Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 3959/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Phước Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3959/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 904/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3959/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
1 |
Cấp giấy chứng nhận công bố kết quả kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông |
45 ngày |
2 |
Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông |
15 ngày |
3 |
Hồ sơ đăng ký dạy thêm, học thêm đối với cá nhân ngoài ngành giáo dục, cán bộ giáo viên đã nghỉ hưu đăng ký dạy tại nhà riêng |
10 ngày |
4 |
Hồ sơ đăng ký dạy thêm, học thêm đối với giáo viên đương nhiệm đăng ký dạy thêm ngoài nhà trường |
10 ngày |
5 |
Hồ sơ đăng ký dạy thêm, học thêm đối với tổ chức ngoài ngành giáo dục tổ chức dạy tập trung ngoài nhà trường |
10 ngày |
6 |
Chuyển học sinh chuyên sang trường THPT không chuyên |
03 ngày |
7 |
Học sinh THPT chuyển trường trong tỉnh |
Trong ngày |
8 |
Học sinh THPT chuyển trường đi ngoài tỉnh |
Trong ngày |
9 |
Thành lập trường THPT ngoài công lập trực thuộc Sở |
20 ngày |
10 |
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp ngoài công lập trực thuộc Sở |
20 ngày |
11 |
Thành lập Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học ngoài công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
12 |
Thuyên chuyển công tác của CB,CC,VC ngoài tỉnh chuyển đến ngành giáo dục tỉnh Quảnn Nam |
10 ngày |
13 |
Thuyên chuyển công tác của CB,CC,VC ra ngoài tỉnh hoặc ngoài ngành |
02 ngày |
14 |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài đối với học sinh THPT |
01 ngày |
15 |
Tiếp nhận học sinh THPT chuyển trường ngoài tỉnh về |
Trong ngày |
16 |
Tiếp nhận học sinh về nước đối với học sinh THPT |
01 ngày |
17 |
Đăng ký kiểm tra cấp chứng chỉ ngoại ngữ-tin học |
Theo lịch kiểm tra |
18 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do các cơ sở giáo dục lập danh sách hoặc ghi bằng không đúng hồ sơ gốc |
Trong ngày |
19 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do người học cải chính hộ tịch |
Trong ngày |
20 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do người học có nhiều khai sinh khác nhau |
Trong ngày |
21 |
Đóng dấu nổi, dấu ướt do ảnh trên văn bằng chứng chỉ bị mờ, hỏng |
Trong ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.