Quyết định 4023/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 4023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Khắc Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4023/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 787/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 978/QĐ-BVHTTDL ngày 10/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Hương ước, quy ước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 997/QĐ-BVHTTDL ngày 12/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong lĩnh vực thư viện; Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, thủ tục hành chính nội bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 91/TTr-SVHTT ngày 30/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Văn hóa và Thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC VĂN HOÁ VÀ
THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Quyết định số 4023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Đơn vị trực tiếp thực hiện |
A |
TTHC nội bộ cơ quan, người có thẩm quyền ở Trung ương đã ban hành quy định; cơ quan, người có thẩm quyền ở địa phương thực hiện hoặc quy định bổ sung theo thẩm quyền để thực hiện |
|||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1. |
Kiểm kê di tích có giá trị lịch sử - văn hoá |
Di sản văn hoá |
Chủ tịch UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2. |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hoá |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
3. |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hoá |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
4. |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp thành phố, di tích quốc gia |
Di sản văn hoá |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
5. |
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp thành phố, di tích quốc gia |
Di sản văn hoá |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
6. |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố |
Di sản văn hoá |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
7. |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố |
Di sản văn hoá |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
8. |
Phê duyệt bổ sung tên đặt vào Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng |
Di sản văn hoá |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
9. |
Đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố |
Di sản văn hoá |
HĐND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
10. |
Xét công nhận quận đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa cơ sở |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
11. |
Xét công nhận lại quận đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa cơ sở |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
12. |
Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” |
Văn hóa cơ sở |
Chủ tịch UBND thành phố |
UBND cấp huyện |
13. |
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp thành phố |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
14. |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp thành phố |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15. |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp thành phố, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
16. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp thành phố thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
17. |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp thành phố, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
18. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
19. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
20. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
21. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
22. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
23. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
24. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
25. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
26. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
Viên chức |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
27. |
Xét công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” |
Văn hóa cơ sở |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
28. |
Xét công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” |
Văn hóa cơ sở |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
29. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
30. |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
31. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
32. |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
33. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
Chủ tịch UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
B |
TTHC NỘI BỘ DO UBND THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH |
|||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
34. |
Xếp hạng di tích cấp thành phố |
Di sản văn hoá |
UBND thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |