Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (Lần 2)

Số hiệu 4009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/11/2016
Ngày có hiệu lực 29/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Đức Long
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4009/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 29 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 KHU CÔNG NGHIỆP HẢI YÊN TẠI PHƯỜNG HẢI YÊN, THÀNH PHỐ MÓNG CÁI, TỈNH QUẢNG NINH (LẦN 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ “V/v lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị”; Nghị định 44/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; các Thông tư hướng dẫn thực hiện và Quy chuẩn, Quy phạm và Tiêu chuẩn xây dựng hiện hành; Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 18/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/6/2012;

Căn cứ Văn bản số 3566/UBND-QH2 ngày 22/06/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera đề nghị điều chỉnh quy hoạch Khu công nghiệp Hải Yên, lập quy hoạch khu nhà ở công nhân và chuyên gia Khu công nghiệp Hải Yên, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 480/TTr-SXD ngày 11/11/2016 kèm hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh được Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái và Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh thỏa thuận; Sở Xây dựng thẩm định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh với các nội dung chính như sau:

1. Phạm vi ranh giới, diện tích:

1.1. Phạm vi ranh giới: Thuộc phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; cụ thể:

- Phía Đông giáp Khe Rè và khu dân cư.

- Phía Tây giáp thôn 2, phường Hải Yên;

- Phía Nam giáp đường liên xã.

- Phía Bắc giáp dân cư đường Quốc lộ 18 và Dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên - Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Long.

1.2. Diện tích (không thay đổi về diện tích quy hoạch theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh): Tổng diện tích quy hoạch 182,42 ha được giới hạn bởi các điểm A, B, C, D, E, G, H, I, K1, K3, K4, K5, K6, K7, K8, K9, K10, Q1, 1, 2, 3, 4, R1, R2, 2*, R3, S, T, A; Trong đó, các điểm A, B, C, D, E, G,H, I, K1, T, S giữ nguyên theo Quy hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/6/2012.

2. Tính chất: Khu công nghiệp đa ngành, không gây ô nhiễm gồm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng; dệt may; lắp máy; cơ khí chính xác; chế biến nông, lâm sản; vật liệu xây dựng và sản xuất hàng tiêu dùng; chế biến thực phẩm.

3. Nội dung chính:

3.1. Cơ cấu sử dụng đất và phân khu chức năng:

- Cơ cấu phân khu chức năng, gồm:

(1) Đất xây dựng trung tâm hành chính, điều hành Khu công nghiệp - ký hiệu TT: Diện tích 6,08 ha chiếm 3,33% tổng diện tích đất Khu công nghiệp;

(2) Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp - ký hiệu CN: Khu đất xây dựng các nhà máy công nghiệp, kho tàng diện tích 130,92 ha chiếm 71,77%;

(3) Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật - ký hiệu HTKT: khoảng 3,24 ha chiếm 1,78%;

(4) Đất giao thông: Đất giao thông 23,71 ha chiếm 13%;

(5) Đất cây xanh và mương nước: Đất cây xanh có diện tích 18,47 ha chiếm 10,12 %.

- Bảng cơ cấu sử dụng đất (so phương án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết (lần 1) được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ti Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/6/2012:

[...]