Quyết định 40/2020/QĐ-UBND về Danh mục vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh và chi phí mua, vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt hợp vệ sinh đến trung tâm các xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 40/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lò Minh Hùng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2020/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 01 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 410/TTr-SNN ngày 24 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh và chi phí mua, vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt hợp vệ sinh đến trung tâm các xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh theo mùa: Các bản đặc biệt khó khăn (theo Quyết định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ), thiếu nước sinh hoạt trên địa bàn 20 xã thuộc 09 huyện Bắc Yên, Mường La, Phù Yên, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Thuận Châu và Yên Châu, (chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Chi phí vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt hợp vệ sinh từ điểm lấy nước có khoảng cách ngắn nhất đến trung tâm xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh. (chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 9 năm 2020 là cơ sở để tính thời gian hưởng và mức hỗ trợ vận chuyển nước sinh hoạt cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động công tác tại vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hàng năm rà soát vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh, trình UBND tỉnh xem xét quyết định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh, chi phí vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt tại vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh trước ngày 01 tháng 4 hàng năm để phù hợp với quy định hiện hành và thực tiễn của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VÙNG THIẾU NƯỚC SINH HOẠT
HỢP VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày
01/9/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Các xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Khu vực |
I |
Huyện Bắc Yên |
|
|
1 |
|
Xã Hồng Ngài |
III |
2 |
|
Xã Chim Vàn |
III |
3 |
|
Xã Hua Nhàn |
III |
4 |
|
Xã Làng Chếu |
III |
II |
Huyện Mường La |
|
|
5 |
|
Xã Chiềng Muôn |
III |
6 |
|
Xã Chiềng Lao |
III |
7 |
|
Xã Hua Trai |
III |
8 |
|
Xã Nậm Giôn |
III |
9 |
|
Xã Pi Toong |
III |
10 |
|
Xã Tạ Bú |
III |
III |
Huyện Phù Yên |
|
|
11 |
|
Xã Huy Tân |
III |
IV |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
12 |
|
Xã Mường Sại |
III |
V |
Huyện Sông Mã |
|
|
13 |
|
Xã Đứa Mòn |
III |
14 |
|
Xã Nậm Ty |
III |
VI |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
15 |
|
Xã Sam Kha |
III |
VII |
Huyện Thuận Châu |
|
|
16 |
|
Xã Bó Mười |
III |
17 |
|
Xã Co Tòng |
III |
VIII |
Huyện Yên Châu |
|
|
18 |
|
Xã Chiềng Đông |
III |
19 |
|
Xã Chiềng Tương |
III |
IX |
Huyện Vân Hồ |
|
|
20 |
|
Xã Lóng Luông |
II |
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN 1 MÉT KHỐI NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ
SINH ĐẾN TRUNG TÂM XÃ CÓ BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, THIẾU NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ
SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Các xã có bản ĐBKK, thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Chi phí vận chuyển 1 mét khối nước (Đồng) |
I |
Huyện Bắc Yên |
|
|
1 |
|
Xã Hồng Ngài |
40.377 |
2 |
|
Xã Chim Vàn |
28.055 |
3 |
|
Xã Hua Nhàn |
44.887 |
4 |
|
Xã Làng Chếu |
28.055 |
II |
Huyện Mường La |
|
|
5 |
|
Xã Chiềng Muôn |
28.055 |
6 |
|
Xã Chiềng Lao |
62.119 |
7 |
|
Xã Hua Trai |
62.119 |
8 |
|
Xã Nậm Giôn |
62.119 |
9 |
|
Xã Pi Toong |
46.589 |
10 |
|
Xã Tạ Bú |
56.109 |
III |
Huyện Phù Yên |
|
|
11 |
|
Xã Huy Tân |
28.055 |
IV |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
12 |
|
Xã Mường Sại |
46.589 |
V |
Huyên Sông Mã |
|
|
13 |
|
Xã Đứa Mòn |
28.055 |
14 |
|
Xã Nậm Ty |
46.589 |
VI |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
15 |
|
Xã Sam Kha |
28.055 |
VII |
Huyện Thuận Châu |
|
|
16 |
|
Xã Bó Mười |
56.109 |
17 |
|
Xã Co Tòng |
56.109 |
VIII |
Huyện Yên Châu |
|
|
18 |
|
Xã Chiềng Đông |
56.109 |
19 |
|
Xã Chiềng Tương |
28.055 |
IX |
Huyện Vân Hồ |
|
|
20 |
|
Xã Lóng Luông |
67.041 |