Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Số hiệu | 395/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 56/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 02 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước, thay thế danh mục tại số thứ tự 81, 82, 83 mục VII, phần A, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước tại số thứ tự 37, 38 mục VI, phần B, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục II kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, trực tuyến |
Không |
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, trực tuyến |
Không |
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
STT quy trình |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung sửa đổi |
1 |
37 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã |
Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu trong thành phần hồ sơ theo Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH (Mẫu số 01) |
2 |
38 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã |
Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu trong thành phần hồ sơ theo Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH (Mẫu số 01) |
1. Quy trình: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
1 |
Mục đích, yêu cầu |
|||||
|
Quy trình này quy định các bước thực hiện Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật nhằm đảm bảo kịp thời, chính xác và đúng pháp luật. |
|||||
2 |
Đối tượng, phạm vi áp dụng |
|
|
|||
|
Đối tượng, người giám hộ của đối tượng; cán bộ, công chức cấp xã/phường,/thị trấn. |
|||||
3 |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|||
|
1. Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. 3. Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. 4. Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - TBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các TT, TTLT có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - TBXH. |
|||||
4 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đối với trường hợp xác định khuyết tật: + Đơn đề nghị theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại TT số 08/2023/TT-BLĐTBXH). + Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). + Bản sao kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012. |
x |
|
|||
|
2. Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật: + Đơn đề nghị theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại TT số 08/2023/TT-BLĐTBXH). + Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có) |
x |
|
|||
5 |
Số lượng hồ sơ |
|
|
|||
|
01 bộ |
|
|
|||
6 |
Thời gian xử lý |
|
|
|||
|
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc. |
|||||
7 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
|||||
8 |
Lệ phí |
|
||||
|
Không có |
|
||||
9 |
Quy trình giải quyết công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Sản phẩm |
Thời gian |
||
B1 |
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ lên phần mềm điện tử và bàn giao hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan) |
0,5 ngày |
||
B2 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo xã |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
||
B3 |
Thực hiện việc thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ được phân công |
Các văn bản đầu ra |
3 ngày |
||
B4 |
Lập hồ sơ, biên bản kết luận xác định mức độ khuyết tật |
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật, Hội đồng giám định y khoa |
Kết luận giám định |
15 ngày |
||
B5 |
Niêm yết, thông báo, công khai kết luận của Hội đồng GĐYK |
Cán bộ được phân công |
Kết luận giám định |
5 ngày |
||
B6 |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ trả về bộ phận một cửa |
Cán bộ được phân công |
Văn bản đầu ra |
0,5 ngày |
||
B7 |
Tiếp nhận, trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Trả kết quả; lưu hồ sơ |
0,5 ngày |
||
10 |
Biểu mẫu áp dụng |
Đính kèm files |
||||
|
Đơn đề nghị |
Mẫu số 01.docx |
||||
|
|
|
|
|
|
|