ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
403/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày 14 tháng
02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan thiết lập
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một
cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441
|
Quyết định số
224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Đăng ký thay đổi
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442
|
3
|
Xoá đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443
|
4
|
Đăng ký thông báo
xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444
|
5
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp
đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (1.011441)
- Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nếu thời điểm nhận
hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
1.1. Trường
hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
(nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và
MT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội
dung đăng ký thế chấp vào GCN (nếu có).
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
1.2. Trường
hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội
dung đăng ký thế chấp vào GCN (nếu có).
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm
HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
2. Thủ tục Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (1.011442)
- Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nếu thời điểm nhận
hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
2.1. Trường
hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử
lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo Văn bản
thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp cơ
quan đăng ký phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc
Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký (nếu có).
- Dự thảo nội
dung đăng ký thế chấp, nội dung đính chính vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
2.2. Trường
hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo Văn bản
thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp cơ
quan đăng ký phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc
Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký (nếu có).
- Dự thảo nội
dung đăng ký thế chấp, nội dung đính chính vào GCN.
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm
HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
3. Thủ tục Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (1.011443)
- Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nếu thời điểm nhận
hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
3.1. Trường
hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
(nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và
MT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin xóa đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo nội
dung xóa đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
3.2. Trường
hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin xóa đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo nội
dung xóa đăng ký thế chấp vào GCN.
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm
HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
4. Thủ tục Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi,
xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (1.011444)
- Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nếu thời điểm nhận
hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc
tiếp theo.
Trường hợp cơ
quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng
ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
4.1. Trường
hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử
lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
4.2. Trường
hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm
HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
5. Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp
đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
(1.011445)
- Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nếu thời điểm nhận
hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
5.1.Trường
hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
(nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và
MT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin chuyển tiếp đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai;
- Dự thảo nội
dung chuyển tiếp vào GCN.
|
5.5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
5.2. Trường
hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật
thông tin chuyển tiếp đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai;
- Dự thảo nội
dung chuyển tiếp vào GCN.
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm
HCC cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|