ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3987/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP VÀ HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng
6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng
10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 3196-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng
11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Dương năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1747-QĐ/TU ngày 28 tháng 11
năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế năm 2025 cho các cấp
ủy, cơ quan, đơn vị trong hệ thống chính trị;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức
trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành
phố; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình
Dương năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 783/TTr-SNV ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ
quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thành phố năm
2025: 1.780 biên chế.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Giao số lượng người làm việc trong
các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 như sau:
1. Số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà
nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên:
23.322 biên chế.
2. Số người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự
nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên: 1.509 biên chế.
(Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Số lượng người làm việc trong các
hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 87 biên chế.
(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm)
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Thông báo số lượng biên chế được giao cho từng
cơ quan, tổ chức, đơn vị theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; hướng dẫn,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc được
giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo đúng quy định; tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2025.
2. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, sắp xếp
tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách
nhiệm thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm
việc được giao đảm bảo hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành,
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND, ĐĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND huyện, thành phố;
- LĐVP, TH, KT, HCTC;
- Lưu: VT, Lh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế giao
năm 2025
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.780
|
I
|
CẤP TỈNH
|
976
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
33
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
58
|
3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4
|
4
|
Sở Nội vụ
|
45
|
|
Ban Tôn giáo
|
10
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
28
|
7
|
Sở Tài chính
|
57
|
8
|
Sở Tư pháp
|
25
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
59
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
46
|
11
|
Sở Y tế
|
29
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
12
|
|
Chi cục Dân số - KHHGĐ
|
12
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
8
|
14
|
Sở Công Thương
|
39
|
15
|
Sở Xây dựng
|
30
|
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
38
|
16
|
Sở Giao thông Vận tải
|
26
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
26
|
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
4
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34
|
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
18
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
14
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
13
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
16
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
19
|
|
Hạt Kiểm lâm Tân Uyên - Phú Giáo
|
8
|
|
Hạt Kiểm lâm Dầu Tiếng
|
5
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
18
|
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
21
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
22
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
22
|
21
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương
|
52
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
804
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
100
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
90
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
90
|
4
|
Thành phố Tân Uyên
|
90
|
5
|
Thành phố Bến Cát
|
90
|
6
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
86
|
7
|
Huyện Phú Giáo
|
86
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
86
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
86
|
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM
VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế giao
năm 2025
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Hưởng lương từ
ngân sách nhà nước (NSNN)
|
Hưởng lương từ
nguồn thu sự nghiệp (NTSN)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
24.831
|
23.322
|
1.509
|
A
|
SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH
|
240
|
213
|
27
|
1
|
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
90
|
63
|
27
|
2
|
Quỹ Phát triển Khoa học công nghệ
|
3
|
3
|
|
3
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
147
|
147
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ
|
5.965
|
4.503
|
1.462
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
36
|
36
|
0
|
1.1
|
Trung tâm Công báo
|
19
|
19
|
|
1.2
|
Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh
|
17
|
17
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
25
|
18
|
7
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
25
|
18
|
7
|
3
|
Sở Công Thương
|
33
|
30
|
3
|
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Phát triển công nghiệp
|
33
|
30
|
3
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
29
|
27
|
2
|
|
Trung tâm QL và Điều hành vận tải hành khách công
cộng
|
29
|
27
|
2
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.337
|
2.117
|
220
|
5.1
|
Khối Trung học phổ thông
|
2.245
|
2.034
|
211
|
5.2
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng
nghiệp vụ
|
92
|
83
|
9
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
89
|
89
|
0
|
6.1
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động
vật
|
7
|
7
|
|
6.2
|
Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông
|
10
|
10
|
|
6.3
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thành phố
|
|
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thủ Dầu Một
|
8
|
8
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thuận An
|
6
|
6
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Dĩ An
|
7
|
7
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Bến Cát
|
4
|
4
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bàu Bàng
|
4
|
4
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Tân Uyên
|
4
|
4
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Tân Uyên
|
5
|
5
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Giáo
|
6
|
6
|
|
|
- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Dầu Tiếng
|
7
|
7
|
|
6.4
|
Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV Thủ Dầu Một
|
3
|
3
|
|
6.5
|
Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng
|
18
|
18
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20
|
18
|
2
|
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học công nghệ
|
20
|
18
|
2
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
372
|
353
|
19
|
8.1
|
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ
|
4
|
4
|
|
8.2
|
Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh
|
5
|
5
|
|
8.3
|
Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội
|
46
|
46
|
|
8.4
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
111
|
111
|
|
8.5
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
61
|
61
|
|
8.6
|
Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa
|
63
|
60
|
3
|
8.7
|
Trường Trung cấp Kinh tế
|
39
|
26
|
13
|
8.8
|
Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp
|
43
|
40
|
3
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
30
|
3
|
|
Trung tâm CNTT - Lưu trữ Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
30
|
3
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
67
|
63
|
4
|
10.1
|
Trung tâm Chuyển đổi số
|
15
|
11
|
4
|
10.2
|
Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh
|
29
|
29
|
|
10.3
|
Trung tâm Thông tin điện tử
|
23
|
23
|
|
11
|
Sở Tư pháp
|
25
|
25
|
0
|
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước
|
25
|
25
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
160
|
157
|
3
|
12.1
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
15
|
15
|
|
12.2
|
Trung tâm Văn hóa
|
50
|
47
|
3
|
12.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
29
|
29
|
|
12.4
|
Thư viện tỉnh
|
27
|
27
|
|
12.5
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao
|
39
|
39
|
|
13
|
Sở Y tế
|
2.649
|
1.458
|
1.191
|
13.1
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
37
|
27
|
10
|
13.2
|
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật
|
160
|
144
|
16
|
13.3
|
Trung tâm Pháp y
|
31
|
29
|
2
|
13.4
|
Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một
|
229
|
173
|
56
|
13.5
|
- Tuyến huyện
|
102
|
46
|
56
|
13.6
|
- Tuyến xã
|
127
|
127
|
|
13.7
|
Trung tâm Y tế Thuận An
|
523
|
197
|
326
|
13.8
|
- Tuyến huyện
|
383
|
57
|
326
|
13.9
|
- Tuyến xã
|
140
|
140
|
|
13.10
|
Trung tâm Y tế Dĩ An
|
252
|
131
|
121
|
13.11
|
- Tuyến huyện
|
161
|
40
|
121
|
13.12
|
- Tuyến xã
|
91
|
91
|
|
13.13
|
Trung tâm Y tế Tân Uyên
|
342
|
145
|
197
|
13.14
|
- Tuyến huyện
|
237
|
40
|
197
|
13.15
|
- Tuyến xã
|
105
|
105
|
|
13.16
|
Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên
|
179
|
107
|
72
|
13.17
|
- Tuyến huyện
|
102
|
30
|
72
|
13.18
|
- Tuyến xã
|
77
|
77
|
|
13.19
|
Trung tâm Y tế Bến Cát
|
231
|
148
|
83
|
13.20
|
- Tuyến huyện
|
129
|
46
|
83
|
13.21
|
- Tuyến xã
|
102
|
102
|
|
13.22
|
Trung tâm Y tế Bàu Bàng
|
168
|
101
|
67
|
13.23
|
- Tuyến huyện
|
92
|
25
|
67
|
13.24
|
- Tuyến xã
|
76
|
76
|
|
13.25
|
Trung tâm Y tế Phú Giáo
|
245
|
124
|
121
|
13.26
|
- Tuyến huyện
|
157
|
36
|
121
|
13.27
|
- Tuyến xã
|
88
|
88
|
|
13.28
|
Trung tâm Y tế Dầu Tiếng
|
252
|
132
|
120
|
|
- Tuyến huyện
|
150
|
30
|
120
|
|
- Tuyến xã
|
102
|
102
|
|
14
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
33
|
7
|
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp
|
40
|
33
|
7
|
15
|
Tỉnh đoàn
|
45
|
44
|
1
|
15.1
|
Trung tâm hoạt động Thanh niên
|
15
|
15
|
|
15.2
|
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động
trẻ
|
10
|
10
|
|
15.3
|
Nhà Thiếu nhi
|
20
|
19
|
1
|
16
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5
|
5
|
0
|
|
Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân
|
5
|
5
|
|
C
|
SỰ NGHIỆP THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
18.294
|
18.274
|
20
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
2.892
|
2.892
|
0
|
1.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
2.820
|
2.820
|
|
1.2
|
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao
|
23
|
23
|
|
1.3
|
Sự nghiệp khác
|
49
|
49
|
|
2
|
Thành phố Dĩ An
|
3.117
|
3.113
|
4
|
2.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
2.992
|
2.992
|
|
2.2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
47
|
43
|
4
|
2.3
|
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao
|
34
|
34
|
|
2.4
|
Sự nghiệp khác
|
44
|
44
|
|
3
|
Thành phố Thuận An
|
3.283
|
3.279
|
4
|
3.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
3.161
|
3.161
|
|
3.2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
41
|
37
|
4
|
3.3
|
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao
|
25
|
25
|
|
3.4
|
Sự nghiệp khác
|
56
|
56
|
|
4
|
Thành phố Tân Uyên
|
2.142
|
2.139
|
3
|
4.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
2.019
|
2.019
|
|
4.2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
44
|
41
|
3
|
4.3
|
Văn hóa Thông tin - TDTT
|
28
|
28
|
|
4.4
|
Sự nghiệp khác
|
51
|
51
|
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
885
|
885
|
0
|
5.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
832
|
832
|
|
5.2
|
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao
|
17
|
17
|
|
5.3
|
Sự nghiệp khác
|
36
|
36
|
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
1.356
|
1.353
|
3
|
6.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
1.251
|
1.251
|
|
6.2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
41
|
38
|
3
|
6.3
|
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao
|
18
|
18
|
|
6.4
|
Sự nghiệp khác
|
46
|
46
|
|
7
|
Thành phố Bến Cát
|
1.993
|
1.989
|
4
|
7.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
1.872
|
1.872
|
|
7.2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
45
|
41
|
4
|
7.3
|
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao
|
18
|
18
|
|
7.4
|
Sự nghiệp khác
|
58
|
58
|
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
1.112
|
1.112
|
0
|
8.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
1.036
|
1.036
|
|
8.2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
22
|
22
|
|
8.3
|
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao
|
15
|
15
|
|
8.4
|
Sự nghiệp khác
|
39
|
39
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
1.514
|
1.512
|
2
|
9.1
|
Giáo dục và đào tạo
|
1.411
|
1.411
|
|
9.2
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
38
|
36
|
2
|
9.3
|
Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao
|
21
|
21
|
|
9.4
|
Sự nghiệp khác
|
44
|
44
|
|
D
|
DỰ PHÒNG
|
332
|
332
|
|
PHỤ LỤC III
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
87
|
I
|
CẤP TỈNH
|
49
|
1
|
Câu lạc bộ hưu trí tỉnh
|
1
|
2
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
10
|
3
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
5
|
4
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
4
|
5
|
Hội Đông y tỉnh
|
6
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
13
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
|
5
|
8
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh
|
5
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
38
|
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
4
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
2
|
Hội Người mù
|
1
|
|
Thành phố Thuận An
|
5
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4
|
2
|
Hội Người mù
|
1
|
|
Thành phố Dĩ An
|
5
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
2
|
Hội Người mù
|
1
|
3
|
Hội Đông y
|
1
|
|
Thành phố Tân Uyên
|
6
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
2
|
Hội Người mù
|
1
|
3
|
Hội Đông y
|
2
|
|
Thành phố Bến Cát
|
4
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
2
|
Hội Người mù
|
1
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
3
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
|
Huyện Bàu Bàng
|
3
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
|
Huyện Phú Giáo
|
4
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
2
|
Hội Người mù
|
1
|
|
Huyện Dầu Tiếng
|
4
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
2
|
Hội Người mù
|
1
|