ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THỜI HẠN, MẪU BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC; THỜI GIAN GỬI VÀ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HÀNG NĂM ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 3507/STC-NS ngày 29/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thời hạn, mẫu biểu báo cáo tình hình chấp
hành ngân sách nhà nước; thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước hàng năm đối với đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách các cấp
ở địa phương, cụ thể như sau:
1. Đối với báo cáo chấp hành ngân
sách nhà nước:
a) Sở Tài chính và Phòng Tài chính -
Kế hoạch các huyện, thành phố định kỳ hàng tháng báo cáo UBND cùng cấp và các cơ quan có liên quan về việc thực hiện thu, chi
ngân sách địa phương; Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố báo cáo Sở
Tài chính về tình hình sử dụng các khoản bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh theo đúng quy định.
b) UBND các huyện, thành phố định kỳ
hàng tháng báo cáo Sở Tài chính về việc thực hiện thu, chi ngân sách địa
phương.
c) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày
15 hàng tháng.
d) Mẫu biểu báo
cáo gồm:
Biểu số 01: Ước thực hiện thu ngân
sách nhà nước tháng;
Biểu số 02: Ước
thực hiện chi ngân sách địa phương tháng;
Biểu số 03: Báo cáo tình hình sử dụng
số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện tháng.
(Cụ thể các Biểu đính kèm Quyết định
này).
2. Đối với báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước hàng năm:
a) Thời hạn gửi báo cáo quyết toán
ngân sách nhà nước hàng năm:
- Các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân
sách cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách cấp tỉnh gửi báo cáo
quyết toán về Sở Tài chính trước ngày 30/4 năm sau.
- Các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân
sách cấp huyện và các cơ quan có sử dụng ngân sách cấp huyện gửi về Phòng Tài
chính - Kế hoạch trước ngày 31/3 năm sau.
b) Thời hạn thẩm định báo cáo quyết
toán ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan tài chính:
- Trước ngày 30/8 năm sau, đối với
các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh và các cơ quan có sử dụng
ngân sách cấp tỉnh.
- Trước ngày 31/4 năm sau, đối với
đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp huyện và các cơ quan có sử dụng ngân
sách cấp huyện.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ năm ngân sách 2017.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2309/QĐ-UBND
ngày 18/12/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các Tổ chức Chính trị-xã hội tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Cục Hải quan tỉnh;
- Ngân hàng Nhà nước-chi nhánh Quảng
Ngãi;
- Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi;
- VPUB: PVP,các P.N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KT.bngoc12
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG….. NĂM…..
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
ƯỚC
THỰC HIỆN
|
ƯỚC...
THÁNG SO (%)
|
THÁNG...
|
LŨY
KẾ... THÁNG
|
DỰ
TOÁN
|
CÙNG
KỲ NĂM....
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng, hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
B
|
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ các khoản thu phân chia
|
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
|
|
|
|
|
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NSĐP THÁNG.... NĂM….
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC
THỰC HIỆN
|
ƯỚC...
THÁNG SO (%)
|
THÁNG...
|
LŨY
KẾ... THÁNG
|
DỰ TOÁN
|
CÙNG
KỲ NĂM....
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn
nhà nước vào doanh nghiệp.
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
2
|
Cho chương trình dự án quan trọng
vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi cho các nhiệm vụ, chính sách
kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN THÁNG…
(Từ ngày…… đến ngày…….)
ĐVT: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Số bổ sung
|
Số đã
rút
|
Số
chưa rút
|
QĐ,
CV của UBND tỉnh
|
QĐ
phân bổ của UBND huyện
|
Đơn
vị
|
Số
tiền
|
Còn
lại chưa phân bổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
Bổ sung theo dự toán giao đầu năm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ
sung trong quá trình thực hiện
dự toán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí tạm ứng, ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo số liệu bao gồm cả từ đầu
năm đến kỳ báo cáo