Quyết định 3983/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 3983/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/10/2020
Ngày có hiệu lực 22/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Huỳnh Đức Thơ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3983/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 22 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1843/TTr-SCT ngày 14 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 4200/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 5605/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.

Các thủ tục hành chính có số thứ tự 113 đến 120 tại Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phường, xã, và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063

2

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000450

3

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000347

4

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000327

5

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

2.000314

6

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255

7

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

2.000370

8

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lò các hàng hóa: gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

2.000362

9

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, c, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

2.000351

10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000340

11

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000330

12

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

2.000272

13

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2.000361

14

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

1.000774

15

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình của cơ sở bán lẻ (Trừ trường hợp thay đổi loại hình cơ sở bán lẻ thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini); điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000339

16

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài Cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334

17

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

2.000322

18

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

2.002166

19

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000665

20

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441

21

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

2.000662

II

Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh

 

22

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191

23

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309

24

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631

25

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619

26

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

2.000609

III

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

27

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

2.000331

IV

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

 

28

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.001158

V

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

29

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648

30

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645

31

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lò xăng dầu

2.000647

32

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673

33

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669

34

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672

35

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674

36

cáp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666

37

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664

38

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.001005

39

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000459

40

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637

41

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197

42

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000640

43

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

44

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204

45

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

46

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190

47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176

48

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167

49

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624

50

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619

51

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636

52

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001646

53

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001636

54

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001630

VI

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

 

55

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

1.005190

56

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

2.000110

VII

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

57

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033

58

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474

59

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004

60

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002

61

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131

62

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001

VIII

Lĩnh vực Dầu khí

 

63

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000427

64

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000433

65

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

2.000453

IX

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

66

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166

67

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390

68

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000156

69

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354

70

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279

72

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

73

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078

74

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000136

75

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387

76

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371

77

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000376

78

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163

79

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211

80

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1.000444

81

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

82

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180

83

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1.000425

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000073

85

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201

86

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000207

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000194

88

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175

89

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000187

X

Lĩnh vực Hóa chất

 

90

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547

91

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172

92

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001175

93

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758

94

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.000652

95

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161

96

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

TTHC đặc thù

97

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

TTHC đặc thù

98

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

TTHC đặc thù

99

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

2.000179

XI

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

100

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000221

101

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000172

102

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000229

103

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000210

104

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001434

105

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001433

106

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1.003401

XII

Lĩnh vực Khoa học, công nghệ

 

107

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046

XIII

Lĩnh vực Điện

 

108

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000543

109

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

2.000526

110

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

2.000621

111

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

2.000638

112

Cấp lại thẻ an toàn điện

2.000643

113

Cấp giấy phép hoạt động bán 16 điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001535

114

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001266

115

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001249

116

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001724

117

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001617

118

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001549

119

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561

120

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632

XIV

Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

 

121

Thủ tục kiểm ưa công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của sở công thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc bộ xây dựng và bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

TTHC đặc thù

XV

Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

 

122

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

TTHC đặc thù

123

Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của báo cáo kinh tế - kỹ thuật

TTHC đặc thù

124

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

TTHC đặc thù