Quyết định 3945/QĐ-UBND năm 2024 về Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 3945/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3945/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện Thông báo số 950-TB/TU ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Tỉnh Ủy Bình Dương về kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng; số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung; phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung; khoản kinh phí sử dụng xe ô tô; phương án sắp xếp, xử lý xe ô tô thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 236/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương, trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
Về giá mua xe ô tô chuyên dùng trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng được xác định phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng và Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
(Tiêu chuẩn, định mức chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện đảm bảo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, tổ chức chính trị - xã hội; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Quyết định được công khai trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và gửi cơ quan Kho bạc Nhà nước để thực hiện kiểm soát chi theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có điều chỉnh, thay đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo quy định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 3945/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG TỐI ĐA (xe) |
CHỦNG LOẠI |
1 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
01 |
Xe trên 16 chỗ ngồi |
2 |
Thanh tra Giao thông Vận tải |
01 xe/VP 01 xe/mỗi đội |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật |
3 |
Tỉnh đoàn |
|
|
|
Đội Thanh niên xung phong |
01 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
|
Trung tâm Hoạt động thanh niên |
01 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
4 |
Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
Các Hạt Kiểm lâm |
01 xe/hạt |
Xe tải + trang thiết bị chữa cháy |
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
01 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
|
Trung tâm Đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
03 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
5 |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật |
01 |
Xe sân khấu |
02 |
Xe trên 16 chỗ ngồi |
||
02 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
||
|
Thư viện |
01 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
02 |
Xe trên 16 chỗ ngồi |
6 |
Đài Phát thanh truyền hình |
02 |
Xe phát thanh truyền hình lưu động |
01 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
||
01 |
Xe trên 16 chỗ ngồi |
||
7 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
03 |
Xe trên 16 chỗ ngồi |
8 |
Trường Chính trị |
01 |
Xe trên 16 chỗ ngồi |
9 |
VP HĐND - UBND thành phố |
02 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
10 |
VP HĐND - UBND các huyện |
01 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
11 |
Trung tâm Văn hóa các huyện, thành phố |
01 |
Xe tải đến 2,5 tấn |
12 |
Xí nghiệp Công trình công cộng các huyện, thành phố (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) |
01 |
Xe quét rác |
600 tấn rác/xe/ tháng |
Xe ép rác |
||
01 |
Xe cần cẩu |
||
01 |
Xe nâng |
||
02 |
Xe phun nước (tưới nước, rửa đường) |
||
01 |
Xe xúc |
||
01 |
Xe hút bùn |
||
13 |
Các xã, phường, thị trấn |
02 xe/xã, phường hoặc thị trấn |
Xe tải đến 2,5 tấn |