Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
397/QĐ-UBND
Gia
Lai, ngày 08 tháng 3
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BÃI BỎ 05 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tưsố 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 21/TTr-SVHTTDL ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CNTT - Sở Thông tin vàTruyền thông;
- Lưu: VT, NC.
CHỦ
TỊCH
Võ Ngọc Thành
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO
VÀ DU LỊCH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
1
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết
quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
2
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp
không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
Gia Lai
Số TT
Nội dung công
việc
Mức thu (đồng)
I. Thẩm định và phân loại phim
1
Phim thương mại:
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút:
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2
Phim phi thương mại:
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch
bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
3
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của
Thương nhân và nêu rõ lý do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
Gia Lai
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
397/QĐ-UBND
Gia
Lai, ngày 08 tháng 3
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BÃI BỎ 05 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tưsố 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 21/TTr-SVHTTDL ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CNTT - Sở Thông tin vàTruyền thông;
- Lưu: VT, NC.
CHỦ
TỊCH
Võ Ngọc Thành
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO
VÀ DU LỊCH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
1
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết
quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
2
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp
không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
Gia Lai
Số TT
Nội dung công
việc
Mức thu (đồng)
I. Thẩm định và phân loại phim
1
Phim thương mại:
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút:
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2
Phim phi thương mại:
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch
bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
3
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của
Thương nhân và nêu rõ lý do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
Gia Lai
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block
tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản
ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương
trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi
thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
01
T-GLA-283463-TT
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu.
02
T-GLA-283464-TT
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu.
03
BVH-GLA-278948
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu.
04
T-GLA-283465-TT
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
05
BVH-GLA-278949
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
Toàn văn Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
397/QĐ-UBND
Gia
Lai, ngày 08 tháng 3
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BÃI BỎ 05 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tưsố 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 21/TTr-SVHTTDL ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CNTT - Sở Thông tin vàTruyền thông;
- Lưu: VT, NC.
CHỦ
TỊCH
Võ Ngọc Thành
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO
VÀ DU LỊCH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
1
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết
quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
2
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp
không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
Gia Lai
Số TT
Nội dung công
việc
Mức thu (đồng)
I. Thẩm định và phân loại phim
1
Phim thương mại:
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút:
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2
Phim phi thương mại:
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch
bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
3
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của
Thương nhân và nêu rõ lý do.
Quầy 01, Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku,
Gia Lai
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block
tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản
ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương
trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi
thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
01
T-GLA-283463-TT
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu.
02
T-GLA-283464-TT
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu.
03
BVH-GLA-278948
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu.
04
T-GLA-283465-TT
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
05
BVH-GLA-278949
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.