Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC sau khi thay thế
|
Tên TTHC được thay thế; Số
thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó
|
Tên VB QPPL quy định nội
dung thay thế
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ tục số 01, Mục I, phần 1, Quyết định
số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
2
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; Thủ tục số 02, Mục I, phần I, Quyết định
số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
3
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; Thủ tục số 03, Mục I, phần I,
Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
4
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân; Thủ tục số 04, Mục
I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh.
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
5
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy
chứng nhận) lần đầu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy
chứng nhận) lần đầu; Thủ tục số 05, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
6
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận; Thủ tục số 06, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
7
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng
nhận
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng
nhận; Thủ tục số 07, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
|
8
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; Thủ tục số 08, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
9
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 09, Mục
I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
10
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền; Thủ tục số 10, Mục I, phần I, Quyết định số
1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
11
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất; Thủ tục số 11, Mục
I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
12
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất; Thủ tục số 12, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
13
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề; Thủ tục số 13, Mục I, phần I,
Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
14
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất; Thủ tục số 14, Mục
I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
15
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất; Thủ tục số 15, Mục I,
phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
16
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; Thủ tục số
16, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
17
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu; Thủ
tục số 17, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
18
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân; Thủ tục số 18, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
19
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng; Thủ tục số 19, Mục I,
phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
20
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền Sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận. Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất; Thủ
tục số 20, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
21
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp; Thủ
tục số 21, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
22
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở; Thủ tục số 29, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày
27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
23
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia
súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; sang đất
trồng cây lâu năm và trường hợp chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền nhưng phải đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc,
gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép và trường hợp chuyển
đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; Thủ tục số 30, Mục I,
phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|