Quyết định 3917/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3917/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3917/QÐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 684/TTr-SNV ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ theo Quyết định số 780/QÐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4238/QÐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016, Quyết định số 2417/QÐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 và thay thế Quyết định số 2327/QÐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Ðiều 1 Quyết định này theo quy định tại Ðiều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QÐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||||||
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) (1.012927.H08) |
30 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Cấp tỉnh |
2 |
Thành lập hội (cấp tỉnh) (1.012929.H08) |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Cấp tỉnh |
3 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh) (1.012942.H08) |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Cấp tỉnh |
4 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) (1.012943.H08) |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Cấp tỉnh |
5 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) (1.012945.H08) |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Cấp tỉnh |
6 |
Hội tự giải thể (cấp tỉnh) (1.012946.H08) |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Cấp tỉnh |
7 |
Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh) (1.012947.H08) |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Cấp tỉnh |
8 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh) (1.012947.H08) |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Cấp tỉnh |
|
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ (08 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) (1.003503.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 4238/QÐ-UBND ngày 18/11/2016 |
2 |
Thành lập hội (cấp tỉnh) (2.001481.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 2327/QÐ-UBND ngày 27/07/2022 |
3 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh (1.003900.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 2327/QÐ-UBND ngày 27/07/2022 |
4 |
Ðổi tên hội (cấp tỉnh) (2.001678.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 2327/QÐ-UBND ngày 27/07/2022 |
5 |
Phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) (1.003960.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 2327/QÐ-UBND ngày 27/07/2022 |
6 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) (2.001688.000.00.00.H08 ) |
Toàn trình |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 4238/QÐ-UBND ngày 18/11/2016 |
7 |
Hội tự giải thể (cấp tỉnh) (1.003918.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 4238/QÐ-UBND ngày 18/11/2016 |
8 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (1.003858.000.00.00.H08) |
Toàn trình |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định số 4238/QÐ-UBND ngày 18/11/2016 |
|
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||||||
1 |
Công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp huyện) |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- |
2 |
Thành lập hội (cấp
huyện) |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- |
3 |
Báo cáo tổ chức
đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- |
4 |
Thông báo kết quả
đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- |
5 |
Chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- |
6 |
Hội tự giải thể
(cấp huyện) |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- |
7 |
Cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp huyện) |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ |
Không |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NÐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- |
|
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BỊ BÃI BỎ (07 TTHC)