Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 403/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2022
Ngày có hiệu lực 30/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Hùng Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 403/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 30 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ Thông báo số 322-TB/TU ngày 05/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 26/01/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Yên Mỹ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tăng (+); giảm (-) so với năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.440,06

58,89

1.650,05

17,86

-3.790,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.470,29

26,74

503,88

5,45

-1.966,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.470,29

26,74

503,88

5,45

-1.966,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

605,89

6,56

201,22

2,18

-404,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.964,21

21,26

513,72

5,56

-1.450,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

291,70

3,16

132,91

1,44

-158,79

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

107,97

1,17

298,32

3,23

190,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.785,36

40,98

7.580,42

82,06

3.795,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

0,01

10,17

0,11

9,17

2.2

Đất an ninh

CAN

6,81

0,07

19,03

0,21

12,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

404,04

4,37

1.361,95

14,74

957,91

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

212,78

2,30

212,78

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,93

0,53

460,97

4,99

412,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

523,25

5,66

956,42

10,35

433,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,21

0,21

18,83

0,20

-0,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.571,27

17,01

2.436,48

26,38

865,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

975,25

10,56

1.752,81

18,97

777,55

-

Đất thủy lợi

DTL

343,05

3,71

268,35

2,90

-74,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

27,53

0,30

34,39

0,37

6,86

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,47

0,05

17,68

0,19

13,21

-

Đất xây dựng cơ sở  giáo dục-đào tạo

DGD

80,34

0,87

105,23

1,14

24,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,82

0,14

33,90

0,37

21,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,03

0,04

22,53

0,24

18,50

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,60

0,01

0,62

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

2,05

0,02

14,89

0,16

12,84

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,96

0,05

15,15

0,16

10,19

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,11

0,23

21,86

0,24

0,75

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

91,51

0,99

129,82

1,41

38,31

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở  dịch vụ xã hội

DXH

 

 

1,90

0,02

1,90

-

Đất ch

DCH

3,55

0,04

17,35

0,19

13,80

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,00

43,14

0,47

42,79

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

848,57

9,19

1.629,66

17,64

781,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

98,00

1,06

173,07

1,87

75,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,53

0,12

13,53

0,15

2,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

0,00

0,23

0,00

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,45

0,11

10,52

0,11

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

214,45

2,32

208,18

2,25

-6,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,70

0,29

24,90

0,27

-1,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,57

0,01

0,57

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,19

0,13

7,15

0,08

-5,05

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Yên Mỹ

Xã Đồng Than

Xã Giai Phạm

Xã Hoàn Long

Xã Liêu Xá

Xã Lý Thường Kiệt

Xã Minh Châu

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Ngọc Long

Xã Tân Lập

Xã Tân Việt

Xã Thanh Long

Xã Trung Hòa

Xã Trung Hưng

Xã Việt Cường

Xã Yên Hòa

Xã Yên Phú

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+ (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.793,90

110,93

338,22

138,72

259,61

185,04

481,24

202,09

130,19

236,15

267,40

168,48

295,34

380,81

125,55

102,83

102,26

269,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.874,72

69,13

159,20

63,91

 

145,01

351,69

42,44

82,60

153,06

161,14

129,08

90,60

300,89

101,87

4,16

19,93

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.874,72

69,13

159,20

63,91

 

145,01

351,69

42,44

82,60

153,06

161,14

129,08

90,60

300,89

101,87

4,16

19,93

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

345,23

15,87

0,93

1,54

26,41

4,06

4,34

2,90

0,64

5,85

4,60

0,20

1,19

1,22

13,17

52,28

26,52

183,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.373,11

22,72

140,85

65,14

222,99

31,04

99,62

127,39

40,51

69,11

85,05

37,90

185,21

62,20

6,82

42,79

53,73

80,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

156,17

3,21

24,56

8,13

4,43

4,93

8,69

29,36

6,43

8,13

16,61

1,30

9,04

16,50

3,69

3,60

2,08

5,48

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

44,66

 

12,68

 

5,78

 

16,90

 

 

 

 

 

9,30

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,10

 

2,34

 

 

 

 

4,00

 

 

 

1,76

 

20,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

25,76

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

1,76

 

20,00

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,34

 

2,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

59,17

13,52

3,33

1,82

1,39

2,00

 

3,31

19,46

0,98

5,35

0,85

0,56

3,05

1,73

0,63

0,23

0,95

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Yên Mỹ

Xã Đồng Than

Xã Giai Phạm

Xã Hoàn Long

Xã Liêu Xá

Xã Lý Thường Kiệt

Xã Minh Châu

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Ngọc Long

Xã Tân Lập

Xã Tân Việt

Xã Thanh Long

Xã Trung Hòa

Xã Trung Hưng

Xã Việt Cường

Xã Yên Hòa

Xã Yên Phú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,05

0,12

1,47

0,59

0,46

1,01

0,03

0,04

0,49

0,36

0,07

0,13

 

0,14

0,08

0,03

0,02

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,38

0,02

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,11

 

0,10

0,45

0,46

0,05

0,03

0,04

0,48

0,36

 

 

 

0,02

0,08

0,03

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,11

 

0,10

 

0,46

 

0,03

0,04

 

0,36

 

 

 

 

0,08

0,03

0,02

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

 

0,01

0,14

 

0,96

 

 

0,02

 

0,02

 

 

0,12

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ có trách nhiệm:

- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 32 đến 37 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;

- Rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện quy hoạch sử dụng đất;

- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt;

[...]