Quyết định 3955/QĐ-BYT năm 2015 định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 3955/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 22/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thị Xuyên |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3955/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp y tế công lập;
Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch vụ và Biên bản họp thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hao để thực hiện các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hao thuốc, vật tư, hóa chất, điện, nước xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn, chi phí duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị của một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài chính, Tổ chức Cán bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1 |
Phụ lục 1: |
Chẩn đoán hình ảnh |
BV Bạch Mai |
2 |
Phụ lục 2: |
Các thủ thuật và dịch vụ nội soi |
Bạch Mai |
3 |
Phụ lục 3: |
Y học cổ truyền |
BV Y học cổ truyền |
4 |
Phụ lục 4: |
Hồi sức tích cực |
Bạch Mai |
5 |
Phụ lục 5: |
Nội khoa |
Bạch Mai |
6 |
Phụ lục 6: |
Da liễu |
BV Da liễu |
7 |
Phụ lục 7: |
Nội tiết |
BV Nội tiết |
8 |
Phụ lục 8: |
Ngoại khoa |
BV Việt Đức |
9 |
Phụ lục 9: |
Phụ sản |
BV Phụ sản |
10 |
Phụ lục 10: |
Mắt |
BV Mắt |
11 |
Phụ lục 11: |
Tai Mũi Họng |
BV Tai Mũi Họng |
12 |
Phụ lục 12: |
Răng Hàm Mặt |
BV Răng Hàm Mặt |
13 |
Phụ lục 13: |
Phục hồi chức năng |
BV Bạch Mai |
14 |
Phụ lục 14: |
Bỏng |
Viện bỏng |
15 |
Phụ lục 15: |
Ung bướu |
BV K |
16 |
Phụ lục 16: |
PT nội soi |
BV Nhi |
17 |
Phụ lục 17: |
Gây mê |
Viện bỏng |
18 |
Phụ lục 18: |
Huyết học truyền máu |
Viện HHTM |
19 |
Phụ lục 19: |
Xét nghiệm vi sinh, hóa sinh, giải phẫu bệnh |
Bạch Mai |
20 |
Phụ lục 20: |
Thăm dò chức năng và một số dịch vụ khác |
Bạch Mai |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|