Quyết định 4028/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4028/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4028/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 40 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Hội, quỹ; Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày
13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ |
|
|
Lĩnh vực Hội, quỹ |
1 |
Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ |
2 |
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
3 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
4 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
5 |
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
6 |
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
7 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện |
8 |
Thủ tục Đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
10 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
13 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
14 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
15 |
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
16 |
Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) tự giải thể |
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
10 |
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên |
11 |
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên |
II. |
TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện |
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
III. |
TTHC thực hiện tại UBND cấp xã |
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ
* Lĩnh vực Hội, quỹ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
2 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ; ký nháy văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa. |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
2. Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện;
3. Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4028/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 40 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Hội, quỹ; Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày
13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ |
|
|
Lĩnh vực Hội, quỹ |
1 |
Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ |
2 |
Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
3 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
4 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
5 |
Thủ tục Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
6 |
Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
7 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện |
8 |
Thủ tục Đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
10 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
13 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
14 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
15 |
Thủ tục Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập). |
16 |
Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) tự giải thể |
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
10 |
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên |
11 |
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên |
II. |
TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện |
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
III. |
TTHC thực hiện tại UBND cấp xã |
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC thực hiện tại Sở Nội vụ
* Lĩnh vực Hội, quỹ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
2 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ; ký nháy văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa. |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
2. Thủ tục Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện;
3. Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện;
4. Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
5. Thủ tục Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
10 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
2 ngày |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
6. Thủ tục Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc (1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Đối với trường hợp không phải xin ý kiến các cơ quan liên quan: 15 ngày. - Đối với trường hợp xin ý kiến các cơ quan liên quan: 25 ngày. |
8. Thủ tục Đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc (1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
5 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
21 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Cơ quan có liên quan |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Trưởng phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả Quyết định cho phép thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cho tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có) trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Các cơ quan liên quan được xin ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình |
Cơ quan có liên quan |
5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển lãnh đạo sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Lãnh đạo Sở Nội vụ - Chuyên viên phòng Tổ chức Biên chế và TCPCP, Sở Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
* Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng:
1. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh;
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh;
3. Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”;
4. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”;
5. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề;
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề;
7. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất;
8. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình;
9. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý hồ sơ. |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo ban TĐKT |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban TĐKT. |
Cơ quan có liên quan |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, xây dựng dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Bước 11 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
10 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh |
35 ngày làm việc |
10. Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên;
11. Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý hồ sơ. |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Ban TĐKT |
1 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan |
Chuyên viên Ban TĐKT |
19 ngày |
Bước 5 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban TĐKT. |
Cơ quan có liên quan |
3 ngày |
Bước 6 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan, xây dựng dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 8 |
- Chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban |
2 ngày |
Bước 9 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở - Chuyên viên |
2 ngày |
Bước 10 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
Bước 11 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
10 ngày |
Tổng thời gian giải quyết Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh |
46 ngày |
II. TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện
* Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
2. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”;
3. Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”;
4. Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”;
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất;
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
0,5 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần), xin ý kiến của hội đồng thi đua khen thưởng |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
15 |
Bước 4 |
Sau khi nhận được ý kiến của cơ quan có liên quan và ý kiến của hội đồng TĐKT, chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do, hoặc - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
0,5 |
Bước 6 |
Bộ phận tổng hợp, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nhận Tờ trình đề nghị của Phòng Nội vụ, trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa. |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình;
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Sau khi thẩm định xong, chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối nêu rõ lý do, hoặc - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tổng hợp, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nhận Tờ trình đề nghị của Phòng Nội vụ, trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa. |
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
III. TTHC thực hiện tại UBND cấp xã
* Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất;
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Công chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực thi đua, khen thưởng xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã hoặc xin ý kiến biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã bằng văn bản |
Công chức phụ trách lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
14 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã, dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ra quyết định tặng Giấy khen về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị, trình UBND cấp xã |
Công chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị khen thưởng, ra quyết định tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC tại bộ phận Một cửa |
Công chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT) |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc(1) |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Công chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực thi đua, khen thưởng xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã hoặc xin ý kiến biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã bằng văn bản |
Công chức phụ trách lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả biểu quyết của thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã, dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ra quyết định tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Công chức chuyên môn phụ trách lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị khen thưởng, ra quyết định tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC tại bộ phận Một cửa |
Công chức Văn phòng - Thống kê (phụ trách lĩnh vực TĐKT) |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
10 ngày làm việc |