Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3959/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3959/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 6025/TTr-SGTVT ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số 3959/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Phê duyệt kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ. |
Giao thông vận tải |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Giao thông vận tải |
2 |
Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đông dân cư là Chủ đầu tư) |
Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Quyết định tần suất khảo sát luồng đường thủy nội địa địa phương |
Giao thông vận tải |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng III |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
5 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng II |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
6 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng I |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
7 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng III |
Giao thông vận tải |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thanh Hóa |
8 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng II |
Giao thông vận tải |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thanh Hóa |
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng I |
Giao thông vận tải |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thanh Hóa |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng III |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng II |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng I |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
13 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng III |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng II |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng I |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên bến phà hạng II |
Giao thông vận tải |
Ban QLBT CTGT và Điều hành hoạt động VTHHKCC; Ban QLDA đầu tư xây dựng cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|