Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội

Số hiệu 3995/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2019
Ngày có hiệu lực 25/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3995/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Hà Nội tại Tờ trình số 2313/TTr-SYT ngày 31/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 47 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Thường trực: T
U, HĐND Thành phố;
- Ch
tịch UBND Thành phố;
- Các PCT
UBND Thành phố;
- VP
UBTP: CVP, PVP L.T.Lực; các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC, TTTHCB xây dựng quy trình điện t);
- C
ng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu VT, SYT, KSTTHC(Quyên).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3995/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND thành phố Hà Nội)

Phụ lục I

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1.

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-01

2.

Cấp lại chứng chhành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chng chhành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-02

3.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thm quyền của SY tế

QT-03

4.

Cấp bsung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-04

5.

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-05

6.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-06

7.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-07

8.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-08

9.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-09

10.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quyền của Sở Y tế

QT-10

11.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-11

12.

Cấp lại giấy phép hoạt động đối vi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

QT-12

13.

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-13

14.

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

QT-14

15.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-15

16.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chng chỉ hành nghề theo quy định tại Đim a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-16

17.

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội

QT-17

18.

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

QT-18

19.

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

QT-19

20.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-20

21.

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khảm sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

QT-21

22.

Công bố đđiều kiện điều trnghiện chất dạng thuốc phiện

QT-22

23.

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

QT-23

24.

Công blại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có sự thay đổi về tên, đa ch, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

QT-24

25.

Phê duyệt ln đầu danh mục kỹ thuật của các cơ skhám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

QT-25

26.

Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ skhám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền qun lý của Sở Y tế

QT-26

27.

Cấp chứng chhành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chhành nghề được bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghDược

QT-27

28.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

QT-28

29.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chhành nghề dược nhưng Chứng chhành nghề dược bthu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

QT-29

30.

Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề Dược theo hành thức xét hồ sơ

QT-30

31.

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trưng hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyển bán ldược liệu, thuốc dược liệu, thuốc ctruyền)

QT-31

32.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kim soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-32

33.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyn của Sở Y tế (Cơ sbán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

QT-33

34.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sbán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

QT-34

35.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sthay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lthuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

QT-35

36.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

QT-36

37.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chcủa tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

QT-37

38.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

QT-38

39.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

QT-39

40.

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

QT-40

41.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

QT-41

42.

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

QT-42

43.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hưng thần, thuốc tiền chất, thuốc dng phối hợp có chứa tiền cht thuc thẩm quyền của Sở Y tế

QT-43

44.

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

QT-44

45.

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

QT-45

46.

Công bố tiêu chun áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

QT-46

47.

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

QT-47

 

Phụ lục II

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-01)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lần chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lư

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu 01- phụ lục 01 kèm theo Nghị đinh 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề, cụ thể như sau:

a) Văn bằng chuyên môn y;

b) Văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học nhưng phải kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành, chuyên ngành phù hợp với thời gian đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Sở Y tế thì được coi là tương đương với văn bằng bác sỹ và được cấp chứng chỉ hành nghề với chức danh là bác sỹ;

c) Văn bằng cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học và phải kèm theo chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít nhất là 3 tháng hoặc văn bằng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm;

d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ trưởng Sở Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp.

Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó cấp.

 

x

3. Giấy xác nhận quá trình thực hành theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP hoặc bản sao hợp lệ các văn bằng tốt nghiệp bác sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, trừ trường hợp là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền;

x

 

4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định 109/2016/NĐ-CP cấp;

x

 

5. Phiếu lý lịch tư pháp;

x

 

6. Sơ yếu lý lịch tự thuật theo Mẫu 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác đối với người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đang làm việc trong cơ sở y tế tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoặc sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú đối với những người xin cấp chứng chỉ hành nghề không làm việc cho cơ sở y tế nào tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;

x

 

7. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn;

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 360.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí…) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Giấy xác nhận thời gian thực hành

3. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

4. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

7. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

8. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

9. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-02)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự, thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu 09 Phụ lục I đối với người Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

2. Giấy chứng nhận đã cập nhật kiến thức y khoa liên tục theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;

x

 

3. Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, cụ thể như sau:

a) Văn bằng chuyên môn y;

b) Văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học nhưng phải kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành, chuyên ngành phù hợp với thời gian đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Sở Y tế thì được coi là tương đương với văn bằng bác sỹ và được cấp chứng chỉ hành nghề với chức danh là bác sỹ;

c) Văn bằng cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học và phải kèm theo chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít nhất là 3 tháng hoặc văn bằng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm;

d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ trưởng Sở Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp.

Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó cấp.

 

x

4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định 109/2016/NĐ-CP

x

 

5. Phiếu lý lịch tư pháp;

x

 

6. Sơ yếu lý lịch tự thuật theo Mẫu 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP;

x

 

7. Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lư

 

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Thời gian 90 ngày đối với người có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

3.6

Lệ phí

 

Phí thẩm định cấp chứng chỉ hành nghề: 360.000 đồng

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo trong nước (không phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp Hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và ghi giấy hẹn trả kết quả

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt: Chuyển hồ sơ cho Tổ thư ký xét duyệt hồ sơ

Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Thông tin kết quả thẩm định hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đạt: Ý kiến không đồng ý (có ý kiến cụ thể).

- Nếu hồ sơ đạt: Ý kiến đồng ý

Thành viên tổ thư ký

02 ngày

Phiếu xét duyệt hồ sơ (Phiếu trình Tổ thư ký)

Bước 7

Xét duyệt hồ sơ:

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy Bản giấy Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 8

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 9

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 10

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

3.7.2

Đối với trường hợp có văn bằng chuyên môn được đào tạo tại nước ngoài (phải xác minh)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc trực tuyến)

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Theo mục 3.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tin nhắn/Email gửi cho công dân trên hệ thống trực tuyến

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

- Thao tác trên máy tính;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt: Chuyển về bộ phận 1 cửa để công dân bổ sung hồ sơ

- Nếu hồ sơ đạt (về điều kiện pháp lư): Họp tổ Thư ký xét duyệt, dự thảo Công văn gửi đến cơ quan có liên quan (Cục khảo thí...) để xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề

Tổ thư ký và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

30 ngày

- Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Kết quả xét duyệt;

- Dự thảo Công văn;

- Thông tin kết quả xét duyệt hồ sơ gửi công dân qua địa chỉ email đăng ký

Bước 6

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Công văn gửi Cơ quan có liên quan

Lãnh đạo phòng QLHNYDTN

01 ngày

Dự thảo Công văn

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký Công văn gửi cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Công văn

Bước 8

Chuyển Công văn đến cơ quan có liên quan để xác minh

Văn thư

01 ngày

- Kết quả xét duyệt;

- Công văn

Bước 9

Cơ quan có liên quan gửi Công văn về việc xác minh văn bằng chuyên môn hoặc thời gian thực hành của người hành nghề về Sở Y tế

Cơ quan có liên quan

35 ngày

Công văn trả lời

Bước 10

Căn cứ vào Công văn bản trả lời của cơ quan có liên quan, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt, ký nháy bản giấy dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Lãnh đạo và Chuyên viên phòng QLHNYDTN

16 ngày

Dự thảo Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 11

Ký duyệt hồ sơ:

Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ giấy do phòng chuyên môn trình, đồng thời phê duyệt hồ sơ trực tuyến:

+ Ký duyệt bản giấy và duyệt đồng ý hồ sơ trực tuyến;

+ Từ chối ký hồ sơ và phê duyệt từ chối hồ sơ trực tuyến trong trường hợp không đồng ý xét duyệt.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 12

Trả kết quả cho Cá nhân

Bộ phận Một cửa

01 ngày

Chứng chỉ hành nghề KB, CB

Bước 13

Thống kê và theo dõi

- Hồ sơ cấp lại CCHN được lưu 01 bộ tại bộ phận lưu trữ.

- Chuyên viên Sở Y tế có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Định kỳ hàng quý báo cáo, thống kê danh sách cấp lại CCHN cho Bộ Y tế.

Chuyên viên Sở Y tế

01 ngày

- Chứng chỉ hành nghề KB, CB (photo);

- Hồ sơ gốc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

2. Mẫu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

5. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

6. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

7. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

8. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

 

 

 

 

 

 

3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (QT-03)

[...]