
Về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
05/5/2021 |
44. |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND ngày 4/12/2014 |
Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/10/2020 |
45. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 |
Ban hành quy định cước phí vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
46. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
Ban hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
47. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 |
Sửa đổi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/10/2020 |
48. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/5/2019 |
49. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
20/11/2022 |
50. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
Ban hành Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
01/5/2022 |
51. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 |
Ban hành Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành |
20/5/2021 |
52. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/9/2023 |
53. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 |
Ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang được cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
15/8/2019 |
54. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quyết định về việc phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/7/2021 |
55. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
56. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
57. |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
58. |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
59. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
60. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/01/2024 |
61. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/5/2021 |
62. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 20/06/2017 |
Ban hành Quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành |
20/5/2021 |
63. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
64. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên |
Đã bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 bãi bỏ Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên |
01/8/2023 |
65. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết được của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 |
20/5/2021 |
66. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
Bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang được cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
15/8/2019 |
67. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết được chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết được chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
01/10/2018 |
68. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ các quyết định trong lĩnh vực tài chính do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành |
20/5/2021 |
69. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 bãi bỏ Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
31/7/2021 |
70. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết được chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang được cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018 phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết được chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
01/10/2018 |
71. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 20/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng Hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và chế độ báo cáo vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
01/5/2022 |
72. |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Văn bản hết hiệu lực tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
73. |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn được quy định là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh ban hành danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên |
25/12/2023 |
74. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định việc thu nộp, quản lý và sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh thái nguyên |
15/9/2023 |
75. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
01/11/2023 |
76. |
Quyết định |
51/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
77. |
Quyết định |
52/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
78. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023 |
79. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
||||
1. |
Quyết định |
1927/1998/QĐ-UB ngày 24/7/1998 |
Về việc ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép khai thác và chế biến kháng sản tận thu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
2227/1998/QĐ-UB ngày 25/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án tận thu vàng sa khoáng và cải tạo lại cánh đồng Bản Ná xã Thần Sa huyện Võ Nhai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
1593/2002/QĐ-UB ngày 4/6/2002 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
647/2004/QĐ-UBND ngày 05/4/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
2847/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 |
Về việc phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm cơ chế “Một cửa liên thông” tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
6. |
Quyết định |
759/2006/QĐ-UBND ngày 17/04/2006 |
Về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác Mỏ đá sét Cúc Đường của Công ty than Nội địa |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
7. |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 25/08/2010 |
Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
8. |
Quyết định |
66/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của tỉnh Thái Nguyên |
10/11/2019 |
9. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1) |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 quy định cụ thể tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
05/9/2019 |
10. |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 8/9/2014 |
Ban hành quy định về hạn mức giao đất; Hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/4/2022 |
11. |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/8/2022 |
12. |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2020 |
13. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2020 |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP THANH TRA |
||||
1. |
Quyết định |
3792/1998/QĐ-UB ngày 22/12/1998 |
Về việc ban hành Quy định phối hợp thực hiện Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ về công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
4323/2000/QĐ-UB ngày 19/12/2000 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
67/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật (Quy chế hoạt động Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Thái Nguyên) |
15/01/2020 |
4. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 |
Về việc ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành trong lĩnh vực văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2023
|
5. |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 |
Về việc ban hành Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành |
01/11/2019 |
6. |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND Ngày 22/11/2010 |
Về việc đính chính văn bản quy phạm pháp luật (đính chính quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010) |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND |
01/11/2019 |
7. |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 |
Về việc ban hành Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND |
01/11/2019 |
8. |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên |
20/4/2021 |
9. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/01/2020 |
10. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
13/10/2022 |
11. |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/01/2020 |
12. |
Quyết định |
51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/7/2023 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
||||
1. |
Quyết định |
1569/2002/QĐ-UB ngày 03/6/2002 |
Về việc phê duyệt Phương án tổ chức, hoạt động của lực lượng tuần đường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
2532/2004/QĐ-UBND ngày 21/10/2004 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án quản lý và bảo trì hệ thống đường giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006 |
Về việc thực hiện lộ trình hạn chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện lộ trình hạn chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
29/12/2019 |
4. |
Quyết định |
1861/2007/QĐ-UBND ngày 13/09/2007 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 3 mới Hà Nội – Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/9/2019 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
1. |
Quyết định |
1037/1998/QĐ-UB ngày 15/5/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng 42/CP và Quy chế đầu thấu 43/CP ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UB ngày 10/4/1997 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
1871/1999/QĐ-UB ngày 08/7/1999 |
Về việc ban hành Quy định về cơ chế quản lý và chính sách đầu tư, hỗ trợ xây dựng cơ hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
2369/1999/QĐ-UB ngày 19/8/1999 |
Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu quốc gia, vốn chương trình mục tiêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
3145/1999/QĐ-UB ngày 12/10/1999 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ của nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
3259/1999/QĐ-UB ngày 20/10/1999 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách và cơ chế đầu tư hỗ trợ đồng bào vùng định canh định cư – kinh tế mới |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
6. |
Quyết định |
3571/1999/QĐ-UB ngày 12/11/1999 |
Về việc giao kế hoạch đầu tư bằng vốn vay của Bộ Tài chính |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
7. |
Quyết định |
678/2000/QĐ-UB ngày 22/3/2000 |
Về việc phê chuẩn quy trình thủ tục cấp điều chỉnh và bổ sung giấy phép đầu tư cho dự án vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
8. |
Quyết định |
677/2000/QĐ-UB ngày 22/3/2000 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
9. |
Quyết định |
1776/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 |
Về việc Phê duyệt quy trình thẩm định các dự án đầu tư và phê duyệt hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
10. |
Quyết định |
2936/2000/QĐ-UB ngày 13/10/2000 |
Về việc ban hành Quy chế khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
11. |
Quyết định |
2469/2001/QĐ-UB ngày 26/6/2001 |
Về việc ban hành Quy định về một số biện pháp khuyến khích và bảo đảm đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
12. |
Quyết định |
4456/2001/QĐ-UB ngày 16/11/2001 |
Về việc ban hành ưu đãi khuyến khích đầu tư trong nước của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
13. |
Quyết định |
4457/2001/QĐ-UB ngày 16/11/2001 |
Về việc phê chuẩn quy trình xin chủ trương về đầu tư, thuê đất và góp vốn liên doanh, cấp phép đầu tư và điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
14. |
Quyết định |
1303/2002/QĐ-UB ngày 03/5/2002 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban tư vấn thẩm định dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
15. |
Quyết định |
1456/2002/QĐ-UB ngày 21/5/2002 |
Về việc ban hành Quy định về thẩm định các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
16. |
Quyết định |
1858/2002/QĐ-UB ngày 01/7/2002 |
Về việc thực hiện công tác giám định đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
17. |
Quyết định |
3024/2002/QĐ-UB ngày 10/10/2002 |
Về việc ban hành Quy trình cấp, thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
18. |
Quyết định |
1083/2003/QĐ-UB ngày 21/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định về triển khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa bàn ngoài khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
19. |
Quyết định |
1132/2003/QĐ-UB ngày 29/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định giới thiệu nhân sự tham gia quản lý doanh nghiệp liên doanh của tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
20. |
Quyết định |
1889/2003/QĐ-UB ngày 16/8/2003 |
Về việc ban hành Quy định về thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
21. |
Quyết định |
3513/2003/QĐ-UB ngày 29/12/2003 |
Về việc ban hành Quy trình thẩm định và triển khai thực hiện các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
22. |
Quyết định |
419/2004/QĐ-UBND ngày 04/3/2004 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo Sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
23. |
Quyết định |
2372/2006/QĐ-UBND ngày 26/10/2006 |
Giao kế hoạch đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn JBIC – Nhật Bản |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
24. |
Quyết định |
528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ở các xã, thôn, bản được hưởng chương trình 135, các xã nghèo (ngoài chương trình 135), các xã thực hiện dự án Quy hoạch bố trí dân cư, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dự án khuyến nông, lâm, ngư |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
25. |
Quyết định |
1936/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 |
Về việc ban hành quy định trình tự thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
26. |
Quyết định |
2674/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ban hành theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND, ngày 28/3/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
27. |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
28. |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND ngày 10/01/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
29. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 |
Ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
10/8/2021 |
30. |
Quyết định |
45/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
31. |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 |
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/ 01/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 về việc ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
30/01/2021 |
32. |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
10/8/2021 |
33. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
17/3/2016 |
34. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014 |
Về việc ban hành bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ/UBND ngày 18/12/2013 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh |
17/3/2016 |
35. |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
Ban hành quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
07/6/2019 |
36. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh quy định định mức hỗ trợ các hạng mục, công trình theo cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/8/2020 |
37. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
31/05/2022 |
38. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 |
Về việc ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư về việc ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
30/9/2022 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO |
||||
1. |
Quyết định |
1646/1998/QĐ-UB ngày 10/7/1998 |
Về việc Chuyển giao quản lý và thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của các chương trình quốc gia cũ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
1673/1998/QĐ-UB ngày 13/7/1998 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
4070/1999/QĐ-UB ngày 17/12/1999 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời của UBND tỉnh về việc khen thưởng trong công tác phòng chống ma túy |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
1630/2003/QĐ-UB ngày 17/7/2003 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ làm việc, chế độ thường trực của UBND xã, phường, thị trấn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
2716/2003/QĐ-UB ngày 04/11/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án xã hội hóa giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học Mầm non và Phổ thông tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
6. |
Quyết định |
2553/2003/QĐ-UB ngày 30/9/2003 |
Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo, ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
7. |
Quyết định |
1329/2004/QĐ-UBND ngày 14/6/2004 |
Về việc ban hành Quy định về các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
8. |
Quyết định |
297/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
9. |
Quyết định |
311/2006/QĐ-UBND ngày 23/02/2006 |
Về việc tổ chức lại bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
10. |
Quyết định |
423/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo Cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
11. |
Quyết định |
1394/2006/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 |
Về việc ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
12. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 |
Quy định trình tự, thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
13. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 |
Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
14. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Quy định về việc chuyển loại công chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
15. |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 |
Về việc Ban hành quy định xét tuyển vào viên chức đối với người lao động đang hợp đồng làm việc trong ngành giáo dục – đào tạo và ngành y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
16. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/02/2021 |
17. |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/11/2019 |
18. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 |
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định số 1592/QĐ-TTg ngày 12/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/04/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh |
25/4/2020 |
19. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 31/1/2012 |
Ban hành quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/5/2021 |
20. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/10/2021 |
21. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh |
15/10/2021 |
22. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022 - 2026 |
01/5/2022 |
23. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2025 |
15/01/2019 |
24. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
Ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
15/7/2022 |
25. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc trong các hội được giao biên chế tỉnh Thái Nguyên |
20/10/2022 |
26. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 |
Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trận tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019-2025 |
01/12/2019 |
27. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014 |
Về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
05/5/2021 |
28. |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi” |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 6/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào “Nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2023 - 2028 |
01/8/2023 |
29. |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 |
Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019-2025 |
01/12/2019 |
30. |
Quyết định |
54/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên” |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 15/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi đua, khen thưởng Phong trào “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2023 - 2030 |
01/5/2023 |
31. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/02/2021 |
32. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Ban hành quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh |
15/7/2022 |
33. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 20/1/2016 |
Ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/4/2019 |
34. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 21/8/2021 |
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Thái Nguyên |
20/9/2023 |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
1. |
Quyết định |
114/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 |
Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Thái Nguyên đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
150/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 |
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
2721/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 |
Về việc phê duyệt giá vật liệu đến hiện trường xây lắp để lập đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý xây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 |
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
6. |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 |
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
7. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 13/07/2010 |
Quy định hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
10/3/2019 |
8. |
Quyết định |
3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết được thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết được thi công trong đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên |
25/3/2020 |
9. |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
05/01/2021 |
10. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái nguyên |
01/5/2019 |
11. |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch Quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án Quy hoạch xây dựng Vùng du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
20/6/2020 |
12. |
Quyết định |
48/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
01/5/2019 |
13. |
Quyết định |
49/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
01/5/2019 |
14. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Về việc ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QD-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/9/2019 |
15. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 |
Về việc ban hành Quy định về Tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QD-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
20/11/2020 |
16. |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
01/5/2019 |
17. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
01/5/2019 |
18. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
Về việc ban hành Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/10/2020 |
19. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
01/5/2019 |
20. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 7/3/2014 |
Về việc ban hành Quy định về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh |
01/5/2019 |
21. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QD-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/02/2021 |
22. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quy chế phối hợp và chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh Thái Nguyên |
01/8/2021 |
23. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/6/2019 |
24. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10/9/2021 |
25. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng Khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh |
10/01/2021 |
26. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
20/12/2022 |
27. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
Ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
01/5/2019 |
28. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
10/01/2021 |
29. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
Về việc ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
15/11/2020 |
30. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
05/02/2022 |
31. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
25/3/2023 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
1. |
Quyết định |
39/1999/QĐ-UBND ngày 07/01/1999 |
V/v Ban hành quy định quản lý chó nuôi |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/03/2019 |
2. |
Quyết định |
1767/1999/QĐ-UBND ngày 26/6/1999 |
V/v Bảo vệ các công trình giao thông, thủy lợi ở tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/03/2019 |
3. |
Quyết định |
2116/1999/QĐ-UBND ngày 22/7/1999 |
V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/03/2019 |
4. |
Quyết định |
3259/1999/QĐ-UBND ngày 20/10/1999 |
V/v Ban hành Quy định về chính sách và cơ chế đầu tư hỗ trợ đồng bào vùng định canh định cư – kinh tế mới |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/03/2019 |
5. |
Quyết định |
3394/2001/QĐ-UBND ngày 04/9/2001 |
V/v Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình 135 tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/03/2019 |
6. |
Quyết định |
2020/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003 |
Về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/03/2019 |
7. |
Quyết định |
464/2007/QĐ-UBND ngày 19/03/2007 |
Về việc Ban hành Quy định việc cấp phép và giám sát khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
01/02/2020 |
8. |
Quyết định |
528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ở các xã, thôn, bản được hưởng chương trình 135, các xã nghèo (ngoài chương trình 135), các xã thực hiện dự án Quy hoạch bố trí dân cư, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dự án khuyến nông, lâm, ngư |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
9. |
Quyết định |
2674/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ban hành theo Quyết định số 528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
10. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/1/2011 |
Ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do các địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
30/01/2021 |
11. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 |
Ban hành một số loài cây tái sinh mục đích - Tiêu chí về mật độ, trữ lượng để cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
30/01/2021 |
12. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 |
Ban hành quy định quản lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
01/02/2020 |
13. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 |
Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
01/02/2020 |
14. |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý phòng ngừa xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 |
10/5/2023 |
|
LĨNH VỰC AN NINH – QUỐC PHÒNG |
||||
1. |
Quyết định |
3108/1998/QĐ-UB ngày 05/11/1998 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về nhiệm vụ quan hệ công tác của cán bộ quân đội tăng cường xây dựng cơ sở |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
656/2002/QĐ-UB ngày 19/3/2002 |
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/2000/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác quốc phòng trong tình hình mới |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
1800/2003/QĐ-UB ngày 11/8/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch xây dựng và huy động lực lượng dự được động viên cho các huyện, thành phố, thị xã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
561/2006/QĐ-UBND ngày 29/03/2006 |
Về việc kiện toàn Hội đồng Giáo dục quốc phòng tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
888/2006/QĐ-UBND ngày 09/05/2006 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch về quy mô, loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự được động viên, kế hoạch xây dựng, huy động, tiếp nhận lực lượng dự được động viên và quy định thực hiện động viên trong từng trạng thái sẵn sàng chiến đấu cho các huyện, thành phố, thị xã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
6. |
Quyết định |
1422/2006/QĐ-UBND ngày 12/07/2006 |
Về việc ban hành Quy định về một số chế độ thực hiện đối với lực lượng dân quân tự vệ ở địa phương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
7. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc ban hành Quy định thi đua khen thưởng “Phong trào toàn dân vì an ninh Tổ Quốc tỉnh Thái Nguyên” |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
30/9/2013 |
8. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 04/04/2020 |
15/4/2020 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
1. |
Quyết định |
1995/1998/QĐ-UB ngày 01/8/1998 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
4035/2000/QĐ-UB ngày 28/11/2000 |
Về việc ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
2858/2002/QĐ-UB ngày 25/9/2002 |
Về việc phê duyệt Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thiết được và cấp giấy phép nhập khẩu thiết được, máy móc, phương tiện để tạo tài sản cố định, nguyên vật liệu để sản xuất, kinh doanh đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
3406/2002/QĐ-UB ngày 12/11/2002 |
Về việc phê duyệt Quy chế quản lý các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
3620/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
6. |
Quyết định |
2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
Về việc ban hành quy định “Tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 |
05/01/2020 |
7. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 |
Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
01/01/2021 |
8. |
Quyết định |
44/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 |
QĐ Điều chỉnh tăng mức hỗ trợ làng nghề, khen thưởng nghệ nhân, thợ giỏi tại Quyết định số 2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 |
05/01/2020 |
9. |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
10/01/2022 |
10. |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
Về ban hành Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 |
01/10/2020 |
11. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
15/01/2021 |
12. |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND ngày 3/12/2014 |
Về việc ban hành Quy chế Xây dựng, tổ chức thực hiện, sử dụng và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
15/01/2021 |
13. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 |
15/6/2022 |
14. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 |
15/6/2022 |
15. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
Ban hành Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
20/3/2021 |
16. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2026 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 |
15/6/2020 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
1. |
Quyết định |
2121/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998 |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở LĐTB&XH va Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã ký các quyết định và giấy tờ về công tác thương binh xã hội |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
2224/1998/QĐ-UB ngày 24/8/1998 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về trách nhiệm và mối quan hệ giữa các cấp, các ngành trong việc thực hiện Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
1196/2001/QĐ-UB ngày 23/3/2001 |
Về việc ban hành Quy chế về tuyển sinh đào tạo nghề và quản lý, sử dụng nguồn vốn kinh phí đào tạo nghề của tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 |
Về việc Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
01/01/2024 |
5. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 7/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
01/01/2024 |
6. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND 27/8/2021 |
Về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 |
01/10/2023 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO |
||||
1. |
Quyết định |
2961/2002/QĐ-UBND ngày 04/10/2002 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý dịch vụ Internet công cộng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
121/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 |
Ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 23/06/2008 |
Về việc bổ sung đối tượng được cấp phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
24/5/2020 |
6. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 |
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
25/3/2021 |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
||||
1. |
Quyết định |
749/2007/QĐ-UBND ngày 23/04/2007 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/03/2021 |
31/03/2021 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ GIÁO DỤC |
||||
1. |
Quyết định |
1935/1998/QĐ-UB ngày 25/7/1998 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
2118/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998 |
Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà nước và đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở LĐTB&XH |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
2234/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng quỹ xây dựng trường, lớp thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
4. |
Quyết định |
2235/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
5. |
Quyết định |
2236/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc Quy định các khoản thu trong nhà trường thuộc ngành giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
6. |
Quyết định |
3274/1998/QĐ-UB ngày 20/11/1998 |
Về việc Bổ sung đối tượng được miễn học phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
7. |
Quyết định |
2716/2003/QĐ-UB ngày 24/10/2003 |
Về việc phê duyệt xã hội hóa giáo dục từ năm 2003 đến năm 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học mầm non và phổ thông tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
8. |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 |
05/8/2019 |
9. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 |
05/8/2019 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
1. |
Quyết định |
2232/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc chuyển giao các Trung tâm y tế thuộc các huyện, thành phố, thị xã về Sở Y tế quản lý |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
2. |
Quyết định |
589/2002/QĐ-UB ngày 08/3/2002 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời việc khám, chữa bệnh miễn phí cho người nghèo tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
3. |
Quyết định |
55/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ hợp đồng theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ đối với người làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
20/01/2021 |
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
1. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND 16/5/2019 |
01/6/2019 |
2. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
Ban hành Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh |
01/01/2020 |
3. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 |
14/01/2021 |
4. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 |
Ban hành Quy định mức xây dựng, phân bổ dự toán, quyết toán và hỗ trợ kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 |
04/6/2023 |
5. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND 16/5/2019 |
01/6/2019 |
6. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh |
26/3/2021 |
7. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh |
26/3/2021 |
8. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
15/01/2020 |
1. |
Chỉ thị |
34/1998/CT-UB ngày 04/12/1998 |
Về đợt cao điểm tấn công phòng chống ma tuý |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
2. |
Chỉ thị |
08/2003/CT-UB ngày 3/4/2002 |
Về công tác phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2003 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2004 |
3. |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UB ngày 17/7/2003 |
Về nhiệm vụ xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2005 |
4. |
Chỉ thị |
16/2003/CT-UB ngày 21/10/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác PCCC |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
10/3/2019 |
5. |
Chỉ thị |
19/2004/CT-UB ngày 29/10/2004 |
Về kiểm kê đất đai và hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng các loại đất trong năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2006 |
|
Tổng số: 356 văn bản (67 Nghị quyết; 284 Quyết định; 05 Chỉ thị) |